Đề thi Tiết 63: Kiểm tra tiếng Việt (bài số 2) lớp 8 năm học: 2015 – 2016 môn: Ngữ văn thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Tiết 63: Kiểm tra tiếng Việt (bài số 2) lớp 8 năm học: 2015 – 2016 môn: Ngữ văn thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Tiết 63: Kiểm tra tiếng Việt (bài số 2) lớp 8 năm học: 2015 – 2016 môn: Ngữ văn thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
TIẾT 63: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (BÀI SỐ 2) LỚP 8
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: Ngữ Văn
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
A. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1:
 Các lớp từ, trường từ vựng, trợ từ, thán từ, tình thái từ.
Nhận ra các lớp từ
Hiểu phân biệt được động từ và tình thái từ trong câu.
Vận dụng xác định được các vế câu và nêu được quan hệ ý nghĩa các vế trong câu ghép.
Tạo lập đoạn văn có sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh.
Số câu hỏi
Số điểm 
Tỉ lệ %
4(C1,2,4,6)
2,0
20%
1(C9)
1,0
10%
1(C8)
2,0
20%
1(C10)
3
30%
7
8,0
80%
Chủ đề 2:
Loại câu (câu ghép), dấu câu (dấu ngoặc đơn)
Nhận ra khái niệm câu ghép
Hiểu được công dụng của dấu ngoặc đơn
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C5)
0,5
5%
1(C7)
1,0
10%
2
1,5
%
Chủ đề 3:
Các biện pháp tu từ nói quá, nói giảm nói tránh.
Nhận biết được biện pháp tu từ đã học.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C3)
0,5
5%
1
0,5
5%
Tổng số câu
T. số điểm
Tỉ lệ %
6
3,0
30%
2
2,0
20%
1
2,0
20%
1
3,0
30%
10
10
100%
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
TIẾT 63: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (BÀI SỐ 2) LỚP 8
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: Ngữ Văn
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
Họ và tên : ......................................
Lớp : 8--- 
Điểm:
Lời nhận xét của GV:
B. ĐỀ: (Đề kiểm tra có 01 trang /10 câu).
I. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Câu 1: Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) cho các câu trả lời sau: (0,5đ)
Từ thuộc trường nghĩa bộ phận cơ thể người
Đ
S
mặt
mắt
áo
gò má
* Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (từ câu 2 à câu 5)
Câu 2: Chọn từ điền vào khái niệm sau:
“..........là những từ dùng để bộc lộ tình cảm cảm xúc của người nói hoặc để gọi đáp”. (0,5đ)
Trợ từ. 	B. Thán từ. 	C. Tình thái từ. 	D. Từ địa phương.
Câu 3: Biện pháp tu từ nào được dùng trong câu sau: (0,5đ)
 Người say rượu đi xe máy thì tính mạng ngàn cân treo sợi tóc.
So sánh 	B. Ẩn dụ 	C. Nhân hóa 	D. Nói quá.
Câu 4: Từ “ạ” trong câu : “Thầy giúp em một tay ạ !” là: (0,5đ)
 A. Trợ từ 	B. Thán từ 	C. Tình thái từ 	D. Quan hệ từ
Câu 5: Câu ghép là câu: (0,5đ)
 	A. Có một cụm C-V . 
 	B. Có hai cụm C-V hoặc nhiều cụm C-V không bao chứa nhau tạo thành.
 	C. Có cụm C-V nhỏ nằm trong cụm C-V lớn. 
 	D. Không có cụm C-V.
Câu 6: Nối nội dung cột A với cột B cho phù hợp: (0,5đ)
Cột A 
Cột B
Đáp án
1. Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc một số) địa phương nhất định. 
A. Biệt ngữ xã hội
1. ........
B. Từ tượng hình
2. ........
2. Là từ ngữ chỉ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.
C. Từ tượng thanh
3. ........
3. Là từ gợi tả hình ảnh dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
D. Từ địa phương
4. ........
4. Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.
E. Tình thái từ
II. Phần tự luận: (7điểm)
Câu 7: (1đ) Hoàn thành khái niệm sau:
“................. là dấu dùng để đánh dấu phần chú thích (giải thích, thuyết minh, bổ sung thêm). 
Câu 8: (2đ) Xác định chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN) trong câu ghép sau và nêu quan hệ ý nghĩa của hai vế câu.
 	Vì chúng em không xả rác nên sân trường rất sạch, đẹp.
Câu 9: (1đ) Các từ “đi” trong câu sau được dùng giống nhau hay khác? Vì sao?
	Chúng mình cùng đi học đi !
Câu 10: (3đ) Ngôi trường em đang học rất sạch đẹp . Hãy viết đoạn văn ngắn (5-7 câu) giới thiệu về ngôi trường (có dùng ít nhất hai từ tượng hình, hai từ tượng thanh). 
BÀI LÀM:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
TIẾT 63: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (BÀI SỐ 2) LỚP 8
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: Ngữ Văn
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
C. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (0,5đ)
Từ thuộc trường nghĩa bộ phận cơ thể người
Đ
S
mặt
Đ
mắt
Đ
áo
S
gò má
Đ
Mức đầy đủ : Điền đúng bốn đáp án . 	(0,5đ)
Mức chưa đầy đủ: Trả lời đúng từ 2 đến 3 đáp án. 	(0,25đ)
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 2: (0,5đ)
Mức đầy đủ : Đáp án B. 	(0,5đ)
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 3. (0,5đ)
Mức đầy đủ : Đáp án D	(0,5đ)
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 4: (0,5đ)
Mức đầy đủ : Đáp án C 	 (0,5đ)
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 5: (0,5đ)
Mức đầy đủ : Đáp án B	(0,5đ)
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 6: (0,5đ)
Mức đầy đủ : Nối đúng bốn đáp án 1.D; 2.A; 3.B; 4.C. 	(0,5đ)
Mức chưa đầy đủ: Trả lời đúng từ 2 đến 3 đáp án. 	(0,25đ)
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
II. TỰ LUẬN: (7 Điểm)
Câu 7: (1,0đ)
Mức đầy đủ : Điền đúng : Dấu ngoặc đơn
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 8: (2,0đ).
	- Xác định được CN-VN :
 Vì chúng em // không xả rác nên sân trường // rất sạch sẽ. 	(1đ)
 CN VN CN VN
 	- Nêu quan hệ ý nghĩa giữa hai vế : nguyên nhân - kết quả. 	(1đ)
Câu 9: (3đ) Ngôi trường em đang học rất sạch đẹp. Hãy viết đoạn văn ngắn (5-7 câu) giới thiệu về ngôi trường (có dùng ít nhất hai từ tượng hình, hai từ tượng thanh)
HS nêu được các ý sau.
+ Nội dung: (2đ)
- Giới thiệu ngôi trường của em rất sạch, đẹp.
- Có dùng 2 từ tượng hình, 2 từ tượng thanh.
 à Bộc lộ thái độ yêu quí, tự hào, giữ gìn.......
Mức đầy đủ : Nêu đủ các ý trên. (2đ)
Mức chưa đầy đủ: Nêu được một – hai ý đúng, cách dẫn dắt, giới thiệu chưa hay, còn mắc lỗi về diễn đạt, dùng từ. Đoạn văn chưa thể hiện tình cảm, có 1-2 từ tượng hình, tượng thanh. (1,0đ)
Mức không tính điểm: Đoạn văn viết không đúng yêu cầu.
+ Hình thức: (0,5đ)
Mức đầy đủ : Viết đoạn văn đúng yêu cầu, trình bày sạch đẹp, mạch lạc, ít mắc lỗi chính tả, dùng từ chọn lọc, cảm xúc chân thật, sâu sắc. (0,5đ)
Mức chưa đầy đủ: Viết đoạn văn dài hoặc ngắn hơn số câu quy định, chữ viết khá rõ ràng, mắc một vài lỗi chính tả.. (0,25đ).
Mức không tính điểm: Đoạn văn không đúng yêu cầu về hình thức.
+ Sáng tạo: (0,5đ)
Mức đầy đủ: Có sự sáng tạo về cách đánh giá, cảm xúc với nhân vật, dùng từ viết câu chọn lọc,vận dụng thơ ca. (0,5đ)
Mức chưa đầy đủ: Có sự cố gắng trong việc diễn đạt, có vận dụng thơ ca nhưng kết quả chưa tốt. (0,25đ)
 Mức không tính điểm: Đoạn văn không có sự sáng tạo.
 	Nhơn Sơn, ngày 02.11.2015
Duyệt của BGH: Duyệt của tổ trưởng: 	GVBM ra đề
	 Nguyễn Thị Xuân

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 63 XUAN.doc