Đề thi Kỳ thi học kỳ II năm 2015 - 2016 môn thi: Vật lý 8 thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 658Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kỳ thi học kỳ II năm 2015 - 2016 môn thi: Vật lý 8 thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kỳ thi học kỳ II năm 2015 - 2016 môn thi: Vật lý 8 thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ 2
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIỆT HÙNG
KỲ THI HỌC KỲ II NĂM 2015-2016
Mơn thi: VẬT LÝ 8
Thời gian làm bài: 60 phút, khơng kể thời gian giao đề
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Học sinh chọn câu đúng nhất mỗi câu 0.25 điểm ).
 Câu 1 Ném vật lên cao theo phương thẳng đứng, khi nào vật có động năng nhỏ nhất?
Lúc vật ném lên b)Vật ở vị trí cao nhất
 c) Lúc vật rơi xuống d)Lúc vật vừa chạm đất
Câu 2 Cơ năng một vật bằng 70J .Thế năng bằng 40J .Động năng của vật là?
 a) 70J b)110J c)30J d)40J
 Câu 3 Trong các đơn vị sao đây đơn vị công cơ học là 
 a) N/m b)N.m c)N/m2 d)N.m2
Câu 4 Hình thức truyền nhiệt bằng cách phát ra các tia nhiệt đi thẳng gọi là:
 a) sự dẫn nhiệt. 	c) bức xạ nhiệt.
 b) sự đối lưu. 	d ) sự phát quang.
Câu 5 Một vật ném lên cao theo phương thẳng đứng khi nào vật vừa có thế năng vừa có động năng?
 a) Vật đang đi lên và vật đang rơi xuống b) Chỉ khi đang đi lên
 c) Chỉ khi vật đang rơi xuống d)Vật lên đến điểm cao nhất
Câu 6 Khi các phân tử nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng nhanh lên thì đại lượng nào tăng lên?
 a) Khối lượng b) Trọng lượng c) cả a và c d) Nhiệt độ
Câu 7 Thả một miếng sắt nung nĩng vào cốc nước lạnh thì:
 a) nhiệt năng của miếng sắt tăng b) nhiệt năng của miếng sắt giảm. 
 c) nhiệt năng của miếng sắt khơng thay đổi d) nhiệt năng của nước giảm.. 
Câu 8 Thả một cục đường vào cốc nước rồi khuấy lên ,đường tan nước ngọt vì?
 a) khi khuấy đều nước và đường cùng nĩng lên.
 b) khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào các khoảng cách giữa các phân tử nước.
 c) khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng.
 d) đường cĩ vị ngọt
Câu 9 Hai vật cĩ cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì
 a) Vật cĩ thể tích càng lớn thì động năng càng lớn.
 b) Vật cĩ thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn.
 c) Vật cĩ tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn.
 d) Hai vật cĩ cùng khối lượng nên động năng hai vật như nhau.
Câu 10 Cơng suất khơng cĩ đơn vị đo là
 a) Oát (W)	b )Jun trên giây (J/s)	
 c) Kilơ ốt (KW)	d ) Kilơ Jun (KJ)
Câu11 Chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật là:
 a) chuyển động cong.	c ) chuyển động trịn.
 b) chuyển động thẳng đều.	d ) chuyển động hỗn độn, khơng ngừng.
Câu12 Khi nĩi về cấu tạo chất, Phát biểu nào sau đây đúng?
 a) Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.
 b) Các chất ở thể rắn thì các phân tử khơng chuyển động.
 c) Phân tử là hạt chất nhỏ nhất.
 d ) Giữa các phân tử, nguyên tử khơng cĩ khoảng cách.
II .TỰ LUẬN (7 điểm)
1. Cĩ mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật, kể ra? (1đ)
2. Công suất là gì ? Viết công thức và nêu các đơn vị của các đại lương có trong công thức ? (1đ)
3. Một con ngưa kéo xe đều với một lực không đổi bằng 400N đi được quãng đường 4,1km trong thời gian 30 phút.Tính công và công suất của con ngựa thực hiện ? (2đ)
4. Người ta thả một miếng đồng khối lượng 0,5kg vào 500g nước. Miếng đồng nguội đi từ 80oC xuống 20oC. Hỏi nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu và nĩng thêm bao nhiêu độ? Bỏ qua sự trao đổi nhiệt ra ngồi mơi trường xung quanh. Cho nhiệt dung riêng của đồng và của nước là 380J/kg.K và 4200J/kg.K. (3 đ)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
III. ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm: (3 đ )
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
C
B
B
A
D
B
B
C
C
D
A
B.TỰ LUẬN
1/.(1đ) Cĩ hai cách làm thay đổi nhiệt năng là thực hiện cơng và truyền nhiệt.
2/.(1đ) Công suất được xác định bằng công sinh ra trong 1 giây.
 P =
Trong đó: 
A: công thực hiện(J)
t: thời gian thực hiện công (s)
P :là công suất (w)
3/. (2đ) 
Tóm tắt	 Công của con ngựa thực hiện:
F=400N A=F.s=400.4100=1640000J 
S=4,1km=4100 Công suất của con ngựa
T=30phut=1800s P=A/t=1640000:1800=911J/s 
a)A=?J
b)P=?J/s
 4/.(3đ)
 Nhiệt lượng miếng đồng toả ra là:
	Q1 = m1.c1.(t1 - t) = 0,5.380.(80 - 20) = 11400 J
	Nhiệt lượng nước thu vào đúng bằng nhiệt lượng miếng đồng toả ra:
	Q2 = Q1 = 11400 J
	Độ tăng nhiệt độ của nước: 

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề 2 lý 8.doc