Đề thi Kiểm tra tiếng Việt ngữ văn 6 thời gian: 45 phút

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 874Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra tiếng Việt ngữ văn 6 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra tiếng Việt ngữ văn 6 thời gian: 45 phút
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Ngữ văn 6
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm)
Câu 1: Đơn vị cấu tạo từ của tiếng Việt là gì?
	A. Từ B. Tiếng	C. Ngữ D. Câu
Câu 2: Từ nào sau đây là từ mượn ?
A. Người nghe. B. Người đọc. C. Người xem. D. Đọc giả. 
Câu 3: Đặc điểm chức năng của từ là:
	A. từ là đơn vị ngôn ngữ dùng để tạo câu 
B. từ là đơn vị ngôn ngữ dùng để tạo tiếng 
C. từ là đơn vị ngôn ngữ dùng để tạo thành đoạn
	D. từ là đơn vị ngôn ngữ dùng để tạo văn bản
Câu 4: Chỉ ra cách hiểu đúng nhất về nghĩa của từ?
	A. Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị
	B. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị
	C. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị
	D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị
Câu 5: Sách Ngữ văn 6 tập I, giải thích Sơn Tinh: thần núi; Thủy Tinh: thần nước là giải thích nghĩa của từ theo cách nào?
	A. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
B. Dùng từ trái nghĩa với từ được giải thích
	C. Dùng từ đồng nghĩa với từ được giải thích 
	D. Dùng từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ được giải thích
Câu 6: Có mấy thao tác chữa lỗi dùng từ?
	A. Hai thao tác B. Ba thao tác C. Bốn thao tác D. Năm thao tác
Câu 7: Trong các cụm danh từ sau, cụm từ nào có đủ cấu trúc ba phần?
	A. Một loài hoa	 B. Chàng trai khôi ngô tuấn tú
	C. Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy	 D. Chiếc thuyền cắm cờ đuổi theo
Câu 8: Mô hình cấu trúc đầy đủ của cụm danh từ:
	A. phần trước, phần trung tâm, phần sau B. phần trung tâm, phần sau
	C. phần trước, phần trung tâm D. phần trước, phần sau
II. Tự luận: (8,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm). Giải thích nghĩa của từ 
- Sơn Tinh
- Thủy Tinh
- Hoàn Kiếm
Câu 2: (4,0 điểm). Sửa lỗi viết hoa các danh từ riêng sau đây:
a. Đan mạch, Thụy điển , Hung Ga Ri , Hà Nguyễn thị Trang.
b. Thành Phố Hồ Chí Minh, Lê - Nin, Các - mác, Ăng Ghen.
Câu 3: (1,0 điểm). Đặt một câu có sử dụng từ mượn, và gạch chân từ mượn đó. 
----------HẾT----------
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Ngữ văn 6
Thời gian: 45 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM 2 
I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
A
D
C
B
C
A
II. Tự luận: (8,0 điểm)
Câu 1:
- Sơn Tinh: thần núi 	1 đ
- Thủy Tinh: thần nước 	1 đ
(sơn - núi, thủy - nước, tinh - yêu quái)
- Hoàn - trả, Kiếm - gươm, trả gươm 1 đ
Câu 2: 
 a. Thụy Điển, Đan Mạch, Hung ga ri, Hà Nguyễn Thị Trang (2,0 điểm)
 b. Thành phố Hồ Chí Minh, Lê nin, Các Mác, Ăng ghen (2,0 điểm )
Cẩu 3: Đặt một câu có nghĩa và có sử dụng từ mượn (1 điểm)
--------HẾT-------

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_TV6_DE2.doc