Đề thi Kiểm tra học kỳ 1 – Năm học 2014 – 2015 môn: Giáo dục công dân 6 thời gian: 45 phút

docx 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra học kỳ 1 – Năm học 2014 – 2015 môn: Giáo dục công dân 6 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra học kỳ 1 – Năm học 2014 – 2015 môn: Giáo dục công dân 6 thời gian: 45 phút
Trường THCS Khánh Bình
Họ và tên:...........
Lớp : 6/ Đề 2
KIỂM TRA HỌC KỲ I –NĂM HỌC 2014–2015
MƠN: GDCD 6 Thời gian: 45 phút.
Thứ.ngày.tháng 11 năm 2014
Điểm
Lời phê
Câu 1/ (2 điểm)
Siêng năng, kiên trì là gì? Tìm những biểu hiện của siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động?
..
Câu 2/ (1 điểm)
Nêu biểu hiện của tiết kiệm? em hiểu như thế nào về câu tục ngữ ”Tích tiểu thành đại”
Câu 3/ (1.5 điểm)	
Nêu những hành vi thể hiện tính tơn trọng kỷ luật ở trong gia đình, nhà trường, ngồi xã hội?
.....
Câu 4/ (2 điểm)
Hãy điền cách ứng xử trong các tình huống sau để thể hiện cách giao tiếp lịch sự, tế nhị của em.
Lên xe buýt gặp người già:.................................
Đang ăn cĩ người hỏi chuyện:
Cha mẹ mắng oan:.
..
Gặp em nhỏ hỏi đường:.
..
Câu 5/ (1.5 điểm)	
Mục đích học tập của em là gì? Em làm gì để đạt được mục đích học tập đĩ?
Câu 6/ (1điểm)
Hải và Tâm học cùng lớp, biết nhà Hải nghèo nên Tâm thường hay giúp đỡ. Hôm kiểm tra môn Toán, Tâm không làm được bài và muốn mượn bài của Hải để chép nhưng Hải nhất quyết từ chối. Sau đó, Tâm trách Hải là vô ơn và không chơi với Hải nữa.
Tâm trách Hải như vậy có đúng không ? Nếu em là Hải, em sẽ làm gì ? 
... (1 điểm trình bày)
ĐÁP ÁN
Câu 1/ (2 điểm)
Siêng năng là cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên, đều đặn. (0.5 đ)
Kiên trì là sự quyết tâm làm đến cùng. (0.5
Học tập
Đi học chuyên cần (0.25 đ)
Chăm chỉ làm bài (0.25 đ)
Lao động
Chăm chỉ làm việc nhà (0.25 đ)
Khơng bỏ dỡ cơng việc (0.25 đ)
Câu 2/ (1 điểm)
Quý trọng sức lao động của mình và của người khác. (0.5 đ)
Nhiều lượng nhỏ (tiểu) sẽ thành lượng lớn (đại). Và khi sự tích lũy này đến một giới hạn nào đĩ,sẽ dẫn đến một biến đổi sâu sắc, thể hiện tính tiết kiệm. (0.5đ)
Câu 3/ (1.5đ)
Trong gia đình
- Ngủ dậy đúng giờ (0.25đ)
- Đồ đạt để ngăn nắp đúng quy định (0.25đ)
Trong nhà trường
- Vào lớp đúng giờ (0.25đ)
- Trật tự nghe bài (0.25đ)
Ngồi xã hội
- Khơng hút thuốc lá (0.25đ)
- Giữ gìn trật tự chung (0.25đ)
Câu 4/ (2 điểm)
Hãy điền cách ứng xử trong các tình huống sau để thể hiện cách giao tiếp lịch sự, tế nhị của em.
Lên xe buýt gặp người già: nhường chỗ cho người già yếu. (0.5đ)
Đang ăn cĩ người hỏi chuyện: dừng ăn nhai hết rồi trả lời. (0.5đ)
Cha mẹ mắng oan: chờ khi cha mẹ hết giận, giải thích cho cha mẹ hiểu. (0.5đ)
Gặp em nhỏ hỏi đường: trả lời tận tình nhỏ nhẹ. (0.5đ)
Câu 5/ (1.5 điểm)	
Học sinh trình bày ý của mình
Câu 6/ (1điểm)
HS biết giải quyết tình huống, đưa ra cách xử sự phù hợp. (1đ)
(1 điểm trình bày)
-----HẾT------

Tài liệu đính kèm:

  • docx6-2.docx