Đề thi Kiểm tra học kì 1 năm học 2014 - 2015 môn: Toán – Lớp 7 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra học kì 1 năm học 2014 - 2015 môn: Toán – Lớp 7 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra học kì 1 năm học 2014 - 2015 môn: Toán – Lớp 7 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
 UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2014-2015
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 	 Môn: TOÁN – Lớp7
 Ngày thi:21/4/2015
 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2đ) Điểm kiểm tra môn toán của học sinh lớp 7A được ghi lại dưới bảng sau:
10
8
6
10
8
9
6
10
5
7
6
9
5
5
8
5
7
9
4
10
9
7
3
6
5
8
10
7
6
9
7
6
9
7
9
7
10
4
9
7
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số
c) Tính trung bình cộng điểm kiểm tra của các học sinh
Bài 2: (2đ) Cho đơn thức .
a) Thu gọn đơn thức A
b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A
c) Tính giá trị của A tại x = 1, y = 2, z = –1 
Bài 3: (2,5đ) Cho hai đa thức:
A(x) = 2x5 – 3x2 + 3x4 + x – 2x4 + 2x3 + 1
 B(x) = x2 – 4x + 1 – 2x3 + 2x + x4 – x5 
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x) 
c) Tìm đa thức R(x) biết: A(x) = B(x) + R(x)
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại E. Từ E kẻ EH vuông góc với BC (H thuộc cạnh BC). Gọi K là giao điểm của HE và AB.
a) Chứng minh: 	
b) Chứng minh: AE < EC	
c) Chứng minh: EKC cân	
d) Chứng minh: BE là đường trung trực của AH 
------- Hết -------
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN KHỐI LỚP 7
Bài 1: (2đ)
a) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra môn toán của các học sinh lớp 7A 	0.5đ
b) Bảng tần số: 	1đ
Giá trị (x)
Tần số (n)
Tích (x.n)
3
1
3
4
2
8
5
5
25
6
6
36
7
8
56
8
4
32
9
8
72
10
6
60
N = 40
Tổng = 292
	1.5đ
c) 	0.5đ
Bài 2: (2đ) Cho đơn thức .
a) 	1đ
b) Đơn thức A có hệ số là 5	0,25đ
 Đơn thức A có bậc là 20	0,25đ
c) Tại x = 1, y = 2, z = –1
	0,5đ
Bài 3: (2,5đ) 
a) 	0,5đ
 	0,5đ
b) A(x) + B(x) = 	0.75đ
c) R(x) = A(x) – B(x) = 	0,75đ
Bài 4: (3,5 điểm) 
a) Chứng minh: 	
Xét 2 tam giác vuông ABE và HBE có:
BE cạnh chung	 0,25đ
 (BE là phân giác của góc B)	 0,25đ
Vậy (cạnh huyền -góc nhọn)	 0,25đ
b) Chứng minh: AE < EC	
EHC vuông tại H nên:
EH < EC (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông)	0,25đ
Mà EH = AE ( do )	0,25đ
Nên AE < EC	0,25đ
c) Chứng minh: EKC cân	
Xét AEK và HEC có: 
(gt)
AE = HE ( cmt )
 ( đđ )
Vậy AEK = HEC (g-c-g)	0,5đ
Suy ra: EK = EC	0,25đ
Vậy EKC cân tại E	
d) Chứng minh: BE là đường trung trực của AH 
Ta có: ( cmt )
Suy ra: BA = BH
Suy ra: B nằm trên đường trung trực của AH (1) 	0,25đ
Ta lại có: EA = EH (cmt)
Suy ra: E nằm trên đường trung trực của AH (2)	0,25đ
Từ (1) và (2) suy ra:
BE là đường trung trực của AH 	0,25đ
Lưu ý: - Học sinh vẽ hình sai thì không chấm lời giải bài 4.
	 - Học sinh vẽ hình và ghi giả thiết – kết luận đúng:	 0,25 + 0,25đ
(Nếu học sinh có cách giải khác, quí Thầy Cô vận dụng biểu điểm này để chấm)

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN_7_HK21415_H_BChanh_TP_HCM.doc