Đề thi Kiểm tra học k ỳ2 - Năm học 2014 - 2015

pdf 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 941Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra học k ỳ2 - Năm học 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra học k ỳ2 - Năm học 2014 - 2015
 KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học 2014- 2015 
1) Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? 
 A. Mạch khuếch đại. B. Mạch biến điệu. C. Loa. D. Mạch tách sóng. 
2) Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,75 m. Ánh sáng này có màu 
 A. vàng B. đỏ C. lục D. tím 
3) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc, 
khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nhất là 0,5mm. Số vân sáng giữa vân trung tâm và điểm A cách vân 
trung tâm 4,1mm là 
 A. 2 vân B. 3 vân. C. 4 vân D. 8 vân. 
4) Ánh sáng có bước sóng 0,45m có thể gây ra hiện tượng quang điện ở chất nào dưới đây? 
 A. Canxi B. Đồng C. Bạc D. Kẽm 
5) Phản ứng phân hạch 
 A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ. 
 B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. 
 C. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. 
 D. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn. 
6) Laze là một nguồn sáng hoạt động dựa vào 
 A. hiện tượng quang điện trong. B. hiện tượng quang điện ngoài. 
 C. hiện tượng phát quang. D. hiện tượng phát xạ cảm ứng. 
7) Một mẫu có N0 hạt nhân của chất phóng xạ X. Sau 2 chu kì bán rã, số hạt nhân X còn lại là 
 A. 0,25 N0. B. 0,5 N0. C. 0,75 N0. D. 0,125N0. 
8) Phôtôn có bước sóng trong chân không là 300nm thì sẽ có năng lượng là bao nhiêu? Cho h = 6,625.10-34Js, c = 
3.108m/s 
 A. 4,14 eV B. 4,14.10
-19
eV C. 6,625 10
-19
eV D. 6,625 eV 
9) Chiếu một chùm ánh sáng mặt trời vào máy quang phổ lăng kính có lăng kính làm bằng thủy tinh. Trên màn của 
buồng ảnh, người ta thấy được quang phổ liên tục của ánh sáng Mặt Trời, ngoài ra người ta còn phát hiện được sự 
tồn tại của 
 A. tia hồng ngoại và tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại và tia X 
 C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. 
10) Trong mạch dao động LC lý tưởng, điện tích trong mạch biến thiên điều hòa với biểu thức q = 
1,6.1012cos2000t (C). Trong khoảng thời gian hai lần liên tiếp điện áp giữa 2 bản tụ điện có độ lớn bằng điện áp 
hiệu dụng giữa 2 bản tụ đó là 
 A. 4.104 (s) B. 2,5.104 (s) C. 2.104 (s) D. 104 (s) 
11) Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần số là 6.1014Hz trong 
nước có chiết suất 1,33. Bước sóng của ánh sáng đó trong chân không là 
 A. 0,75m B. 0,5m C. 50 nm D. 75nm 
12) Sóng âm và vô tuyến và sóng ánh sáng không có chung đặc điểm nào sau đây ? 
 A. Bị nhiễu xạ khi qua mép vật cản. B. Có thể giao thoa với nhau. 
 C. Truyền được trong chân không. D. Mang năng lượng. 
13) Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E =  1,5eV sang trạng thái dừng có mức năng 
lượng E’ = 3,4 eV . Biết hằng số Plăng là h = 6,625.1034 J.s. Tần của bức xạ do nguyên tử phát ra là 
 A. 2,86.1933 Hz B. 4,59.1014 Hz C. 2,86.1934 Hz D. 4,59.1015 Hz 
14) Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời 
điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 3T thì tỉ lệ đó là: 
 A. k + 7 B. 
3
4k
 C. 4k + 3 D. 8k + 7 
15) Hạt nhân 
210
84 Po lúc đầu đứng yên, thực hiện phóng xạ α và biến đổi thành chì Pb. Động năng của hạt α bay ra 
chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng tỏa ra trong phóng xạ? 
 A. 1,9%. B. 98,1%. C. 81,6%. D. 18,4%. 
16) Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng là trạng thái 
 A. nguyên tử có năng lượng xác định. B. nguyên tử ở trạng thái cơ bản. 
 C. nguyên tử ở trạng thái kích thích. D. nguyên tử bức xạ năng lượng. 
17) Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời gian 10 ngày có 
3
4
số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị phân rã. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ này là: 
 A. 20 ngày B. 7,5 ngày C. 5 ngày D. 2,5 ngày 
 18) Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là 2 giờ. Hằng số phóng xạ của chất phóng xạ đó là 
 A. 0,35 (s-1) B. 0,058 (s-1) C. 9,6.10-5(s-1) D. 9,6.10-4(s-1) 
19) Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước thì 
 A. vận tốc tăng. B. năng lượng phôtôn tăng. 
 C. tần số không đổi. D. bước sóng không đổi. 
20) Lúc đầu một nguồn phóng xạ coban (Co) trong một ngày có 8.1010 hạt nhân bị phân rã. Biết chu kì bán rã của 
Co là T = 4 năm. Tính số hạt nhân Co của nguồn đó phân rã trong 3 ngày vào thời gian 12 năm sau đó (biết cho 1 
năm có 365 ngày). 
 A. 1010 phân rã B. 3.1010 phân rã C. 6.1010 phân rã D. 5.1010 phân rã 
21) Cho bán kính Bo là 5,3.10-11m. Ở quỹ đạo dừng N, electron chuyển động với quỹ đạo có chiều dài là 
 A. 5,33nm B. 0,33nm C. 2,99 nm D. 1.33nm 
22) Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng nguồn đơn sắc có bước sóng  = 400 
nm. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Khoảng cách giữa 
2 vân sáng liên tiếp trên màn là 
 A. 1,6 m B. 1,6 mm C. 1,6 m D. 1,6nm 
23) Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 mH. Cường độ dòng điện qua 
cuộn cảm có biểu thức i = 0,2cos(1000t + 
𝜋
3
) (A). Biểu thức suất điện động xuất hiện trong cuộn cảm là 
 A. e = 1,2sin(1000t + 
𝜋
3
) (V). B. e = 1,2cos(1000t + 
𝜋
3
) (V). 
 C. e = -1,2sin(1000t + 
𝜋
6
) (V). D. e = 1,2cos(1000t + 
𝜋
6
) (V). 
24) Mạch dao động gồm tụ C = 

50
F và cuộn cảm có độ tự cảm L = 

5
 mH. Chu kỳ dao động trong mạch là 
 A. 0,1 (s) B. 0,01 (s) C. 0,001 (s) D. 0,0001 (s) 
25) Khi truyền từ không khí vào trong nước với cùng góc tới thì bức xạ nào sau đây có góc lệch với tia tới lớn 
nhất? 
 A. 1 = 400nm B. 2 = 640nm C. 3 = 520nm D. 4 = 700nm 
26) Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108m/s. Động lượng của một phôtôn ánh sáng có bước sóng 500nm là 
 A. 1,325.10-27 J.s/m B. 1,325.10-33 J.s/m C. 2,650.10-27 J.s/m D. 2,650.10-33 J.s/m 
27) Phóng xạ β- là 
 A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. 
 B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng. 
 C. sự giải phóng êlectron từ lớp êlectron ngoài cùng của nguyên tử. 
 D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng. 
28) Trong các tia sau đây, tia nào có tính đâm xuyên mạnh nhất? 
 A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X D. Tia cực tím. 
29) Khi so sánh hạt nhân C
12
6 và hạt nhân C
14
6 , phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Số nuclon của hạt nhân C
12
6 bằng số nuclon của hạt nhân C
14
6 
 B. Điện tích của hạt nhân C
12
6 nhỏ hơn điện tích của hạt nhân C
14
6 
 C. Số proton của hạt nhân C
12
6 lớn hơn số proton của hạt nhân C
14
6 
 D. Số nơtron của hạt nhân C
12
6 nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân C
14
6 
30) Bước sóng giới hạn của kim loại là o = 662,5 nm. Cho h = 6,625.10
-34Js,c = 3.108m/s. Công thoát của kim loại 
đó là 
 A. 3.1019 eV B. 1,875 eV C. 1,75eV D. 3,2.1019 eV 
31) Trong thí nghiệm I-âng, vân tối xuất hiện trên màn tại vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến 
vị trí đó bằng 
 A. 
2

 B. 2 C. 
4

 D.  
32) Trong mạch dao động, điện tích cực đại của tụ điện là 2.10-6C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 
3,1416 mA. Tần số dao động điện từ trong mạch là 
 A. 250Hz B. 500 Hz C. 2500Hz D. 5000 Hz 
33) Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 
67
30 Zn lần lượt là: 
A. 30 và 37 B. 30 và 67 C. 67 và 30 D. 37 và 30 
34) Bộ điều khiển từ xa của tivi thông thường hoạt động dựa trên việc sử dụng 
 A. sóng vô tuyến B. sóng điện từ cao tần. 
 C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại. 
35) Cơ thể người ta ở điều kiện bình thường có thể phát ra 
 A. tia tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia X. 
36) Khi một hạt nhân 23592U bị phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200 MeV. Cho số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.10
23 mol-
1. Nếu 1 g 
235
92U bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra bằng 
 A. 5,1.1016 J. B. 8,2.1010 J. C. 5,1.1010 J. D. 8,2.1016J. 
37) Sóng vô tuyến có bước sóng 20m là sóng 
 A. dài B. trung C. ngắn D. cực ngắn 
38) Một electron được tăng tốc từ trạng thái nghỉ bởi một hiệu điện thế 100(kV). Khối lượng nghỉ của electron là 
9,1.10-31(kg). Lấy c = 3.108 (m/s). Tốc độ của electron sau khi tăng tốc là 
 A. 1,875.108 (m/s) B. 1,643.108 (m/s) C. 1,483.108 (m/s) D. 1,384.108 (m/s) 
39) Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6625m sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong một giây, 
nếu công suất phát xạ của đèn là 9W. Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108m/s. 
 A. 1,5.1012 hạt B. 1,5.1014 hạt C. 3.1013 hạt D. 3.1019 hạt 
40) Cho 2 vectơ v , E nằm trong mặt phẳng trang giấy như hình vẽ. v lả vectơ vận tốc truyền sóng điện từ, E là 
véctơ cường độ điện trường tại điểm khảo sát. Hãy xác định phương chiều của vectơ cảm ứng từ: 
 A. cùng phương, ngược chiều E 
 B. vuông góc với v và hướng vào trong mặt phẳng trang giấy. 
 C. cùng phương, ngược chiều với v . 
 D. vuông góc với v và hướng ra ngoài mặt phẳng trang giấy. 
---------------------- HEÁT ---------------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBình Phú.pdf