Đề thi Kiểm tra 45 phút môn: Công nghệ khối: 9

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra 45 phút môn: Công nghệ khối: 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra 45 phút môn: Công nghệ khối: 9
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH
LỚP:
TÊN:
KIỂM TRA 45 PHÚT
MƠN: CƠNG NGHỆ
KHỐI: 9.
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I.TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. 
Câu 1.Phải xử lý như thế nào đối với những cành, lá bị sâu, bệnh gây hại?
A.Chặt bỏ tồn bộ cây
B.Phun thuốc trừ sâu, bệnh liên tục nhiều lần trong ngày.
C.Chặt bỏ cả vườn để trồng lại giống cây khác.
D.Cắt bỏ các cành, lá bị sâu bệnh.
Câu 2.Bệnh thán thư phá hại cây xồi:
A.Do vi khuẩn gây hại	B.Do vi sinh vật gây hại
C.Do nấm gây hại	D.Do cây trồng tự phát sinh bệnh.
Câu 3 .Bệnh phấn trắng phá hại cây chơm chơm lây lan do:
A.Con người	B.Giĩ và cơn trùng	C.Động vật	D.GIĩ
Câu 4. Những nhà vườn trong quá trình trồng cây ăn quả sử dụng loại thiên địch để diệt trứng và nhộng của sâu:
A.Kiến vàng	B.Bướm	C.Dơi	D.Chuột
Câu 5.Bệnh lĩet hại cây ăn quả cĩ múi tạo vét loét cĩ đường kính:
A.0.1 – 0.8cm	B.0.5 – 1.0cm	C.0.5- 0.8cm	D.0.2 – 0.8cm
Câu 6.Dơi hại nhãn, vải tập trung gây hại vào thời gian:
A.7 giờ - 10 giờ đêm	B.12 giờ đêm – 4 giờ sáng	
C.10 giờ đêm - 4 giờ sáng	D.1 giờ - 4 giờ sáng
Câu 7.Sâu đục thân, đục cành hại cây ăn quả cĩ múi phá hại mạnh vào:
A.Tháng 2 – 3	B.Tháng 5 – 6	C.Tháng 7 – 8	D.Tháng 9 - 10
Câu 8.Dơi phá hại nhãn, vải cịn cĩ tên gọi là:
A.Con Rốc	B.Con ăn quả	C.Con Dơi cĩ cánh	D.Con Thiêu thân
II.TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1/ (1,0 điểm) Cây chơm chơm sinh trưởng, phát triển cần những yêu cầu về ngoại cảnh như thế nào?
Câu 2/ (3,5 điểm) Qua quá trình tìm hiểu một số loại sâu, bệnh hại cây ăn quả. Em hãy mơ tả một số đặc điểm hình thái của sâu và triệu chứng gây hại của bệnh?
Câu 3/ (1,5 điểm) Trình bày hiểu biết của bản thân về kỹ thuật chăm sĩc cây xồi?
BÀI LÀM
.
Tuần 31; Tiết 31. Ngày soạn: .
Ngày dạy:..Lớp: ..
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I.Mục tiêu:
-Kiến thức: HS nắm được yêu cầu ngoại cảnh và kỹ thuật trồng chăm sĩc một số loại cây ăn quả.
-Thái độ: Trung thực khi tiến hành kiểm tra.
II.Nội dung đề kiểm tra: 
*.Ma trận đề kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MƠN: CƠNG NGHỆ; KHỐI 9. NĂM HỌC: 2015 – 2016
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG
CĐT
CĐC
Bài 10, 11.Kỹ thuật trồng cây xồi, cây chơm chơm.
1 tiết
-Yêu cầu ngoại cảnh cây xồi.
-Kỹ thuật chăm sĩc cây chơm chơm.
25% =2.5 điểm
(25% X 10 = 2.5 điểm)
100% = 2.5 điểm
(10% X 2.5 điểm = 2.5 điểm)
Điểm trịn 2.5 điểm
Bài 12. Nhận biết một số loại sâu, bệnh hại cây ăn quả.
2 tiết
Đặc điểm hình thái
Và triệu chứng của các loại sâu, bệnh hại.
Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế nhằm hiểu thêm về đặc điểm, thời gian gây hại, biện pháp phịng trừ một số loại sâu, bệnh hại cây ăn quả.
75% 7.5 điểm
(75% X 10 = 7.5 điểm)
50% = 3.5 điểm
(50% X 7.5 điểm = 3.75 điểm)
Điểm trịn 3.5 điểm
50% = 4.0 điểm
(50% X 7.5 điểm = 3.75 điểm)
Điểm trịn 4.0 điểm
Tổng số điểm: 10 điểm
100%- 10 điểm
Số điểm: 6.0
60% - 6.0 điểm
Số điểm: 4.0
40% - 4.0 điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT 
MƠN: CƠNG NGHỆ; KHỐI 9. NĂM HỌC: 2015 – 2016
I/TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
D
C
B
A
D
C
B
A
II/TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
CÂU
NỢI DUNG
ĐIỂM
 Câu 1
Cây xồi sinh trưởng, phát triển cần những yêu cầu về ngoại 
cảnh như thế nào?
-Nhiệt độ thích hợp 24 – 26độ C
-Lượng mưa trung bình 1000 – 1200mm/năm.
-Ánh sáng: cây cần đủ áng sáng.
-Đất trồng được trên nhiều loại đất, trừ đất cĩ nhiều sét. Thích 
hợp với đất phù sa ven sơng, độ pH từ 5.5 – 6.5
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
 Câu 2
Qua quá trình tìm hiểu một số loại sâu, bệnh hại cây ăn quả. Em
hãy mơ tả một số đặc điểm hình thái của sâu và triệu chứng gây 
hại của bệnh?
*.Một số loại sâu hại cây ăn quả:
-Bọ xít hại nhãn, vải: Con trưởng thành cĩ màu nâu, đẻ trứng 
thành ổ dưới mặt lá, con trưởng thành và sâu non hút nhựa ở
 mầm hoa và mầm lá. Làm cho mép lá bị héo, cháy khơ, lá 
chết vàng,quả non bị rụng.
-Sâu đục quả nhãn, vải, xồi,chơm chơm: Con trưởng thành nhỏ,
 hai râu dài, cánh nhỏ, lơng mép cánh dưới dài. Ở cánh trên cĩ
 lơng ở đầu cánh. Sâu non màu trắng ngà. Giảm chất lượng quả và rụng nhiều.
-Dơi hại vải, nhãn: Ban đêm ra ăn quả thường bay tùng đàn, ăn 
quả chín gây tổn thất lớn.
-Rầy xanh hại xồi: Rầy nhỏ hình nêm dài 3 – 5mm, màu xanh 
đến xanh nâu, đen..Chít hút nhựa hoa, quả non làm hoa quả dễ 
rụng.
-Sâu vẽ bùa hại cây ăn quả cĩ múi: Con trưởng thành nhỏ, màu 
vàng nhạt cĩ ánh bạc. Cánh trước hình lá nhọn, lơng mép dài, ở 
gốc và đầu cánh cĩ 2 vết đen. Sâu non mới nở màu xanh nhạt 
chuyển màu xanh vàng. Sâu đục vào phần phiến lá.
-Sâu xanh hại cây ăn quả cĩ múi: Sâu trưởng thành thân to, cánh 
rộng màu đen. Trên cánh cĩ 6 vệt đỏ vàng. Sâu non màu sẫm 
huyển màu xanh.
-Sâu đục thân, đục cành hại cây ăn quả cĩ múi: Con trưởng
 thành màu nâu, sâu non màu trắng ngà. Con cái đẻ trứng vào nách lá, ngọn cành.
*.Một số loại bệnh hại cây ăn quả:
-Bệnh mốc sương hại nhãn, vải: Vết bệnh cĩ màu nâu đen, 
lõm xuống, khơ hay thối ướt rồi lan sâu vào trong thịt quả, mọc ra
 lớp mốc trắng mịn.
-Bệnh thối hoa nhãn, vải:Chùm hoa cĩ màu nâu thối khơ,làm 
giảm năng suấy quả.
-Bệnh thán thư hại xồi: Đốm bệnh trên lá màu xám nâu, liên
 kết thành các màng gây rạn nứt. Trên hoa,quả là đốm màu đen, 
nâu làm cho hoa quả rụng.
-Bệnh loét hại cây ăn quả cĩ múi: Là những chấm nhỏ màu
 vàng trong, phá vở biểu bì mặt lá tạo vết loét dạng trịn màu 
xám nâu. Quanh vết loét cĩ quầng vàng trong sũng nước.
-Bệnh vàng lá hại cây ăn quả cĩ múi: Trên lá cĩ đốm vàng , 
thịt lá màu vàng, ven gân lá màu xanh lục, là, gân nổi, lá nhỏ cong
 và rụng sớm, cành khơ dần. Quả nhỏ, méo mĩ.
3.5
2.25
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
1.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
 Câu 3
Trình bày hiểu biết của bản thân về kỹ thuật chăm sĩc cây 
chơm chơm?
-Làm cỏ, vun xới: Làm cỏ vun xới để trừ cỏ dại, mầm mống sâu bệnh ,
 đảm bảo cho cây sinh trưởng tốt.
-Bĩn phân thúc: 3 lần – sau khi hái quả và tỉa cành, bĩn đĩn hoa trước
 khi nở và bĩn nuơi quả.
-Tưới nước: Cần được tưới nước và phủ rơm rạ quanh gốc cây.
-Tạo hình, sửa cành: Cắt tỉa, tạo hình cho cây cĩ tán khung cân đối. 
Cắt bỏ cành bị sâu bệnh, cành vượt, cành khơ.
-Phịng trừ sâu bệnh: Cây chơm chơm thường bị các loại sâu bệnh phá 
hại: rệp sáp, rầy, sâu đục cành,đục quả.
1.5
0.25
0.25
0.25
0.25
 TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH
_________________
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH 2015 – 2016
MƠN: SINH, KHỐI 6
Thời gian: 45 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
I.TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. 
Câu 1. Qua phân tích đặc điểm bên ngồi của lá, một nhĩm học sinh kết luận lá hoa hồng: 
A. Lá kép 	B. Lá đơn	C. Lá đơn và lá kép	 	D. Gân lá song song
Câu 2. Căn cứ vào cách mọc của thân, người ta chia thân thành những loại: 
A. Thân quấn, tua cuốn, thân bị 	B. Thân đứng, thân leo, thân bị
C. Thân gỗ, thân cột, thân cỏ	D. Thân đứng, thân cột, thân bị
Câu 3. Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì: 
A. Gồm hai phần: vỏ và trụ giữa. 
B. Cĩ mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất
C. Cĩ nhiều lơng hút thực hiện chức năng hút nước và muối khống	 	
D. Cĩ ruột chứa chất dự trữ.
Câu 4. Thực vật nào được xếp vào nhĩm khơng cĩ hoa? 
A. Cây ổi, cây xồi, cây mận 	B. Cây chuối, cây dương xĩ, cây tre
C. Cây cam, cây rau bợ, cây sen	 	D. Cây dương xĩ, cây rau bợ
Câu 5. Vật sống gồm các sinh vật: 
A. Quạt máy, tủ lạnh, tivi 	B. Con voi, cái bàn, viên gạch
C. Cây mít, cây phương, con ngỗng	D. Cây bàng, con gà, hịn đá
Câu 6. Các cây cĩ rễ thở: 
A. Cây bần, cây mắm, cây bụt mọc 	 B. Cây bần, cây hồ tiêu, cây ổi
C. Cây cải, cây mắm, cây khoai mì	 D. Cây nhãn, cây tầm gửi, cây tơ hồng
Câu 7. Thân cây to ra nhờ: 
A. Mơ phân sinh vỏ 
B. Sự phân chia tế bào ở mơ phân sinh ngọn
C. Sự phân chia tế bào ở mơ phân sinh tầng sinh trụ	 	
D. Sự phân chia tế bào ở mơ phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
Câu 8. Cây nắp ấm thuộc loại lá biến dạng: 
A. Lá biến thành gai 	B. Lá bắt mồi	C. Tua cuốn	 	D. Tay mĩc
Câu 9. Lỗ khí cĩ chức năng: 
A. Bảo vệ lá 	 B. Giúp lá trao đổi khí và thốt hơi nước
C. Thu nhận ánh sáng và trao đổi khí	 D. Bảo vệ lá và thốt hơi nước
Câu 10. Nhĩm cây thực hiện được chức năng sinh sản sinh dưỡng tự nhiên: 
A. Cây rau má, củ nghệ, lá thuốc bỏng 	 B. Củ khoai lang, cây bàng, củ gừng
C. Củ gừng, lá thuốc bỏng, cây mít	 	 D. Lá thuốc bỏng, cây ổi, cây xồi
Câu 11. Khi tỉa cành giúp cây: 
A. Phát triển nhiều chồi hoa 	B. Phát triển chiều cao
C. Phát triển nhiều chồi lá	 	D. Tạo nhiều quả
Câu 12. Trong những nhĩm cây sau, nhĩm cây cĩ rễ cọc: 
A. Cây tỏi, cây bưởi, cây cải 	 B. Cây lúa, cây bàng, cây ớt
C. Cây đa, cây phượng, cây mít	 D. Cây cau, cây dừa, cây ổi
Câu 13. Thịt vỏ ở miền hút của rễ cĩ chức năng: 
A. Chuyển các chất từ lơng hút vào trụ giữa B. Bảo vệ các bộ phận bên trong rễ
C. Vận chuyển các chất	 	D. Chứa chất dự trữ
Câu 14. Tế bào của loại mơ nào cĩ khả năng phân chia? 
A. Mơ dẫn 	B. Mơ mềm 	C. Mơ nâng đỡ 	D. Mơ phân sinh
Câu 15. Trong quá trình quang hợp lá cây sử dụng những yếu tố nào là điều kiện cần thiết cho quá trình quang hợp? 
A. Nước, khí cacbonic 	B. Tinh bột, khí oxi
C. Ánh sáng, chất diệp lục	 	D. Nước, ánh sáng
Câu 16. Hiện tượng cắt một đoạn cành cĩ đủ mắt, chồi cắm xuống đất ẩm và phát triển thành cây mới: 
A. Chiết cành 	 B. Ghép mắt	C. Giâm cành	D. Ghép cành
 II.TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1/ (0.5 điểm) Khi quan sát thân cây, theo em thân cây mang nhũng bộ phận nào?
Câu 2/ (0.5 điểm) Thực vật trên trái đất rất đa dạng và phong phú. Em hãy cho biết chúng cĩ những đặc điểm chung nào?
Câu 3/ (1.0 điểm) Mơ tả cấu tạo tế bào thực vật khi quan sát dưới kính hiển vi gồm những thành phần chủ yếu nào?
Câu 4/ (1.0 điểm) Quan sát một rễ cây cho biết: Rễ gồm những miền nào? Chức năng của từng miền?
Câu 5/ (1.0 điểm) Hiện tượng cây xanh sử dụng khí oxi làm nguyên liệu cho quá trình hơ hấp. Em hãy viết sơ đồ tĩm tắt quá trình hơ hấp.
Câu 6/ (1.0 điểm) So sánh sự khác nhau giữa cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ? 
Câu 7 /(1.0 điểm) Trong giờ ra chơi, bạn Bình nĩi: Khơng chỉ cĩ lá cây thực hiện quá trình quang hợp mà thân non cĩ màu xanh vẫn tham gia quang hợp được. Bạn An khơng tán thành ý kiến của Bình mà khẳng định quá trình quang hợp chỉ xảy ra ở lá. Theo em ý kiến bạn nào đúng? Tại sao? 
HẾT.

Tài liệu đính kèm:

  • docCN9.T31.T31.KT45 (1).doc