Đề thi khảo sát chất lượng HK II môn thi: Hóa học lớp: 8

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 995Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng HK II môn thi: Hóa học lớp: 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng HK II môn thi: Hóa học lớp: 8
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
 TrườngTHCS BIÊN GIỚI
CỢNG HÒA XÃ HỢI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đợc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKII - NĂM HỌC 2015 -2016
Mơn thi: HÓA HỌC ; LỚP: 8
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
1.Oxi - không khí 
Nêu tính chất vật lý, ứng dụng
2 đ (20%)
20%(2đ)
2. Hidro - nước 
 -Phân loại được 4 loại hợp chất vô cơ .
- nêu biện pháp bảo vệ
Tính được khồi lượng và thể tích 
3 câu 4 đ
3,0 đ (30%)
1đ 
 (10%)
40 % (4đđ)
3. Dung dịch
Nêu được khái niệm và cho được ví dụ dd
1 câu 3 đ
3 đ 
 (30%)
30 % (2đ)
4. Tổng hợp
Hoàn thành pt và phân biệt các loại phản ứng 1đ (10 %)
10%
cộng
50 %
30 %
10 %
10%
100 %
B. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn : Hóa Học
Thời gian : 45PHUT
CÂU :1 (2đđ)
 Nêu tính chất vật lý, ứng dụng của Oxi?
CÂU 2 : 1đđ 
 Các em phải làm gì để bảo vệ nguồn nước tránh ơ nhiễm?
CÂU 3:2đ 
 Hãy phân loại các hợp chất sau: SO2, NaOH, H2SO4, K2CO3 ?
 Câu 4: (3đ)
 Thế nào là dung dịch ? cho ví dụ ?( xác định dung môi và chất tan )
CÂU 5: 1đ
 Hãy hoàn thành các phản ứng sau và cho biết tên từng loại phản ứng :
 a. H2 + O2 H2O
 b. KClO3 KCl + O2
 c. Fe2O3 + H2 Fe + H2O
 d. Fe + HCl FeCl2 + H2 
CÂU 6: 1đ
 Khử 21,7 g thủy ngân (II) Oxít bằng khí hiđrô . hãy: 
a. Tính số gam thủy ngân thu được ?
b. Tính thể tích khí hiđrô cần dùng ở ĐKC
Cho Biết: ( Thủy ngân(Hg) = 201 đvC, O = 16 đvC)
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKII - NĂM HỌC 2015– 2016
Mơn thi : HOÁ HỌC ..- LỚP 8
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1: (2đ )
Câu 2: (1đ )
Câu 3:2đ
Câu 4: (3đ )
Câu 5: (1đ )
Câu 6: (1đ )
Tính chất vật lý: Là chất khí, khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nặng hơn khơng khí.
Ứng dụng: Dùng để hơ hấp, dùng để đớt nhiên liệu.
- 
 - Biện pháp bảo vệ : Khơng vức rác bừa bãi, thu gom các vỏ chai thuốc trừ sâu sau khi sử dụng song, hạn chế nguồn 
 nước thải từ các nhà máy, xí nghiệp..
Oxit: SO2
Axit: H2SO4
Bazơ: NaOH
Muới: K2CO3
Dung dịch là hỡn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan . 
ví dụ : nước muối, chất tan là muối dung môi là nước 
 a. 2H2 + O2 2H2O (Hóa hợp)
 b. 2KClO3 2 KCl + 3 O2  (Phân hủy)
 c. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3 H2O ( Thế)
 d. Fe + 2HCl FeCl2 + H2  ( Thế)
 nHgO= 21,7:217 = 0,1 mol
 HgO + H2 Hg + H2O 
 1 1 1 1
 0,1 0,1 0,1 0,1 
 a.mHg = 0,1 . 201 = 20,1 g 
 b. VH2 = 22,4 . 0,1 = 2,24 lít
1đ
1
1
0,5
0,5
0,5
0,5
2
 1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HK_II_HOA_8.doc