Đề thi học kỳ II - Năm học: 2014 - 2015 môn : Công nghệ - Lớp: 8 thời gian :60 phút

doc 11 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 754Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II - Năm học: 2014 - 2015 môn : Công nghệ - Lớp: 8 thời gian :60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ II - Năm học: 2014 - 2015 môn : Công nghệ - Lớp: 8 thời gian :60 phút
Ma trận đề thi học kì II môn công nghệ lớp 8 năm học 2014 - 2015
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL 
TNKQ
TL
1. Truyền và biến đổi chuyển động
(2 Tiết)
1. Biết được cấu tạo cơ cấu của tay quay con trượt
Số câu 
C1-3 
1
Số điểm
0,25
0,25
Tỉ lệ%
2.Kĩ thuật điện
(18 Tiết)
2. Biết cấu tạo, chức năng một số đồ đùng điện như: bàn là điện, quạt điện, máy bơm nước, máy biến áp 1 pha
3.Sử dụng điện năng hợp lí.
4. Đặc điểm cấu tạo, chức năng 1 số phần tử mạng điện trong nhà
5. Hiểu được cấu tạo của các bộ phận chính của đồ dùng loại điện nhiệt,điện cơ.
6. Hiểu được công dụng, cấu tạo và nguyên lí làm việc của thiết bị đóng, cắt, lấy điện và bảo vệ của mạng điện nhà.
7. Hiểu được cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang.
8.Giải thích được ý nghĩa của số liệu KT ghi trên đèn.
9. Có ý thức tiết kiệm điện năng.
10. vận dụng các biện pháp an toàn điện trong thực tế.
11.Hiểu cấu tạo, nguyên lí làm việc của động cơ điện 1 pha tìm được VD động cơ điện 1 pha trong thực tế .
12.Vận dụng kiến thức về vật lí để giải thích tác dụng của cầu chì trong mạch điện.
13.Tính toán được điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện.
Số câu 
 1
 C4-1
2
C2-8;
C3-12
 3
C6-4,C6-2;C6-5
 2
C5-6;C5-10
 2
C8-7;C10-9
2
C11-11;C7-1
2
C12-2
C13-3 
14
Số điểm
0,25đ
0,5đ
0.75đ
0,5đ
0,5đ
 3,25đ
4đ 
9,75
Tỉ lệ%
TS câu 
4
5
4
2
15
TS điểm
1đ
1,25đ
3.75đ
4đ
10
PGD&ĐT DẦU TIẾNG ĐỀ THI HỌC KỲ II-NH:2014-2015
Trường THCS LONG HOÀ Môn :Công nghệ -LỚP:8 
Họ tên:........................ Thời gian :60 phút 
Lớp:8/....................................... 
 I. TRẮC NGHIỆM:(3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
 1. Công tắc được cấu tạo gồm:	
	A. vỏ, cực động, cực tĩnh.	B. vỏ, cực tĩnh, tay cầm.
	C. vỏ, dây chảy, nút bật.	 D. vỏ, cực động, tay cầm.	
 2. Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là:
 	A. cầu dao . B. ổ điện . C. áptômat . D. công tắc.	
 3. Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền chuyển động là vì các bộ phận của máy: 
	A. đặt xa nhau.	B. tôc độ quay giống nhau.
	C. đặt gần nhau.	 	D. đặt xa nhau tôc độ quay không giống nhau.	
 4. Động cơ điện được dùng trong gia đình: 
	A. bàn là điện.	B. nồi cơm điện.	C. quạt điện	 	D. đèn huỳnh quang.
 5. Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là:
	A. 110V	B.127V	C. 220V	D. 320V
	6. Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ: 	
	A. dây quấn có độ dài như nhau.	B. đều là những phần quay
	C.đều có lõi thép và dây quấn.	D. lõi thép có kích thước bằng nhau .	
 	7. Trên một bóng đèn điện có ghi: 220V - 40W con số đó cho ta biết: 
	A. Uđm =220V ; Iđm =40W	B. Iđm =220V ; Uđm =40W
	C. Uđm =220V ; Pđm =40W 	D. Pđm =220V ; Uđm =40W
	 8. Khi sử dụng máy biến áp cần tránh: 
	A. kiểm tra điện có rò ra hay không.
	B. sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức máy.
	C. sử dụng đúng công suất định mức để bền lâu.
	D. để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ.
 9. Một người bị dây điện đứt đè lên người, hãy chọn cách xử lí đúng và an toàn nhất:
A. gọi người khác đến cưú	
B. đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra.
C. nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện 
D. nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện	
 10. Dây đốt nóng của đồ dùng Điện- Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì: 
A. dẫn điện tốt. B. màu sắc sáng bóng.
C. điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. dẫn nhiệt tốt.
 11. Trong các nhóm đồ dùng điện sau, nhóm đồ dùng nào thuộc loại điện- cơ? 
A. Bàn là điện, đèn huỳnh quang, quạt điện, lò vi sóng, máy biến áp 1 pha.
B. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, máy sấy tóc.
C. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, đèn sợi đốt, nồi cơm điện.
D. Nồi cơm điện, máy xay sinh tố, máy sấy tóc, bàn là điện, đèn sợi đốt.
 12. Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong gia đình: 
	A. cần sử dụng đồ dùng điện có công suất lớn. 
	B. cần chọn đồ dùng điện có công suất phù hợp
	C. không nên dùng nhiều đồ dùng điện liên tục.
	D. không nên sử dụng nhiều đồ dùng điện. 
II. TỰ LUẬN :(7đ)
Câu 1: Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang. (3đ)
Câu 2: Em hãy giải thích vì sao khi dây Chì bị “nổ” ta không được phép thay một dây chảy mới bằng dây Đồng cùng kích thước? (1đ)
Câu 3: Một gia đình sử dụng các đồ dùng điện ở bảng: (3đ)
Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 ngày; 1 tháng (30 ngày); tính số tiền phải trả để mua số điện năng trên và điền vào ô trống trong bảng. Biết giá tiền trung bình 1 kWh là 1.500 đồng. 
TT
Tên đồ dùng điện
Công suất điện P (W)
Số lượng
Số giờ sử dụng/ngày 
t (h)
Điện năng tiêu thụ A(Wh)/ngày
Điện năng tiêu thụ A(Wh)/tháng
Số tiền mua điện năng
sử dụng cho từng loại đồ dùng điện
1
Đèn ống huỳnh quang
40
4
4
....................
......................
................................
2
Quạt bàn
55
3
6
....................
......................
................................
3
Nồi cơm điện 
600
1
2
....................
......................
................................
 4
Ti vi
70 
1 
4 
....................
......................
................................
5
Bơm điện
 1000
1
 0,5 
Cộng: 
ĐÁP ÁN
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
Môn :Công nghệ 8. Năm học : 2014 -2015
I.Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,25 đ’
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/AN
A
C
D
C
C
C
C
B
B
C
B
B
II.Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: a/Cấu tạo: + Ông thủy tinh:- có chiều dài khác nhau. (0,25đ)
 -mặt trong có phủ lớp bột huỳnh quang (0,25đ)
 -Bên trong được bơm khí trơ hay hơi thủy ngân. (0,5đ)
 + Điện cực:- bằng dây vonfram có dạng lò xo xoắn (0,25đ)
 -tráng lớp bari-oxit để phát ra điện tử (0,25đ)
 -có 2 điện cực, mỗi điện cực có 2 đầu tiếp điện (chân đèn) (0,5đ)
b/ Nguyên lí làm việc:
 -khi đóng điện có hiện tượng phóng điện giữa hai điện cực (0,5đ)
 - tạo ra tia tử ngoại (0,25đ)
 - tác dụng lên lớp bột huỳnh quang làm phát sang (0,25đ)
Câu 2: Giải thích được:
- Vì dây Đồng có nhiệt độ nóng chảy (1083OC) cao hơn rất nhiều so với dây Chì (327Oc). 
 (0,5 đ)
- Nên nếu gặp sự cố ngắn mạch, quá tải xảy ra dây Đồng khó bị đứt sẽ ảnh hưởng tới đồ dùng điện. (0,5đ) 
Câu 3:
TT
Tên đồ dùng điện
Công suất điện P (W)
Số lượng
Số giờ sử dụng/ngày 
t (h)
Điện năng tiêu thụ A(Wh)/ngày
Điện năng tiêu thụ A(Wh)/tháng
Số tiền mua điện năng
sử dụng cho từng loại đồ dùng điện
1
Đèn ống huỳnh quang
40
4
4
....640................
...19200...................
...28800đ.............................
2
Quạt bàn
55
3
6
....990................
...29700...................
..44550đ..............................
3
Nồi cơm điện 
600
1
2
...1200.................
...36000...................
..54000đ..............................
 4
Ti vi
70 
1 
4 
..280..................
....8400..................
....12600đ............................
5
Bơm điện
 1000
1
 0,5 
 500
 15000
 22500đ
Cộng: 
 162450đ
Họ và tên:.. THI HỌC KÌ II
Lớp: 8/.. Môn: CÔNG NGHỆ 8
Đề 004 Thời gian: 45’
Điểm 
Lời phê của thầy cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM:(5đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
 1/ Sử dụng đèn huỳnh quang không có nhược điểm nào sau đây?
	a	Anh sáng liên tục.	 b	Tuổi thọ thấp.
	c	Có hiện tượng nhấp nháy.	 d	Phải cần chấn lưu.
 2/ Quạt điện là đồ dùng điện mà phần lớn điện năng được biến đổi thành:
	a	Cơ năng	b	Quang năng.	c	Hoá năng 	d	Nhiệt năng.	
 3/ Công tắc được cấu tạo gồm:
	a	Vỏ, cực động, tay cầm.	b	Vỏ, dây chảy, nút bật.
	c	Vỏ, cực tĩnh, tay cầm.	d	Vỏ, cực động , cực tĩnh.
 4/ Thiết bị dùng để bảo vệ mạch điện là:
	a 	Cầu dao.	b	Cầu chì.	c	Phích cắm.	d	Công tắc.	
 5/ Sơ đồ nguyên lý dùng để:
	a	Kiểm tra mạch điện.	b	Lắp đặt mạch điện.
	c	Sữa chữa mạch điện.	d	Nghiên cứu mạch điện.
 6/ Máy bơm nước được cấu tạo gồm có những bộ phận chính là: động cơ điện và..
	a	Phần bơm.	b	Cánh quạt	c 	Nồi nấu.	d	Dây đốt nóng	
 7/ Máy biến áp được gọi là tăng áp khi :
	a	U1 > U2 ; N1 > N2 	b	U1> U2 ; N2 > N1
	c	U2 > U1 ; N2	>N1	.	d	U2 > U1 ; N1 >N2 .	
 8/ Sử dụng đèn sợi đốt có ưu điểm nào sau đây?
 	a	Có hiện tượng nhấp nháy.	b	Anh sáng liên tục.	
	c 	Hiệu suất phát quang cao.	d 	Phải cần chấn lưu.
 9/ Bộ phận chính của đồ dùng loại điện- nhiệt là:
	a	Bộ phận bảo vệ.	b	Động cơ điện.	
	c	Lớp sơn cách điện.	d 	Dây đốt nóng.
 10/ Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là:
	a	380V	b	1000V	c	220V	d	110V
 11/ Động cơ điện không dùng trong các loại máy nào sau đây?
	a	Máy đánh trứng	b	Bóng đèn điện.
	c	Máy giặt	d	Quạt điện	
 12/ Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ :	
	a	Lõi thép có kích thước bằng nhau .	b	Đều có lõi thép và dây quấn.
	c	Đều là những phần quay	d	Dây quấn có độ dài như nhau.
 13/ Trên một bóng đèn điện có ghi: 220V-40W con số đó cho ta biết :
	a	Iđm =220V ; Uđm =40W	b	Uđm =220V ; Pđm =40W 
	c	Pđm =220V ; Uđm =40W	d	Uđm =220V ; Iđm =40W	
 14/ Khi sử dụng máy biến áp cần tránh điều gì sau đây:
	a	Cần sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức máy.
	b	Cần sử dụng đúng công suất định mức để bền lâu.
	c	Cần để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ.
	d	Kiểm tra điện có rò ra hay không.
 15/ Trong bàn là điện thường có mấy sợi dây đốt nóng?
	a	4	b	3	c	2	d	1	
 16/ Dây tóc trong bóng đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu:
	a	Nhôm.	b	Vomfam	c	Đồng	d	Niken	
 17/ Đồ dùng điện mới mua hoặc lâu ngày không sử dụng, trước khi dùng cần phải:
 	a	Tháo các bộ phận để kiểm tra.
	b	Cho hoạt động vượt công suất định mức để thử độ bền.
	c	Kiểm tra điện có rò ra vỏ hay không.
	d	Dùng ở điện áp thấp hơn điện áp định mức dể khỏi hư hỏng
 18/ Một máy biến áp có ghi N1 =300vòng, N2 =200 vòng, đây là máy:
	a	Tăng áp.	b	Hạ áp. 	
	c	Không tăng, không giảm.	d	Vừa tăng, vừa giảm điện áp. 
 19/ Trên một đèn ống huỳnh quang có ghi 220V-60W. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn điện đó trong 5h là:
	a	145Wh.	b	225Wh.	c	220Wh.	d	300Wh.	
 20/ Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong gia đình thì:
	a	Cần sử dụng đồ dùng điện có công suất lớn. 
	b	Cần chọn đồ dùng điện có công suất phù hợp.
	c	Không nên dùng nhiều đồ dùng điện liên tục.
	d	Không nên sử dụng nhiều đồ dùng điện. 
II. TỰ LUẬN:
1.(1,5đ) Vẽ sơ đồ lắp đặt cho mạch điện gồm 1 cầu chì, 1 ổ điện, 1 công tắc hai cực điều khiển hai bóng đèn mắc nối tiếp.
2.(3,5đ) Một máy biến áp một pha có điện áp của cuộn sơ cấp là 220V, số vòng dây của cuộn sơ cấp 460 vòng, điện áp lấy ra sử dụng là 36V.
	a. Tính số vòng dây của cuộn thứ cấp.
	b. Khi điện áp của nguồn giảm còn 180V, để điện áp và số vòng dây của cuộn thứ cấp không đổi thì cần phải điều chỉnh số vòng dây của cuộn sơ cấp là bao nhiêu?
	c. Đây là máy tăng hay giảm áp? Vì sao?
Họ và tên:.. THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 -2010
Lớp: 8/.. Môn: CÔNG NGHỆ 8
Đề 002 Thời gian: 45’
Điểm 
Lời phê của thầy cô giáo
 I. TRẮC NGHIỆM:(5đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
 1. Sử dụng đèn huỳnh quang có nhược điểm nào sau đây?
	A.Tuổi thọ thấp.	C.Hiệu suất phát quang cao.
	B.Tiết kiệm điện năng.	 D.Có hiện tượng nhấp nháy.	
 2. Bàn là điện là đồ dùng điện mà phần lớn điện năng được biến đổi thành:
	A.Nhiệt năng.	B.Quang năng.	C.Hoá năng. 	D.Cơ năng	.
 3. Cầu chì được cấu tạo gồm:
 	A.Vỏ, cực động , cực tĩnh.	C.Vỏ, cực tĩnh, tay cầm.
	B.Vỏ, cực động, tay cầm.	D.Vỏ, dây chảy, cực nối dây.
 4.Thiết bị dùng để bảo vệ mạch điện là:
	A.Công tắc.	B.Cầu chì.	C.Phích cắm.	 	D.Cầu dao.	
 5. Sơ đồ lắp đặt không dùng để:
	A.Nghiên cứu mạch điện	C.Kiểm tra mạch điện.
	B.Sữa chữa mạch điện.	D.Lắp đặt mạch điện.
 6. Quạt điện được cấu tạo gồm có những bộ phận chính là: động cơ điện và..
	Cánh quạt.	Dây đốt nóng.	Nồi nấu.	Phần bơm.	
 7. Máy biến áp được gọi là tăng áp khi :
	A.U1 > U2 ; N1 > N2 	C.U2 > U1 ; N1 >N2 .	
	B.U2 > U1 ; N2 > N1 	D.U1> U2 ; N2 > N1
 8. Sử dụng đèn sợi đốt có khuyết điểm nào sau đây?
 	A.Có hiện tượng nhấp nháy.	C.Hiệu suất phát quang thấp.	
	B.Anh sáng không liên tục.	C.Phải cần chấn lưu.
 9. Bộ phận chính của đồ dùng loại điện- nhiệt là:
	 	A.Dây đốt nóng.	C.Lớp sơn cách điện.
	B.Động cơ điện.	D.Bộ phận bảo vệ.
 10. Yêu cầu của mạch điện trong nhà là:
	A.An toàn, tiện lợi, bền, đẹp.	C.Dể kiểm tra, sữa chữa.
	B.Dể lấy điện, thuận tiện.	D.Cung cấp đủ điện, an toàn.	
 11. Dây đốt nóng dùng trong đồ dùng điện nào sau đây?
	A.Quạt điện.	B.Máy đánh trứng.	 C.Bóng đèn điện.	 D.Máy giặt.	
 12. Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ :	
	A.Lõi thép có kích thước bằng nhau .	C.Đều có lõi thép và dây quấn.
	B.Dây quấn có độ dài như nhau.	D.Đều là những phần quay.
 13. Trên một bóng đèn điện có ghi: 220V-75W con số đó cho ta biết :
	A.Uđm = 220V ; Pđm = 75W .	C.Pđm = 220V ; Uđm = 75W.
	B.Iđm = 220V ; Uđm = 75WD9	 D. Uđm = 220V ; Iđm = 75W.	
 14. Khi sử dụng máy biến áp cần tránh điều gì sau đây:
	A.Kiểm tra điện có rò ra hay không.
	B.Cần sử dụng đúng công suất định mức để bền lâu.
	C.Cần để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ.
	D.Cần sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức của máy.
 15. Trong bàn là điện thường có mấy sợi dây đốt nóng?
	A.1.	B.2.	C.3.	D.4.	
 16. Dây tóc trong bóng đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu:
	A.Niken.	B.Nhôm.	C.Đồng.	D.Vomfam.	
 17. Đồ dùng điện mới mua hoặc lâu ngày không sử dụng, trước khi dùng cần phải:
 	A.Tháo các bộ phận để kiểm tra.
	B.Kiểm tra điện có rò ra vỏ hay không.
	C.Dùng ở điện áp thấp hơn điện áp định mức để khỏi hư hỏng.
	D.Cho hoạt động vượt công suất định mức để thử độ bền.
 18. Một máy biến áp có ghi N1 =300vòng, N2 =3000 vòng, đây là máy:
	A.Không tăng, không giảm.	C.Hạ áp. 	
	B.Tăng áp	.	D.Vừa tăng, vừa giảm điện áp. 
 19. Trên một đèn ống huỳnh quang có ghi 220V-45W. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn điện đó trong 5h là:
	A.25Wh.	B.45Wh.	C.220Wh.	D.225Wh.	
 20. Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong gia đình thì:
	A.Cần chọn đồ dùng điện có công suất phù hợp.
	B.Không nên dùng nhiều đồ dùng điện liên tục.
	C.Không nên sử dụng nhiều đồ dùng điện. 
	D.Cần sử dụng đồ dùng điện có công suất lớn. 
II. TỰ LUẬN:
1.(1,5đ) Vẽ sơ đồ lắp đặt cho mạch điện gồm 1 cầu chì, 1 ổ điện, 1 công tắc hai cực điều khiển hai bóng đèn mắc nối tiếp.
2. (3,5đ) Một máy biến áp một pha có điện áp của cuộn sơ cấp là 220V, số vòng dây của cuộn sơ cấp 460 vòng, điện áp lấy ra sử dụng là 24V.
	a. Tính số vòng dây của cuộn thứ cấp.
	b. Khi điện áp của nguồn giảm còn 180V, để điện áp và số vòng dây của cuộn thứ cấp không đổi thì cần phải điều chỉnh số vòng dây của cuộn sơ cấp là bao nhiêu?
	c. Đây là máy tăng hay giảm áp? Vì sao?
 MA TRẬN
 THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 -2010
 MÔN: CÔNG NGHỆ 8
 Thời gian: 45’
Kiến thức 
Biết 
Hiểu
Vận dụng 
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đồ dùng điện- vật liệu kĩ thuật điện.
3
 0.75
3
 0.75
1
0.25
7
 1.75
Thiết bị điện.
2
 0.5
2
 0.5
Động cơ điện- Máy biến áp
3
 0.75
3
 0.75
1
 0.25
1
 3.5
8
 5.25
Sơ đồ điện- Đặc điểm của mạng điện trong nhà.
2
 0.5
2
 0.5
Tính toán điện năng tiêu thụ.
2
 0.5
1
 1.5
3
 2
Tổng
10
 2.5
6
 1.5
4
 1
2
 5
22
 10
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (5đ).
	Mỗi câu lựa chọn đúng được 0.25đ.
	Đề 1:
	1b	2d	3d	4b	5a	6d	7c	8d	9c	10c
	11c	12b	13a	14d	15b	16a	17d	18b	19d	20a
	Đề 2:
	1d	2a	3d	4b	5a	6a	7c	8a	9a	 10a	11c	12b	13a	14d	15a	16d	17b	18d	19d 20a
	Đề 3:
	1c	2c	3a	4a	5b	6c	7a	8b	9b	 10d
	11d	12c	13c	14b	15c	16a	17d	18a	19c	 20b
	Đề 4:
	1b	2a	3d	4b	5d	6a	7c	8b	9d	 10c
	11b	12b	13b	14a	15d	16b	17c	18b	19d	 20b
II. TỰ LUẬN: (5đ)
1. (1,5đ) Học sinh vẽ đúng sơ đồ mạch điện:	:1,5đ
2. (3,5đ) Học sinh làm được:
	a.- Số vòng dây của cuộn thứ cấp:
	(vòng)	:1,25đ
	b.-Số vòng dây cuộn sơ cấp cần phải điều chỉnh là:
	 	(vòng)	:1,25đ
	c. Đây là máy giảm áp vì: 	:0,5đ
	N1>N2, U1>U2	:0,5đ
	Lưu ý: * HS sai lời giải, thay số, đơn vị, kết quả : -0,25đ/ 1lần.
	 * HS sai công thức	-0,5đ/1lần.
	 * HS có cách giải khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_CN8HK22016.doc