Đề thi học kỳ I (năm học 2014 - 2015) môn : Tin học 7 thời gian: 45 phút

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I (năm học 2014 - 2015) môn : Tin học 7 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I (năm học 2014 - 2015) môn : Tin học 7 thời gian: 45 phút
Họ tên HS:...............................................
Lớp : ..........................................................
Số ký danh : .
Môn kiểm tra :........................................
Ngày :.......................................................
Chữ ký GT-1 Chữ ký GT-2
Số của mỗi bài
Số mật mã
Điểm
Số tờ
Lời phê của Giám Khảo
Chữ ký Giám Khảo
Số mật mã
Số của mỗi bài 
2
	ĐỀ THI HỌC KỲ I (2014-2015)	
Môn : Tin học 7
Thời gian: 45’
I. TRẮC NGHIỆM: 
Đánh dấu vào câu trả lời đúng trong bảng trắc nghiệm, nếu bỏ câu đã chọn thì , cịn chọn lại câu trả lời cũ thì .
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
a
b
c
d
Câu 1 : Thơng tin được lưu dưới dạng bảng cĩ ưu điểm gì:
A. Tính tốn nhanh chĩng	B. Dễ theo dõi, tính tốn nhanh chĩng
C. Dễ sắp xếp	D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính tốn nhanh chĩng
Câu 2: Hộp tên cho biết thơng tin:
A. Tên của cột	B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ơ tính được chọn	D. Khơng cĩ ý nào đúng
Câu 3: Trong ơ tính xuất hiện ###### vì:
A. Độ rộng của cột quá nhỏ khơng hiển thị hết dãy số quá dài.
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ khơng hiển thị hết dãy số quá dài.
C. Tính tốn ra kết quả sai
D. Cơng thức nhập sai.
Câu 4: Để lưu trang tính ta chọn lệnh:
A. File\Open	B. File\New	C. File\Save	D.File\Exit
Câu 5: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy cĩ
	A. Một trang tính	B. Hai trang tính	
	C. Ba trang tính	D. Bốn trang tính
Câu 6 : Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
Chương trình bảng tính cĩ khả năng lưu giữ và xử lý nhiều dạng dữ liệu khác nhau.
Chương trình bảng tính chỉ cĩ khả năng lưu giữ và xử lý dữ liệu số.
Chương trình bảng tính chỉ cĩ khả năng lưu giữ và xử lý dữ liệu dạng văn bản.
Chương trình bảng tính cĩ khả năng lưu giữ nhiều dạng dữ liệu khác nhau.
Câu 7: Để tính tổng giá trị trong các ơ C1 và C2, sau đĩ chia cho giá trị trong Ơ B3 . Cơng thức nào đúng trong các cơng thức sau đây :
= (C1 + C2 ) \ B3 C. (C1 + C2 ) / B3
 = C1 + C2 \ B3 D. = (C1 + C2 ) / B3
Câu 8: Cách nhập hàm nào sau đây là sai :
A.= MIN(A1,A2,A3) B. = MIN(A1:A3)
C. = MIN(A1:A2,A3) D. = MIN (A1:A3)
Câu 9: Cho bảng tính:
 Kết quả cơng thức =A3*B3-C3 là
 A. 79	B. 70	
 C. 69	D. 68
 HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ ĐƯỢC CẮT ĐI
Câu 10: Khi nhập cơng thức vào ơ, em phải gõ trước cơng thức dấu:
	A. Dấu cộng (+)	B. Dấu ngoặc đơn ( )	
	C. Dấu bằng (=)	D. Dấu # .
Câu 11: Cĩ mấy bước thực hiện nhập cơng thức vào ơ tính?
	A. 2 bước	B. 3 bước 	C. 4 bước 	D. 5 bước
Câu 12: Trong ơ A1 cĩ nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ơ từ A1 đến G1, em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. 	 	B. 	 	 	C. 	 D. 
Câu 13: Hãy cho biết cơng thức tính =average(1,3,7,9,0) bằng bao nhiêu trong các giá trị sau :
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6.
Câu 14: Nhập nội dung sau vào ơ tính =SUM(10;20;5) cho kết quả là:
 	A. 35 	 B. 25	 C. 13 	 D. 45
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Nêu các bước chèn thêm hàng và cột
Câu 2: Cho bảng tình sau hãy sử dụng các hàm đã học để thực hiện các yêu cầu sau:
Tính điểm trung bình của học sinh Trần Minh Chiến
Tìm điểm nhỏ nhất mơn Ngữ văn

Tài liệu đính kèm:

  • docDE tin hoc K7 De 2.doc