Đề thi học kỳ I (2014 - 2015) môn : Tin học 7 thời gian: 45 phút

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I (2014 - 2015) môn : Tin học 7 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I (2014 - 2015) môn : Tin học 7 thời gian: 45 phút
Họ tên HS:...............................................
Lớp : ..........................................................
Số ký danh : .
Môn kiểm tra :........................................
Ngày :.......................................................
Chữ ký GT-1 Chữ ký GT-2
Số của mỗi bài
Số mật mã
Điểm
Số tờ
Lời phê của Giám Khảo
Chữ ký Giám Khảo
Số mật mã
Số của mỗi bài 
1
	ĐỀ THI HỌC KỲ I (2014-2015)	
Môn : Tin học 7
Thời gian: 45’
I. TRẮC NGHIỆM: 
Đánh dấu vào câu trả lời đúng trong bảng trắc nghiệm, nếu bỏ câu đã chọn thì , cịn chọn lại câu trả lời cũ thì .
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
a
b
c
d
Câu 1: Trong các phần mềm cĩ tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính.
A. MicroSoft Word	B. MicroSoft Excel
C. MicroSoft Power Point	 	 D. MicroSoft Access
Câu 2: Câu nào sau đây sai:
A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dịng.
B. Miền giao nhau giữa cột và dịng là ơ tính dùng để chứa dữ liệu.
C. Địa chỉ ơ tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng
D. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất.
Câu 3: Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào là đúng:
A. H1H5	B. H1:H5	C. H1 - H5	D. H1->H5
Câu 4: Thanh cơng thức dùng để:
A. Hiển thị nội dung ơ tính được chọn	 B. Nhập dữ liệu cho ơ tính được chọn
C. Hiển thị cơng thức trong ơ tính được chọn	 D. A,B và C đều đúng.
Câu 5: Trong các cơng thức sau cơng thức nào viết sai:
A. =SUM(A1,A2,A3,A4) B. =sum(A1:A4)	C. =Sum(A1-A4)
Câu 6: Ơ A1 cĩ số 1.753. Sau khi chọn ơ A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ơ A1 là:
A. 1.753	B. 1.75	C. 1.76	D. Một kết quả khác
Câu 7: Kéo thả chuột từ một ơ gĩc (ví dụ, ơ gĩc bên trái) đến ơ ở gĩc đối diện (ơ gĩc bên phải) thì gọi là:
	A. Chọn một ơ 	 B. Chọn một hàng C. Chọn một cột D. Chọn một khối
Câu 8: Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ơ tính trong cơng thức là:
A. Giúp việc tính tốn nhanh chĩng
B. Cập nhập tự động kết quả tính tốn mỗi khi nội dung các ơ thay đổi	
C. Kết quả tính chính xác
D. Gõ cơng thức chính xác
Câu 9: Để kích hoạt ơ D200 nằm ngồi phạm vi màn hình (em khơng nhìn thấy), ngồi cách dùng chuột và các thanh cuốn em cĩ thể:
A. Gõ địa chỉ vào thanh cơng thức	B. Gõ địa chỉ D200 vào hộp tên
C. Nháy chuột tại nút tên cột D D. Nháy chuột tại nút tên hàng 200
Câu 10: Cho bảng tính:
 Kết quả cơng thức =(A1- B1)*C1 là
 a. 29	b. 18	
 c. 27	d. - 37
 HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ ĐƯỢC CẮT ĐI
Câu 11: Ơ tính A1 cĩ nội dung =AVERAGE(C10:C12). Nếu dùng cơng thức thì sẽ là:
A. =(C10+C11+C12)/3	B. =C10+C11+C12
 	C. =(C10:C12)/3	D. =SUM(C10:C12)
Câu 12: Cách nhập nào sau đây khơng đúng?
A. =AVERAGE(A2:A7)	B. =average(A2:A7)
	C. =Average(A2:A7)	D. =Average (A2:A7)
Câu 13: Khi viết sai tên hàm trong tính tốn, chương trình báo lỗi:
	A. #VALUE?	B. #NAME?	
	C. #DIV/0?	D. #N/A!
Câu 14: Muốn chọn hai khối khơng kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:
A. Shift	B. Alt	
	C. Enter	D. Ctrl
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Viết các biểu thức sau bằng kí hiệu trong Excel
a) 23 . 4 – 15 b) (10 + 5) : 3 . 4
c) (2+3).(10-4):6 d) (6:2)2
Câu 2: Cho bảng tình sau hãy sử dụng các hàm đã học để thực hiện các yêu cầu sau:
Tính điểm trung bình của học sinh Nguyễn Văn Hồng
Tìm điểm lớn nhất mơn Tin học

Tài liệu đính kèm:

  • docDE tin hoc K7 De 1.doc