Đề thi học kì II năm 2015 - 2016 môn: Hoá học 9 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 729Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II năm 2015 - 2016 môn: Hoá học 9 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì II năm 2015 - 2016 môn: Hoá học 9 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)
Trường THCS Hiếu Thành
 ------------------------------
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2015-2016
MƠN: HỐ HỌC 9
THỜI GIAN: 60 phút( khơng kể thời gian phát đề)
MA TRẬN
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1) Phi kim
- Biết tính chất của phi kim trong bảng tuần hồn
Số câu hỏi
C4
1
Số điểm
0,25đ
0,25đ(2,5%)
2) Hiđrocacbon - nhiên liệu
- Biết liên kết đặc trưng và tính chất hố học của etilen
- Hiểu đặc điểm của liên kết đơi.
- Hiểu cách viết cơng thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ.
- Phân biệt được đặc điểm của hợp chất hữu cơ và vơ cơ
Viết được phương trình phản ứng etilen tác dụng với brom và tính được khối lượng brom.
Tính được hiệu suất của quá trình phản ứng
Số câu hỏi
C2,3
C5,6,7
C3a
C3b
6
Số điểm
0,5đ
0,75đ
2,0đ
1,0đ
4,25đ (42,5%)
3) Dẫn xuất của hiđrocacbon - polime
- Biết nồng độ của axitaxetic trong giấm ăn
- Biết viết phương trình hố học minh hoạ cho chuỗi phản ứng tính chất hố học của rượu etylic và axitaxetic.
- Hiểu tính chất hố học của rượu etylic và axitaxetic.
- Hiểu cách tính hàm lượng cacbon trong axitaxetic.
- Nhận biết được rượu etylic và axitaxetic trong lọ mất nhãn.
Số câu hỏi
C10
C1
C4,8,9,11,12
C2
8
Số điểm
0,25đ
2,0đ
1,25đ
2,0đ
5,5đ(55%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
5
3,0đ 
30%
9
4,0đ
40%
1/2
2,0đ
20%
1/2
1,0đ
10%
15
10đ
100%
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 * Học sinh chọn câu trả lời đúng, mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1/ Dãy nào thể hiện tính phi kim giảm dần?
A/ Cl, F, S, O B/ F, Cl, Br, I
C/ O, F, Cl, Br C/ I, Br, Cl, F
2/Liên kết đặc trưng trong phân tử etilen là:
A. Liên kết đơn.	B. Liên kết đơi.
C. Liên kết ba.	D. Liên kết đơn và đơi.
3/ Khí etilen phản ứng cộng với:
A. Khí oxi	 B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH	 D. Dung dịch Br2
4/ Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với:
A. Na	B. NaOH
C. NaCl	D. Na2CO3
5/ Các chất cĩ liên kết đơi cĩ phản ứng hĩa học đặc trưng nào ?
A.Phản ứng thế 
B.Phản ứng trung hịa
C.Phản ứng cộng 
D.Phản ứng thủy phân
6/ Hợp chất C2H6O cĩ thể cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo ?
A. 1	 B. 2	
C. 3	 D. 4
7/ Dựa vào dữ kiện nào để phân biệt chất vơ cơ và chất hữu cơ?
A/ Trạng thái B/ Thành phần nguyên tố
C/ Màu sắc D/ Độ tan trong nước
8/ Hàm lượng cacbon cĩ trong axit axetic là:
A.30% 	B. 40% C. 60% D. 75%
9/ Chất nào sau đây tác dụng được với Na2CO3 ?
A. C2H5OH	B. CH3COOC2H5
C. C2H2	D. C3H7COOH
10/ Giấm ăn là axit axetic cĩ nồng độ:
A. 5% - 8%	B. 4% - 7%
C. 3% - 6%	D. 2% - 5%
11/ Để điều chế 33,6 lít CO2 cần phải đốt bao nhiêu mol rượu etylic ?
A. 0,5 mol	B. 0,75 mol
C. 1,25 mol	D. 1,5 mol
12/ Phản ứng hĩa học giữa rượu etylic và axit axetic trong điều kiện thích hợp gọi là:
A. Phản ứng xà phịng hĩa.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng este hĩa.
D. Phản ứng thủy phân
II-PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Hãy viết các phương trình hĩa học thực hiện chuỗi chuyển đổi hĩa học sau. (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu cĩ) (2 điểm)
 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa
	Câu 2: Cĩ 3 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong 3 chất lỏng khơng màu sau: rượu etylic, axit axetic và chất béo. Bằng phương pháp hĩa học hãy phân biệt 3 lọ hĩa chất trên, viết phương trình hĩa học minh họa (nếu cĩ).	(2đ)
	Câu 3: Dẫn 2,24 lít khí etilen (ở đktc) qua dung dịch brom. 
	a/ Tính khối lượng brom đã tham gia phản ứng.
	b/ Nếu thu được 14,1 g đibrometan thì hiệu suất của quá trình phản ứng là bao nhiêu?
	Cho biết: C = 12; H = 1; O = 16; Br = 80.	(3đ)
-----Hết-----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỐ HỌC 9 HỌC KÌ II NĂM 2015-2016
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
D
A
C
B
B
B
D
D
B
C
II-PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: 
C2H4 + H2O C2H5OH	(0,5đ)
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O	(0,5đ)	
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O (0,5đ)
	CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH	(0,5đ)
(Thiếu điều kiện, mũi tên phản ứng 3 cần chỉnh lại)
Câu 2: Lấy mẩu thử:
C2H5OH
CH3COOH
(RCOO)3C3H5
Quì tím
Khơng hiện tượng
Hĩa đỏ (0,5đ)
Khơng hiện tượng
Na
Sủi bọt khí (0,5đ)
2C2H5OH + 2Na22H5ONa + H2↑(0,5đ)
Nhận rồi
Cịn lại (0,5đ)
Câu 3: Số mol etilen:
 = : 22,4 = 2,24: 22,4 = 0,1(mol)	(0.5đ)
	a. Phương trình hĩa học:
	 	C2H4 + Br2 	 C2H4Br2	 (0.5đ)
	1mol	 1mol	 1mol
	0,1mol 0,1mol	 0,1mol	(0.5đ)
	 Khối lượng brom đã tham gia phản ứng:
 = x = 0,1 x 160 = 16 (g) (0,5đ)
	b. - Khối lượng đibrometan thu được theo lý thuyết:
	 = 0,1 x 188 = 18,8 (g)	(0.5đ)
	 - Hiệu suất của phản ứng là:
H = x 100% = x 100% = 75 (%) (0.5đ)
-----Hết-----
Duyệt của tổ trưởng	Giáo viên ra đề
 Nguyễn Trọng Hữu

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HKII- HOA 9.doc