Đề thi giải toán trên máy tính casio thời gian : 150 phút ( không kể thời gian phát đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 924Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giải toán trên máy tính casio thời gian : 150 phút ( không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giải toán trên máy tính casio thời gian : 150 phút ( không kể thời gian phát đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 	 ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO BÌNH THUẬN 	 	 	Lớp 8 - 	Ngày thi: .//20..
	 Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian phát đề)
 ĐỀ THI CHÍNH THỨC	 
ĐIỂM BÀI THI
GIÁM KHẢO I
GIÁM KHẢO II
PHÁCH
Bằng số
Bằng chữ
Lưu ý: - Đề thi này có 3 trang. Gồm 10 bài toán, mỗi bài 5 điểm.
 - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này; trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng (nếu có) và ghi kết quả vào các ô trống bên dưới liền kề bài toán. Các kết quả nếu không yêu cầu gì thêm lấy 10 chữ số kể cả phần thập phân.
Bài 1:Tính giá trị các biểu thức:
Kết quả:
A =
Bài 2: Cho đa thức B(x) = 23x4 – 9x3 – 17x2 + 56x + 7
Tính B(-12).
Tìm số dư r của B(x) chia cho 2x – 6.
Tìm k để B(x) + 3(k-5) chia hết cho x + 5.
Cách giải:
Kết quả:
a) B(-12) =
b) r =
c) k=
Bài 3:
a) Tìm ƯCLN và BCNN của 6 754 421 và 1 971 919.
 b) Tìm số dư r của phép chia 998877665544332211 cho 123456.
Kết quả:
a) ƯCLN = ; BCNN =
b) r = 
Bài 4:
Cho dãy số: a1 = 2; a2 = 4; ;an+1 = 2an – an-1+5 (n≥3)
	Tính a10; a20; a100?
Kết quả:
 a10 = a20 = a100 =
Bài 5:
Viết tiếp vào sau số 2007 . . . những chữ số nào thì được số nhỏ nhất chia hết cho 1 234?
Cách giải:
Kết quả
Bài 6:
Tìm tất cả các số cĩ ba chữ số thỏa điều kiện là số đĩ gấp 22 lần tổng các chữ số của nĩ.
Kết quả:
 Các số cần tìm là:
Bài 7:
 Cho đa thức bậc ba: f(x) = ax3 + bx2 + cx. Biết f(1) = 12; f(-2) = -66; f(4) = 324; 
 a) Tìm a; b; c?
b) Tính chính xác f(2007).
Kết quả:
a) a = ; b = ; c = 
b) f(2007) =
Bài 8:
	Cho tam giác ABC cĩ diện tích là 543,21cm2. Lấy điểm M thuộc cạnh BC sao cho . Lấy điểm N thuộc đoạn thẳng AM sao cho . Lấy điểm K thuộc đoạn NC sao cho NK = 2 KC. Tính diện tích S của tam giác MNK?
Kết quả:
 S MNK =
Bài 9:
	Cho tam giác ABC cĩ đường cao AH = 12,5 cm.Biết .Tính AB, AC.
Kết quả:
 AB = ; AC = 
Bài 10:
 	Cho tam giác ABC, kẻ đường thẳng B’C’ song song với AC (B’ Ỵ AB; C’ Ỵ AC) sao cho và chia tam giác ABC thành hai phần cĩ hiệu diện tích bằng 1111,22 cm2. Tính diện tích S tam giác ABC?
Cách giải:
Kết quả
 S ABC =
------------------ Hết -----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi Casio 81.doc