Đề tham khảo thi học kì II (2015 - 2016) môn: Hóa 9 thời gian: 60 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1056Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi học kì II (2015 - 2016) môn: Hóa 9 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tham khảo thi học kì II (2015 - 2016) môn: Hóa 9 thời gian: 60 phút
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ THU
ĐỀ THAM KHẢO THI HKII (2015-2016)
 Mơn: Hĩa 9
Thời gian: 60 phút
 ĐỀ 1:
 I. TỰ CHỌN: ( HS chọn 1trong 2 câu sau): (2 điểm)
1. Thế nào là độ rượu? Tính số ml rượu etylic cĩ trong 500ml rượu 450
 2. Nêu cấu tạo và phương pháp điều chế Axetilen?
II. BẮT BUỘC: ( 8 điểm )
	1 – Câu 1: Thực hiện chuổi phản ứng
	 C2H5OH
 CaC2 C2H2 C2H4 C2H6 C2H5Cl 
	 C2H4Br2 
 2 – Câu 2: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong 3 chất khí không màu sau: CO2, C2H4, CH4. Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt 3 lọ khí trên. Viết PTHH minh họa (nếu có).
 3 – Câu 3: Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A, thu được 8,8 gam khí CO2 và 5,4 gam H2O. 
a/ Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?
b/ Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A.
c/ Viết phương trình hóa học của A với clo khi có ánh sáng.
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 :
 1/ TỰ CHỌN: ( 2 điểm )
Câu 1:
 Độ rượu: Là số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100ml hỗn hợp rượu và nước.
	Trong 100ml rượu 450 cĩ 45 ml rượu etilic
	Vậy số ml rượu etilic cĩ trong 500ml rượu 450 là:
	500 x 45 : 100 = 225 ml
Câu 2:
a/ Cấu tạo phân tử của Axetilen: HC CH
	Trong phân tử Axetilen có 2 liên kết đơn và một liên kết ba.
b/ Phương pháp điều chế Axetilen: Cho Canxi cacbua CaC2 (thành phần chính của đất đèn) phản ứng với nước: 	CaC2 + 2H2O à C2H2 + Ca(OH)2
II. BẮT BUỘC: ( 8 điểm )
1 – Câu 1: Thực hiện chuổi phản ứng
 1/ Mỗi PTHH (0,5 điểm) : 
	 + CaC2 š C2H2
 CaC2 + 2H2O 	 C2H2 + Ca(OH)2
	+C2H2 š C2H4
 C2H2 + H2 C2H4
	+ C2H4 š C2H6 
 C2H4 + H2 C2H6
	+C2H4 š C2H5OH 
 C2H4 + H2O 	 C2H5OH 
	+ C2H4 š C2H4 Br2 
	 C2H4 + Br2 	 C2H4 Br2 
as 
 	+ C2H6 š C2H5 Cl 
	 C2H6 + Cl2 	 C2H5 Cl + HCl
(PUHH nên ghi rõ điều kiện PU)
	2 – Câu 2: Đánh dấu mỗi lọ theo thứ tự 1, 2, 3 rồi lấy ra ở mỗi lọ một ít để làm mẫu thử : (0,25đ) 
TT DD 
CH4
C2H4
CO2
Dd Brom
 Khơng cĩ hiện tượng 
Mất màu
Khơng cĩ hiện tượng 
Ca(OH)2
Cịn lại
 Nhận rồi 
Vẫn đục 
 (0,5đ)
 (0,5đ) 
 C2H4 + Br2 	 C2H4 Br2 (0,25đ) 	 
CO2 + Ca(OH)2 à CaCO3â + H2O 	 (0,5đ) 
 (trắng) 
	 3 – Câu 3: 
a/ = 8,8 : 44 = 0,2 mol à mC = 0,2 x 12 = 2,4 g (0.5đ)
	 = 5,4 : 18 = 0,3 mol à mH = 0,3 x 2 = 0,6 g (0.5đ)
m C + H = 2,4 + 0,6 = 3 g à A có 2 nguyên tố C và H, vậy A là hidrocacbon. (0.5đ)
b/ Đặt công thức phân tử của A là CxHy, ta có:
x : y = mC/12 : mH/1 = 2,4/12 : 0,6/1 = 1:3 (0.5đ)
 Công thức nguyên của A có dạng (CH3)n vì: MA < 40 à 15n < 40 (n lớn hơn hoặc bằng 1)
n = 1 vô lí ; n = 2 ( công thức phân tử của A là C2H6 ) (0.5đ)
c/ Phản ứng của C2H6 với Cl2: C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl (0.5đ)
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ THU
ĐỀ THAM KHẢO THI HKII (2015-2016)
 Mơn: Hĩa 9
Thời gian: 60 phút
ĐỀ 2:
 I. TỰ CHỌN: ( HS chọn 1trong 2 câu sau): (2 điểm)
1 – Câu 1. Trên nhãn chai rượu dung tích 500 ml cĩ ghi số 400 ? Nêu ý nghĩa của số này và tính số ml rượu etylic cĩ trong chai.
2 – Câu 2. Nêu cấu tạo và tính chất hóa học của Metan?
 II. BẮT BUỘC: ( 8 điểm )
	1 – Câu 1: Thực hiện chuổi phản ứng
 	 	C2H5ONa
 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 
	 	 CO2 CH3COO)2Zn
2 – Câu 2: 11/ Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt 3 chất sau: glucozơ, saccarozơ, axit axetic. Viết PTHH minh họa (nếu có). (Tuần 32)
3 – Câu 3: 
 Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO2 ở đktc.
 a/ Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men.
 b/ Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu, biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%.
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
 I. TỰ CHỌN: ( 2 điểm )
 	1 – Câu 1:
Độ rượu: Là số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100ml hỗn hợp rượu và nước.
	Trong 100ml rượu 450 cĩ 45 ml rượu etilic
	Vậy số ml rượu etilic cĩ trong 500ml rượu 450 là:
	500 x 45 : 100 = 225 ml
2 – Câu 2:
	a/ Cấu tạo phân tử của Metan: CH4
	Trong phân tử Metan có 4 liên kết đơn. ( viết cơng thức cấu tạo)
	b/ Tính chất hóa học của Metan:
	+ Tác dụng với oxi: Metan cháy với ngọn lửa màu xanh tạo thành khí cacbon dioxit, hơi nước và tỏa nhiệt.	CH4(k) + 2O2(k) CO2(k) + 2H2O(h)
	+ Tác dụng với clo: (đk: ASKT) 	CH4(k) + Cl2(k) CH3Cl(k) + HCl(k)
 	Metyl clorua 
II. PHẦN BẮT BUỘC: ( 8 điểm )
1 – Câu 1: Thực hiện chuổi phản ứng
 1/ Mỗi PTHH (0,5 điểm) : 
+ C2H4 š C2H5OH 
 	C2H4 + H2O C2H5OH
+ C2H5OH š CH3COOH 
 C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
+ CH3COOH š CH3COOC2H5
 CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
+ C2H5OH š C2H5ONa
 2C2H5OH + 2Na à 2C2H5ONa + H2↑
+ C2H5OH š CO2
 C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O 
+ CH3COOH š (CH3COO)2Zn 
 2CH3COOH + Zn à (CH3COO)2Zn + H2↑ ( Hoặc Zn, ZnO, Zn(OH)2, muối của kim loại kẽm với gốc axit của các axit yếu).
2 – Câu 2: 
 - Đánh dấu mỗi lọ ...	0.25đ	
Axit axetic
Glucozơ
Saccarozơ
Quỳ tím
Hóa đỏ nhạt
Không hiện tượng
Không hiện tượng
ddAgNO3/ddNH3/to
Nhận rồi
Kết tủa bạc
Còn lại
0.5đ
0.5đ
 C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag$ 0.75đ
3 – Câu 3: 
3/ = 11,2 : 22,4 = 0,5 mol 0.5đ
PTHH: C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 1đ
	1 mol	 2 mol	 2 mol
	0,25 mol	 0,5 mol	 0,5 mol 0.5đ
m rượu etylic = 0,5 x 46 = 23 g 0.5đ
 	 b/ m glucozơ = 0,25 x 180 x 100 : 90 = 50 g. 0.5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docHÓA 9-16 KH 2.doc