Đề kiểm tra vật lý 6 – Đề 1 thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 9 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1015Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra vật lý 6 – Đề 1 thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra vật lý 6 – Đề 1 thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐỀ 1
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
1. Đo độ dài, đo thể tích (3 tiết)
1. Biết được những dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
2. Giới hạn đo của các dụng cụ. Đổi các đơn vị đo đơn giản.
3. Biết được một số đơn vị đo độ dài của các nước.
4. Tên các loại dụng cụ đo.
5. Xác định được GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ.
6. Đo được độ dài một số vật, đo lượng thể tích nước bằng bình chia độ và thể tích vật rắn khơng thắm nước.
Số câu hỏi
C1: 1, 2
C2: 3
C2: 4a
C3: 4
C5:
5, 6, 7
C5: 4b
C6: 4c
8 Câu
Số điểm
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
0,25đ
0,25đ
2,5đ
2. Khối lượng và lực
( 4 tiết)
7.Nêu được khối lượng của một vật chỉ lượng chất trong vật.
8. Nêu được tác dụng đẩy kéo cả một vật.
9. Nêu được trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật. Trọng lực cĩ phương thẳng đứng và cĩ chiều hướng về trái đất.
10. Nhận biết được đơn vị của lực.
11. Nêu được sự biến đổi của vật khi cĩ lực tác dụng.
12. Hiểu được thế nào là hai lực cân bằng. Dưới tác dụng của hai lực cân bằng vật sẽ như thế nào.
13.Sử dụng các loại cân đơn giản để cân vật.
14. Biết được GHĐ và ĐCNN các loại cân và lực kế.
15. Biết được mỗi lực cĩ những yếu tố nào.
16. Đổi được đơn vị khối lượng sang trọng lượng.
Số câu hỏi
C7: 8. 9
C9: 16
C10: 15
C11:(2), (3)
C7: 1
C8: 2
C12:13. 14, (4)
C12: 3
C15: 10, 11, 12, (1)
C15:(5)
C16: 4d
17 câu
Số điểm
2đ
1đ
0,75đ
2đ
1đ
0,5đ
0,25đ
7,5đ
Tổng số câu hỏi
10
5
7
3
25 câu
Tổng số điểm
4đ
3đ
2đ
1đ
10đ
Tỉ lệ
40%
30%
20%
10%
100%
 Họ và tên: 
Lớp: 	
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 6 – ĐỀ 1
Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề)
A.Trắc Nghiệm: (6đ)
I. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau : (16 x 0,25đ=4đ)	
Câu 1: Khi đo độ dài một vật , người ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần 
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp
C. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước
D. Thước đo nào cũng được
Câu 2 : Đơn vị đo độ dài của Việt Nam là :
A. Kg	B. m	C. Lít	D. N
Câu 3 : Dụng cụ đo độ dài là :
A. Thước	B.Bình chia độ	 C.Cân	D.Ca đong
Câu 4: Trong các thước dưới đây , thước nào thích hợp nhất để đo độ dài sân trường 
A.Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 mm
B.Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm 	
C.Thước dây có GHĐ 150 cm và ĐCNN 1 mm
D.Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1cm
Câu 5 : Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích 1 lượng chất lỏng còn gần đầy chai 0,5 lít
A. Bình 1000ml có vạch chia tới 10ml	B. Bình 500ml có vạch chia tới 2ml
C. Bình 100ml có vạch chia tới 1ml	D. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml
Câu 6 : Ngừơi ta dùng 1 bình chia độ ghi tới cm3 chứa 55cm3 để đo thể tích của một hòn đá . Khi thả hòn đá vào bình , mực nứơc trong bình dâng lên tới vạch 86 cm3 . Hỏi kết quả ghi sau đây kết quả nào đúng 
A. V=86 cm3	B. V=55 cm3	C. V=31 cm3	D. V= 141 cm3
Câu 7 : Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vât rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng 
A. Thể tích bình tràn 	 	B. Thể tích bình chứa 	
C. Thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa 	D.Thể tích nước còn lại trong bình
Câu 8 : Trên hộp mức có ghi 250g . Số đó chỉ 
A. Sức nặng củahộp mức 	B. Thể tích hộp mức
C. Khối lượng của hộp mức 	D. Sức nặng và khối lượng của hộp mức 
Câu 9 : Một lít nước có khối lượng 1kg vậy 1m3 nứơc có khối lượng là 
A. 10kg	B. 1 tấn	C. 1 tạ 	D. 1kg
Câu 10 : Bốn học sinh làm thí nghiệm đo khối lượng của cùng một vật bằng một cái cân có ĐCNN là 10g. Kết quả nào sau đây là đúng 
A. 298g	Bb. 302g	C. 300g 	D. 305g 
Câu 11 : GHĐ của cân Rôbécvan là :
A. Khối lượng quả cân lớn nhất 	B. Khối lượng quả cân nhỏ nhất 
C. Tổng khối lượng của các quả cân	D. Tất cả đều sai 
Câu 12 : ĐCNN của cân Rôbécvan là : 
A. Khối lượng quả cân lớn nhất 	B. Khối lượng quả cân nhỏ nhất 
C. Tổng khối lượng của các quả cân	D. Tất cả đều sai 
Câu 13 : Hai lực cân bằng là 2 lực 
A. Mạnh như nhau	
B. Mạnh như nhau, cùng phương ,cùng chiều
C. Mạnh như nhau, cùng phương ,ngược chiều và cùng đặt vào một vật	
D. Mạnh như nhau, cùng phương ,cùng chiều và cùng đặt vào một vật 
Câu 14 : Khi quả bóng đập vào bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì 
A.Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng
B.Chỉ làm biến dạng quả bóng
C.Không làm biến dạng và không làm biến đổi chuyển động của quả bóng
D.Vừa làm biến dạng quả bóng , vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng
Câu 15 : Đơn vị của lực là 
A. N	B.Kg	C. m	D.Lít
Câu 16 : Nếu không có ảnh hưởng của gió thì khi thả một vật , vật sẽ rơi theo phương nào 
A. Phương thẳng đứng 	B. Phương của dây dọi
C. Phương của trọng lực 	D. Tất cả đều đúng 
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau : (8 x 0,25đ = 2đ)
1. Mỗi lực có(1)  và chiều xác định 
2. Hai người kéo co mạnh như nhau thì họ tác dụng vào dây hai lực (2)  sợi dây chịu tác dụng của hai lực này sẽ (3)	
3. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực thì sẽ làm (4) hoặc làm (5) vật B. Hai kết quả này có thể cùng xảy ra 
4. Trọng lực là (6) của trái đất 
5. Trọng lực có phương (7) và có chiều (8)
B. Tự luận : (4đ)
1 Khối lượng của một vật là gì? đĐơn vị của khối lượng? Dụng cụ đo khối lượng? (1đ)	
2. Lực là gì ? Mỗi lực cĩ những yếu tố nào?	 (1đ)
3. Thế nào là hai lực cân bằng? Hai lực cân bằng có những đặc điểm gì ? 	 (1đ)
4. Đổi đơn vị:	 (1đ)	
 a) 3,2m=.mm	
	b) 3,2 l =.cc
	c) 7500kg = tấn
	d) Trọng lượng của quả cân 200g là ..N	
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
A.Trắc Nghiệm: (6đ)
 I. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau : (16x0,25đ=4đ)	
1.B	2.B	3.A	4.B	5.B	6.C	7.C	8.C	
9.B	10.C	11.C	12.B	13.C	14.D	15.A	16.D
	II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau : (8x0,25đ = 2đ)
	 (1) phương	(2) cân bằng	(3) đứng yên	(4) biến đổi chuyển động
	 (5) biến dạng	(6) lực hút	(7) thẳng đứng	(8) hướng về phía trái đất
 B. Tự luận : (4đ)
	1. Khối lượng của 1 vật chỉ lượng chất chứa trong vật đó. Đơn vị của khối lượng là kg. Dụng cụ đo khối
 lượng là cân. (1đ)
	2.Tác dụng đẩy kéo của vật này lên vật khác gọi là lực. Mỗi lực cĩ phương và chiều xác định.	(1đ)
	3.
 - Nếu chỉ có 2 lực tác dụng vào cùng 1 vật mà vật vẫn đứng yên thì 2 lực đó là hai lực cân bằng	(0,5đ)
	 - Hai lực cân bằng là 2 lực mạnh như nhau,có cùng phương nhưng ngược chiều (0,5đ)
	4.Đổi đơn vị
	a) 3,2m= 3200mm	(0,25đ)	
	b) 3,2l =3200 cc	(0,25đ)
	c) 7500kg =7,5 tấn	(0,25đ)	
	d) Trọng lượng của quả cân 200g là 2 N	(0,25đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐỀ 2
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
1. Đo độ dài, đo thể tích (3 tiết)
1. Biết được những dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
2. Giới hạn đo của các dụng cụ. Đổi các đơn vị đo đơn giản.
3. Biết được một số đơn vị đo độ dài của các nước.
4. Tên các loại dụng cụ đo.
5. Xác định được GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ.
6. Đo được độ dài một số vật, đo lượng thể tích nước bằng bình chia độ và thể tích vật rắn khơng thắm nước.
Số câu hỏi
C1: 1, 2
C2: 3
C2: 4a
C3: 4
C5:
5, 6, 7
C5: 4b
C6: 4c
8 Câu
Số điểm
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
0,25đ
0,25đ
2,5đ
2. Khối lượng và lực
( 4 tiết)
7.Nêu được khối lượng của một vật chỉ lượng chất trong vật.
8. Nêu được tác dụng đẩy kéo cả một vật.
9. Nêu được trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật. Trọng lực cĩ phương thẳng đứng và cĩ chiều hướng về trái đất.
10. Nhận biết được đơn vị của lực.
11. Nêu được sự biến đổi của vật khi cĩ lực tác dụng.
12. Hiểu được thế nào là hai lực cân bằng. Dưới tác dụng của hai lực cân bằng vật sẽ như thế nào.
13.Sử dụng các loại cân đơn giản để cân vật.
14. Biết được GHĐ và ĐCNN các loại cân và lực kế.
15. Biết được mỗi lực cĩ những yếu tố nào.
16. Đổi được đơn vị khối lượng sang trọng lượng.
Số câu hỏi
C7: 8. 9
C9: 16
C10: 15
C11:(2), (3)
C7: 1
C8: 2
C12:13. 14, (4)
C12: 3
C15: 10, 11, 12, (1)
C15:(5)
C16: 4d
17 câu
Số điểm
2đ
1đ
0,75đ
2đ
1đ
0,5đ
0,25đ
7,5đ
Tổng số câu hỏi
10
5
7
3
25 câu
Tổng số điểm
4đ
3đ
2đ
1đ
10đ
Tỉ lệ
40%
30%
20%
10%
100%
Họ và tên: 
Lớp: 	
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 6 – ĐỀ 2
Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề)
A.Trắc Nghiệm: (6đ)
I. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau : (16 x 0,25đ=4đ)	
Câu 1 : Đơn vị đo độ dài của Việt Nam là :
	A. Kg	B. m	C. Lít	D. N
Câu 2 : Bốn học sinh làm thí nghiệm đo khối lượng của cùng một vật bằng một cái cân có ĐCNN là 10g. Kết quả nào sau đây là đúng 
	A. 298g	Bb. 302g	C. 300g 	D. 305g 
Câu 3 : Dụng cụ đo độ dài là :
	A. Thước	B.Bình chia độ	 C.Cân	D.Ca đong
Câu 4 : Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích 1 lượng chất lỏng còn gần đầy chai 0,5 lít
	A. Bình 1000ml có vạch chia tới 10ml	B. Bình 500ml có vạch chia tới 2ml
	C. Bình 100ml có vạch chia tới 1ml	D. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml
Câu 5: Khi đo độ dài một vật , người ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần 
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp
C. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước
D. Thước đo nào cũng được
Câu 6 : Ngừơi ta dùng 1 bình chia độ ghi tới cm3 chứa 55cm3 để đo thể tích của một hòn đá . Khi thả hòn đá vào bình , mực nứơc trong bình dâng lên tới vạch 86 cm3 . Hỏi kết quả ghi sau đây kết quả nào đúng 
	A. V=86 cm3	B. V=55 cm3	C. V=31 cm3	D. V= 141 cm3
Câu 7 : Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vât rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng 
	A. Thể tích bình tràn 	 	B. Thể tích bình chứa 	
	C. Thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa 	D.Thể tích nước còn lại trong bình
Câu 8 : Nếu không có ảnh hưởng của gió thì khi thả một vật , vật sẽ rơi theo phương nào 
	A. Phương thẳng đứng 	B. Phương của dây dọi
	C. Phương của trọng lực 	D. Tất cả đều đúng 
Câu 9 : Trên hộp mức có ghi 250g . Số đó chỉ 
	A. Sức nặng củahộp mức 	B. Thể tích hộp mức
	C. Khối lượng của hộp mức 	D. Sức nặng và khối lượng của hộp mức 
Câu 10: Trong các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo độ dài sân trường 
A.Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 mm
B.Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm 	
C.Thước dây có GHĐ 150 cm và ĐCNN 1 mm
D.Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1cm
Câu 11 : Một lít nước có khối lượng 1kg vậy 1m3 nứơc có khối lượng là 
	A. 10kg	B. 1 tấn	C. 1 tạ 	D. 1kg
Câu 12 : ĐCNN của cân Rôbécvan là : 
	A. Khối lượng quả cân lớn nhất 	B. Khối lượng quả cân nhỏ nhất 
	C. Tổng khối lượng của các quả cân	 D. Tất cả đều sai 
Câu 13 : Hai lực cân bằng là 2 lực 
	A. Mạnh như nhau	
 B. Mạnh như nhau, cùng phương ,cùng chiều
	C. Mạnh như nhau, cùng phương ,ngược chiều và cùng đặt vào một vật	
	D. Mạnh như nhau, cùng phương ,cùng chiều và cùng đặt vào một vật 
Câu 14 : Khi quả bóng đập vào bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì 
A.Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng
B.Chỉ làm biến dạng quả bóng
C.Không làm biến dạng và không làm biến đổi chuyển động của quả bóng
D.Vừa làm biến dạng quả bóng , vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng
Câu 15 : GHĐ của cân Rôbécvan là :
	A. Khối lượng quả cân lớn nhất 	B. Khối lượng quả cân nhỏ nhất 
	C. Tổng khối lượng của các quả cân	 D. Tất cả đều sai 
Câu 16: Đơn vị của lực là 
	A. N	B.Kg	C. m	D.Lít
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau : (8 x 0,25đ = 2đ)
1. Mỗi lực có(1)  và chiều xác định 
2. Hai người kéo co mạnh như nhau thì họ tác dụng vào dây hai lực (2)  sợi dây chịu tác dụng của hai lực này sẽ (3)	
3. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực thì sẽ làm (4) hoặc làm (5) vật B. Hai kết quả này có thể cùng xảy ra 
4. Trọng lực là (6) của trái đất 
5. Trọng lực có phương (7) và có chiều (8).
B. Tự luận : (4đ)
1 Khối lượng của một vật là gì? đĐơn vị của khối lượng? Dụng cụ đo khối lượng? (1đ)	
2. Lực là gì ? Mỗi lực cĩ những yếu tố nào?	 (1đ)
3. Thế nào là hai lực cân bằng? Hai lực cân bằng có những đặc điểm gì ? 	 (1đ)
4. Đổi đơn vị:	 (1đ)	
 a) 3,2m=.mm	
	b) 3,2 l =.cc
	c) 7500kg = tấn
	d) Trọng lượng của quả cân 200g là ..N	
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
A.Trắc Nghiệm: (6đ)
 I. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau : (16x0,25đ=4đ)	
1.B	2.C	3.A	4.B	5.B	6.C	7.C	8.D	
9.C	10.B	11.B	12.B	13.C	14.D	15.C	16.A
	II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau : (8x0,25đ = 2đ)
	 (1) phương	(2) cân bằng	(3) đứng yên	(4) biến đổi chuyển động
	 (5) biến dạng	(6) lực hút	(7) thẳng đứng	(8) hướng về phía trái đất
 B. Tự luận : (4đ)
	1. Khối lượng của 1 vật chỉ lượng chất chứa trong vật đó. Đơn vị của khối lượng là kg. Dụng cụ đo khối 
 lượng là cân. (1đ)
	2. Tác dụng đẩy kéo của vật này lên vật khác gọi là lực. Mỗi lực cĩ phương và chiều xác định.	(1đ)
	3.
 - Nếu chỉ có 2 lực tác dụng vào cùng 1 vật mà vật vẫn đứng yên thì 2 lực đó là hai lực cân bằng	(0,5đ)
	 - Hai lực cân bằng là 2 lực mạnh như nhau,có cùng phương nhưng ngược chiều (0,5đ)
	4. Đổi đơn vị
	a) 3,2m= 3200mm	(0,25đ)	
	b) 3,2l =3200 cc	(0,25đ)
	c) 7500kg =7,5 tấn	(0,25đ)	
	d) Trọng lượng của quả cân 200g là 2 N	(0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_1TIET.doc