Đề kiểm tra tiết 62 – tuần 31 môn: Hóa học 9

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1350Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 62 – tuần 31 môn: Hóa học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra tiết 62 – tuần 31 môn: Hóa học 9
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 62 – TUẦN 31
MÔN: HÓA HỌC 9
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Hidro
Biết nguyên liệu dùng để điều chế H2 trong PTN, Xác định được hiện tượng xãy ra khi cho H2 + CuO
Phân biệt được các phản ứng xảy ra khi điều chế H2 trong PTN.
Biết cách thử và xác định đúng khí H2
Số câu hỏi
C3,4
 C1,2
4
Số điểm
0,5đ
 0,5đ
1,0đ 
II. Phản ứng thế.
Xác định đúng khái niệm phản ứng thế
Số câu hỏi
C5
1
Số điểm
0,25đ
0,25đ 
III. Nước
Xác định được tỉ lệ thể tích khí H2 và O2 có trong nước
Số câu hỏi
C6
1
Số điểm
0,25đ
0,25đ 
IV. Axit – Bazơ - Muối
Xác đinh đúng tên và công thức hoá học của một số axit, bazơ, muối.
Dựa vào TCHH của nước viết được các PTPƯ tạo ra axit, bazơ và nêu cách nhận biết chúng.
Số câu hỏi
C7
C9
2
Số điểm
1,5đ
2,0đ
3,5đ 
V. Bài tập tổng hợp
Hoàn thành các PTPƯ dựa vào TCHH của H2 và H2O.
Củng cố kỹ năng tính toán số mol, thể tích theo PTHH
Số câu hỏi
C8
C10
2
Số điểm
2,0đ
3,0đ
5,0đ
Tổng số câu
4
3
1
2
10
Tổng số điểm
1,0đ
2,0đ
2,0đ
5,0đ
10,0đ
Trường THCS TÂN DUYỆT
Họ tên:
Lớp: ..
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hoá học 8
Thời gian: 45’
Điểm
Lời phê của giáo viên
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm (3đ): 
Khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 : Phản ứng hóa học nào dưới đây dùng để điều chế khí Hiđro (H2) trong phòng thí nghiệm :
 A . Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 C. H2O + C CO + H2 
 B . 2H2O 2H2 + O2 D. CH4 C + 2H2 
Câu 2 : Đốt khí Hidro trong không khí sẽ có :
 A. Khói trắng 	 B. Ngọn lửa màu xanh nhạt 
 C. Ngọn lửa màu đỏ 	 D. Khói đen và hơi nước tạo thành .
Câu 3: Nguyên liệu điều chế H2 trong phòng thí nghiệm là:
 A. Al, Zn B. HCl, Zn C. HCl, H2O	 D.MgO, HCl
C©u 4: Khi cho luồng khí hidro đi qua bột đồng (II) oxit (ở nhiệt độ cao) thì sẽ có hiện tượng:
 A. màu đen 	 B. màu vàng	
 C. màu đen sang đỏ	 D. màu đỏ sang màu đen
Câu 5 : Phản ứng thế là phản ứng hóa học : 
 A . giữa đơn chất với hợp chất . 	 
 B. trong đó một chất sinh ra nhiều chất mới 
 C. giữa đơn chất với đơn chất . 
 D . giữa đơn chất với hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất .
C©u 6: Nước được tổng hợp theo tỉ lệ thể tích là: 
 A. 2 thể tích O2 và 1 thể tích H2 B. 1 thể tích O2 và 2 thể tích H2 
 C. Bằng nhau D. 2 phần H2 và 1 phần O2 
Ghép cột A với cột B vào phần trả lời của bảng dưới đây:
Câu 7; Hãy chọn các công thức ở cột A và tên gọi ở cột B vào phần trả lời
CỘT A
CỘT B
TRẢ LỜI
A. HCl
B. Al(OH)3
C. KNO3
D. NaH2PO4
E. Fe(OH)3
F. H2SO4
1. Sắt(III)hiđroxit; 2. Axitsunfuric
3. Kalinitrat; 4. Axitclohiđric
5. Natriđihiđrophotphat; 6. Natrihiđrophotphat
7. Axitsunfurơ; 8. Nhôm hiđroxit
A+
B +
C+
D+
E+
F+
Phần II.Tự luận(7đ):	
Câu 8.Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: (2đ)
 a. H2 + O2 ----> ?
 b. Fe2O3 + H2 ----> Fe + H2O 
 c. Fe + ? ----> FeSO4 + ?
 d. CuO + ? ----> ? + H2O
Câu 9: (2đ) Cho các chất sau đây: CaO; H2O; P2O5. Hãy viết phương trình phản ứng hoá học tạo ra axit photphoric ( H2SO4) và Natrihiđroxit(NaOH). Nêu cách nhận biết 2 dung dịch trên.
Bµi 3: (3đ)
a.Viết phương trình phản ứng điều chế hiđrô từ kẽm và dung dịch H2SO4 loãng. 
b.Tính thể tích H2 thu được (ở điều kiện tiêu chuẩn) khi cho 13gam kẽm tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng. ( Biết Zn = 65; O = 16; S = 32; H = 1)
®¸p ¸n - thang ®iÓm
PhÇn I: (3®iÓm)
1. A 2.B 3.B 4.C 5.D 6.B	7. A + 4; B + 8; C + 3; D + 5; E + 1; F + 2.
PhÇn II. Tù luËn (7 ®iÓm)
Lêi gi¶i
§iÓm
Câu 8 (2 ®iÓm). Ph­¬ng tr×nh ph¶n øng
a. 2H2 + O2 2 H2O
0,5 ®iÓm
b. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O 
0,5 ®iÓm
c. Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2
0,5 ®iÓm
d. CuO + H2 Cu + H2O
0,5 ®iÓm
Câu 9: CaO + H2O Ca(OH)2
 P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Dùng giấy quỳ tím cho vào 2 lọ, lọ nào làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh đó là lọ chứa dung dịch bazơ, lọ nào làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ đó là lọ chứa dung dịch axit.
0,5đ
0,5đ
1,0đ
Bµi 3 (3,0). 
a. Ph­¬ng tr×nh ho¸ häc
Zn + H2SO4 à ZnSO4 + H2
0,5 ®iÓm
 13 
b. nZn = = 0,2 mol
 65
1,0 ®iÓm
Theo ph­¬ng tr×nh: nH2 = nZn = 0,2 mol
0,5 ®iÓm
=> VH2 ë ®ktc lµ: 0,2 . 22,4 = 4,48 lÝt
1,0 ®iÓm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_KT_hoa_8_tuan_31.doc