Đề kiểm tra tiếng việt 6 năm học 2015 - 2016 thời gian: 45 phút (không kể phát đề)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 909Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiếng việt 6 năm học 2015 - 2016 thời gian: 45 phút (không kể phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra tiếng việt 6 năm học 2015 - 2016 thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
PHÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH 
Trường THCS Mạc Đĩnh Chi 
Ngày tháng.năm.
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 6
NĂM HỌC 2015-2016 
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Câu 1: Câu văn:
	” Lúc đi qua một khu rừng, Lê Lợi bỗng thấy có ánh sáng lạ trên ngọn cây đa.”
	(Sự tích Hồ Gươm)
 1.Tìm danh từ riêng và danh từ chung trong câu văn trên. (1,0 điểm)
 2. Tìm cụm danh từ có trong đoạn trích và xác định mô hình cụm danh từ mà em tìm được.(2,0 điểm)
 3. Cho biết tên người, tên địa danh Việt Nam được viết hoa như thế nào? Cho ví dụ. (1,0 điểm)
 4. Giải thích nghĩa của từ ”bỗng” trong câu trên. Cho biết cách giải thích nghĩa của từ. (1,0 điểm)
Câu 2: Cho danh từ trung tâm ”học sinh”, hãy thêm phần trước, phần sau để hoàn chỉnh cụm danh từ. (1,0 điểm)
Câu 3: Viết đoạn văn ngắn từ 5-7 câu, nêu cảm nghĩ của em về mẹ, trong đó có sử dụng 1 cụm danh từ. (4,0 điểm)
PHÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH 
Trường THCS Mạc Đĩnh Chi 
Ngày tháng.năm.
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 6
NĂM HỌC 2015-2016 
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Câu 1: Câu văn:
	” Lúc đi qua một khu rừng, Lê Lợi bỗng thấy có ánh sáng lạ trên ngọn cây đa.”
	(Sự tích Hồ Gươm)
 1.Tìm danh từ riêng và danh từ chung trong câu văn trên. (1,0 điểm)
 2. Tìm cụm danh từ có trong đoạn trích và xác định mô hình cụm danh từ mà em tìm được.(2,0 điểm)
 3. Cho biết tên người, tên địa danh Việt Nam được viết hoa như thế nào? Cho ví dụ. (1,0 điểm)
 4. Giải thích nghĩa của từ ”bỗng” trong câu trên. Cho biết cách giải thích nghĩa của từ. (1,0 điểm)
Câu 2: Cho danh từ trung tâm ”học sinh”, hãy thêm phần trước, phần sau để hoàn chỉnh cụm danh từ. (1,0 điểm)
Câu 3: Viết đoạn văn ngắn từ 5-7 câu, nêu cảm nghĩ của em về mẹ, trong đó có sử dụng 1 cụm danh từ. (4,0 điểm)
*MA TRẬN
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
DANH TỪ
Số câu
Số điểm... 
Tỉ lệ %
- Cách viết danh từ
Số câu:1
Sđ: 1,0
-Tìm danh từ
Số câu:1
Sđ: 1,0
Số câu: 2
Sđ :2,0đ
=20%
NGHĨA CỦA TỪ 
 Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Giải thích nghĩa của từ
Số câu:1
Sđ: 1,0
Số câu:1
Sđ:1,0đ
= 10%
CỤM DANH TỪ
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
-Tìm và xác định mô hình cụm danh từ
Số câu:1
Sđ: 2,0
-Xây dựng cụm danh từ
Số câu:1
Sđ: 1,0
Số câu: 2
Sđ: 3,0
= 30%
ĐOẠN VĂN
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Nêu cảm nghĩ về mẹ
Số câu: 1
 Sđ: 4,0
Số câu:1
Sđ: 4
= 40%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 1
10 %
Số câu : 3
Số điểm: 4
40 %
Số câu :2
Sđ; 5
40 %
Số câu :6
Số điểm: 10
=100 %
*ĐÁP ÁN
Câu 1:
Nội dung
Điểm
1
-Danh từ riêng: Lê Lợi
-Danh từ chung: khu rừng, ánh sáng, ngọn cây đa
0,25
0,75
2
-Cụm danh từ: một khu rừng, có ánh sáng lạ trên ngọn cây đa. 
Phần trước
TT
Phần sau
một
khu rừng
Có
ánh sáng
lạ trên ngọn cây đa
1,0
1,0
3
-Viết hoa tất cả các chữ cái đầu tiên của mỗi bộ phận tạo nên tên riêng đó. 
-VD: Hà Nội, Hoàng Cao Trung
1,0 đ
4
Bỗng: trạng thái ngạc nhiên, bất ngờ
Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
1,0
Câu 2: Những/ học sinh/ ấy (1,0 đ)
 PT / TT / PS
Câu 3:
HS viết được đoạn văn nêu cảm nghĩ về mẹ (2,0 đ)
Hình thức đoan văn, đủ số câu, chữ sạch ít sai lỗi chính tả (1,0 đ)
Biết sử dụng 1 cụm danh từ, gạch chân chú thích (1,0 đ) =(4,0 đ)
Ngày kiểm tra
Tuần 12-Tiết 46: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I. Môc tiªu cần đạt:
1. KiÕn thøc
 - Củng cố lại toàn bộ kiến thức về phân môn tiếng Việt: danh từ, cụm danh từ, nghĩa của từ
-Tự đánh giá được năng lực của mình trong việc tiếp thu bài.
2.KÜ n¨ng: RÌn kÜ n¨ng dïng tõ, ®Æt c©u, c¸ch lµm.
3.ThaÝ ®é : Gi¸o dôc lßng yªu mÕn TV.
II. ChuÈn bÞ: §Ò kiÓm tra
III. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc: 
Ho¹t ®éng 1: Khëi ®éng
Ho¹t ®éng 2. KiÓm tra
 Ghi tên tiết học lên bảng- Phát đề kiÓm tra-Yêu cầu tiết kiểm tra 
*MA TRẬN
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
DANH TỪ
Số câu
Số điểm... 
Tỉ lệ %
- Cách viết danh từ
Số câu:1
Sđ: 1,0
-Tìm danh từ
Số câu:1
Sđ: 1,0
Số câu: 2
Sđ :2,0đ
=20%
NGHĨA CỦA TỪ 
 Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Giải thích nghĩa của từ
Số câu:1
Sđ: 1,0
Số câu:1
Sđ:1,0đ
= 10%
CỤM DANH TỪ
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
-Tìm và xác định mô hình cụm danh từ
Số câu:1
Sđ: 2,0
-Xây dựng cụm danh từ
Số câu:1
Sđ: 1,0
Số câu: 2
Sđ: 3,0
= 30%
ĐOẠN VĂN
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Nêu cảm nghĩ về mẹ
Số câu: 1
 Sđ: 4,0
Số câu:1
Sđ: 4
= 40%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 1
10 %
Số câu : 3
Số điểm: 4
40 %
Số câu :2
Sđ; 5
40 %
Số câu :6
Số điểm: 10
=100 %
*ĐỀ:
PHÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH 
Trường THCS Mạc Đĩnh Chi 
Ngày tháng.năm
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 6
NĂM HỌC 2015-2016 
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Câu 1: Câu văn:
	” Lúc đi qua một khu rừng, Lê Lợi bỗng thấy có ánh sáng lạ trên ngọn cây đa.”
	(Sự tích Hồ Gươm)
 1.Tìm danh từ riêng và danh từ chung trong câu văn trên. (1,0 điểm)
 2. Tìm cụm danh từ có trong đoạn trích và xác định mô hình cụm danh từ mà em tìm được.(2,0 điểm)
 3. Cho biết tên người, tên địa danh Việt Nam được viết hoa như thế nào? Cho ví dụ. (1,0 điểm)
 4. Giải thích nghĩa của từ ”bỗng” trong câu trên. Cho biết cách giải thích nghĩa của từ. (1,0 điểm)
Câu 2: Cho danh từ trung tâm ”học sinh”, hãy thêm phần trước, phần sau để hoàn chỉnh cụm danh từ. (1,0 điểm)
Câu 3: Viết đoạn văn ngắn từ 5-7 câu, nêu cảm nghĩ của em về mẹ, trong đó có sử dụng 1 cụm danh từ. (4,0 điểm)
*ĐÁP ÁN
Câu 1:
Nội dung
Điểm
1
-Danh từ riêng: Lê Lợi
-Danh từ chung: khu rừng, ánh sáng, ngọn cây đa
0,25
0,75
2
-Cụm danh từ: một khu rừng, có ánh sáng lạ trên ngọn cây đa. 
Phần trước
TT
Phần sau
một
khu rừng
Có
ánh sáng
lạ trên ngọn cây đa
1,0
1,0
3
-Viết hoa tất cả các chữ cái đầu tiên của mỗi bộ phận tạo nên tên riêng đó. 
-VD: Hà Nội, Hoàng Cao Trung
1,0 đ
4
Bỗng: trạng thái ngạc nhiên, bất ngờ
Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
1,0
Câu 2: Những/ học sinh/ ấy (1,0 đ)
 PT / TT / PS
Câu 3:
HS viết được đoạn văn nêu cảm nghĩ về mẹ (2,0 đ)
Hình thức đoan văn, đủ số câu, chữ sạch ít sai lỗi chính tả (1,0 đ)
Biết sử dụng 1 cụm danh từ, gạch chân chú thích (1,0 đ) =(4,0 đ)
 Ho¹t ®éng 3. Hướng dẫn học
- VÒ «n laÞ bµi.
- Tự nhận xét bài làm của mình qua nội dung đã ghi trong vở để có hướng phấn đấu tích cực hơn cho lần sau.
- Soạn bài: Trả bài viết số 2: Lập lại dàn bài ở nhà theo đề đã làm ở lớp để đối chiếu với dàn bài chung của lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_Tieng_Viet_6_ki_1.doc