Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kỳ I năm học 2015-2016 - Trương THCS Nguyễn Thái Học

doc 5 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 724Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kỳ I năm học 2015-2016 - Trương THCS Nguyễn Thái Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kỳ I năm học 2015-2016 - Trương THCS Nguyễn Thái Học
PHỊNG GD-ĐT TP TÂY NINH CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016
MƠN: VẬT LÍ 8
THỜI GIAN : 45 PHÚT
I. MA TRẬN
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TL
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
Chuyển động cơ học – Vận tốc
Áp suất
1. Chuyển động cơ học của một vật (gọi tắt là chuyển động) là sự thay đổi vị trí của vật đĩ so với các vật khác theo thời gian.
2. Để nhận biết một chuyển động cơ học, ta chọn một vật mốc.
 - Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc. 
3 Tốc độ cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
4. Cơng thức tính tốc độ là , trong đĩ, v là tốc độ của vật, s là quãng đường đi được, t là thời gian để đi hết quãng đường đĩ.
5. Đơn vị tốc độ phụ thuộc vào đơn vị đo độ dài và đơn vị đo thời gian. Đơn vị hợp pháp thường dùng của tốc độ là mét trên giây (m/s) và ki lơ mét trên giờ (km/h).
12. Sử dụng thành thạo cơng rhức để giải một số bài tập đơn giản về áp suất .
13. Đổi được F = P = 10.m.
14. Từ cơng thức suy ra tính F, S
Số câu hỏi
C.1;1
C13: 7
C14: 7
2
Số điểm
2
1
1
4
Biểu diễn lực - cân bằng- quán tính- lực ma sát
6. Lực là đại lượng véc tơ vì nĩ cĩ điểm đặt, cĩ độ lớn, cĩ phương và chiều. 
 Kí hiệu véc tơ lực: , cường độ là F.
Muốn biểu diễn lực ta cần:
 + Xác định điểm đặt.
 + Xác định phương và chiều.
 + Xác định độ lớn của lực theo tỉ lệ xích. Khái niệm về quán tính. 
7. Nêu được đặc điểm của hai lược cân bằng
Hai lực đặt trên cùng một vật
Phương cùng phương nhưng ngược chiều
Cùng cường độ ( độ lớn)
8. Biết lực ma sát cĩ thể cĩ hại hoặc cĩ ích.
9. Biện pháp tăng giảm áp suất.
10 Mỗi lực đều được biểu diễn bởi một đoạn thẳng cĩ mũi tên chỉ hướng gọi là véc tơ lực. Muốn biểu diễn lực ta cần:
 + Xác định điểm đặt.
 + Xác định phương và chiều.
 + Xác định độ lớn của lực theo tỉ lệ xích. 
 10. Hiểu được một vật khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng khi đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển đơng thẳng đều
11. Giải thích được một số hiện tượng theo quán tính
Số câu hỏi
C6: 2
C7: 3 ý 1
C8: 4
C9: 6
C10: 3a,b
C11: 5
3
Số điểm
3
3
6
TS điểm
5
3
1
1
10
Tổng
Ninh Thạnh, ngày 05 / 11 / 2015
Duyệt BGH
Duyệt tổ chuyên mơn
Giáo viên
Đỗ Bình
PHỊNG GD-ĐT TP TÂY NINH CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016
MƠN: VẬT LÝ 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT
II. ĐỀ
Câu1: ( 2đ) 
Chuyển động cơ học là gì ? Viết cơng thức tính vận tốc và cho biết tªn vµ đơn vị các đại lượng cĩ trong cơng thức. 
Câu 2: (1đ)
	a) Lực là một đại lượng được biểu diễn như thế nào?
	b) Em hiểu thế nào về quán tính?
Câu 3: (2đ )
Thế nào là hai lực cân bằng? Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ thế nào khi:
 a) Vật đang đứng yên? 
 b) Vật đang chuyển động?
Câu 4: (1đ)
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào ma sát cĩ lợi, trường hợp nào ma sát cĩ hại?
Ma sát giữa lốp xe ơ tơ với mặt đường lúc bắt đầu khởi hành.
Ma sát giữa các chi tiết máy trượt trên nhau.
Câu 5: (1đ)
 Sau khi giặt quần áo xong, trước khi phơi người ta thường giũ mạnh quần áo để nước văng ra bớt. Hãy giải thích tại sao khi giũ mạnh quần áo, nước lại cĩ thể văng ra?
Câu 6. (1đ): 
Từ cơng thức nêu biện pháp tăng, giảm áp suất?
Câu 7: ( 2đ) 
Một vật hình hộp đặt trên mặt bàn nằm ngang, tác dụng lên mặt bàn một áp suất p = 4200N/m2. Biết khối lượng của vật là 16,8 kg. Tính diện tích tiếp xúc của vật lên mặt bàn.
Ninh Thạnh, ngày 05 / 11 / 2015
Duyệt BGH
Duyệt tổ chuyên mơn
Giáo viên
Đỗ Bình
PHỊNG GD-ĐT TP TÂY NINH CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016
MƠN: VẬT LÝ 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
Chuyển động là sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học. 
 CT: 
Trong đĩ: S là quãng đường ( km) 
 t là thời gian đi hết quãng 
 v là vận tốc (km/h)
(0.75)
(0.5) 
(0.25) 
(0.25)
(0.25) 
Câu 2
a. Lực là một đại lượng véctơ được biểu diễn bằng một mũi tên cĩ:
+ Gốc là điểm đặt của lực.
+ Phương, chiều trùng với phương, chiều của lực.
 + Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ lệ xích cho trước.
b. Quán tính là tính chất giữ nguyên vận tốc của vật.
0.25
đúng 1 ý
0.25
Câu 3
Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, cĩ cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau
Vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên
Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều
0.5
0.5
0.5
1
Câu 4
Ma sát cĩ lợi 
 b) Ma sát cĩ hại 
0.5
Câu 5
Khi giũ quần áo, lúc đầu quần áo và nước cùng chuyển động ; khi quần áo dừng lại đột ngột ( do động tác giũ), do cĩ quán tính mà những giọt nước trong quần áo vẫn tiếp tục chuyển động nên bị văng ra khỏi quần áo.
0.5
1
Câu 6
* Biện pháp tăng Áp suất: Tăng F giữ nguyên S, giữ nguyên F giảm S, đồng thời tăng F giảm S
* Biện pháp giảm Áp suất: Ngược lại
0.5
Câu 7
Tĩm tắt 
m = 16,8kg
p = 4200N/m2 Ta cĩ : F = P = 10m = 10. 16,8 = 168 N
S = ? Diện tích tiếp xúc của vật lên mặt bàn.
 Ta cĩ : 
 Đáp số : 0,04 ( m2)
 0.5
0.5
 0.5
0.5
Ninh Thạnh, ngày 05 / 11 / 2015
Duyệt BGH
Duyệt tổ chuyên mơn
Giáo viên
Đỗ Bình

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_LI_8_HKI.doc