Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2015 – 2016 môn: Toán – lớp 6 Trường THCS Bình Minh

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 949Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2015 – 2016 môn: Toán – lớp 6 Trường THCS Bình Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2015 – 2016 môn: Toán – lớp 6 Trường THCS Bình Minh
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn : Toán – Lớp 6
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
PHỊNG GD-ĐT BÌNH SƠN
Trường THCS Bình Minh
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: ( 2,25 đ ):
 a. Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau ?
 Áp dụng: Tìm số x biết : .x = 1
 b. Vẽ và nêu cách vẽ tam giác ABC biết ba cạnh AB = 5cm, BC = 4cm và AC = 3cm.
Bài 2: ( 2 đ ):
 Thực hiện phép tính:
 a. b. c. 
Bài 3: ( 1đ ):
 Tìm x biết:
 a. x + 9 = b. 
Bài 4: ( 2đ ):
 Quãng đường từ nhà đến trường dài 2000 m . Tuấn đi bộ được quãng đường chợt 
 gặp Minh đi xe đạp đến, Minh chở Tuấn đi xe đạp đến trường.
 a. Tính quãng đường Tuấn đi bộ và đi xe đạp?
 b. Tìm tỉ số phần trăm của quãng đường Tuấn đi bộ và quãng đường từ nhà đến trường?
á
á
Bài 5: ( 2,25 đ ):
 Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy = 1200 , xOz = 300 
á
 a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ?
á
á
á
 b. Tính yOz ?
 c. Vẽ hai tia Ot, Ot/ lần lượt là phân giác của xOz và zOy . Tính tOt/ ?
Bài 6: ( 0,5 đ ):
 Tính tổng: S = .
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN 6 
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
a. Hai số gọi là nghịch đảo cua nhau nếu tích của chúng bằng 1.
 x = 
b. Vẽ hình chính xác 
 Cách vẽ: + Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm
 + Vẽ cung trịn tâm A bán kính 3 cm.
 + Vẽ cung trịn tâm B bán kính 4 cm.
 + Lấy một giao điểm của hai cung trịn là điểm C.
 + Vẽ đoạn thẳng AC , BC ta được DABC.
0,5
0,5
0,75
0,5
2
a. 
b. 
c. 
1
0,5
0,5
3
a. x = - 9 = 
b. x = 
0,5
0,5
4
a. Quãng đường Tuấn đi bộ là : 2000.= 800 m
 Quãng đường Tuấn đi xe đạp là : 2000 – 800 = 1200 m.
b. Tỉ số phần trăm của quãng đường Tuấn đi bộ và quãng đường từ 
 nhà đến trường là : = 40%
0,5
0,5
1
5
O
1200
300
x
t
z
t/
y
á
á
a. Ta cĩ: Oy, Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng bờ Ox. 
á
á
á
 và xOz < xOy 
á
á
b. Theo câu a ta cĩ: xOz + zOy = xOy
 hay 300 + zOy = 1200 => zOy = 1200 – 300 = 900 .
á
á
á
á
c. Vì Ot là tia phân giác của xOz => tOz == 150
á
á
á
á
á
 Vì Ot/ là tia phân giác của yOz => zOt/ = = 450
 Theo câu a ta cĩ : tOt/ = tOz + zOt/ = 150 + 450 = 600 
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
6
 S = = .()
 S = .( )
 = .( -) = .= 
0,5
( Mọi cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa ).
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MƠN : TỐN 6
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Phân số bằng nhau
3a
0,5
1
0,5
Các phép tính về phân số , hỗn số, số thập phân. Tính chất cơ bản của phân số.
1a,2a
2
2b,3b
1
2c,6
1
6
4
Tìm giá trị phân số của một số cho trước. Tỉ số phần trăm.
4a
1
4b
1
2
2
Vẽ tam giác biết độ dài ba cạnh
1b
1
1b
0,25
2
1,25
Gĩc, tia, tia nằm giữa hai tia . Tia phân giác của gĩc
5a
1
5b
0,25
5c
1
3
2,25
Tổng
5
5
5
2
4
3
14
10
( Trong mỗi ơ số ở gĩc trên bên trái là số câu hỏi trong ơ đĩ, số ở dịng dưới bên phải là tổng số điểm trong ơ đĩ. )

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_Toan_6_Hoc_ky_20152016.doc