Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2013-2014 môn: Toán lớp 6 - Quận 11

pdf 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 785Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2013-2014 môn: Toán lớp 6 - Quận 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2013-2014 môn: Toán lớp 6 - Quận 11
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q.11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC : 2013-2014
Môn: TOÁN Lớp :6
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 : (3điểm)
Thực hiện phép tính sau:
a) 3 7 1
4 3 2
   b) 3 7 5 3
4 6 6 4
   
c) 1 2 1( 1,5) 1 :
2 3 6
      d)
23 1 6 13
:
4 2 5 5
    
Bài 2 : (2,5điểm)
Tìm x:
a) 7 5
9 6
x  
b) 2 3 7
5 5 10
x
 
c) 1 9 14
2 2 2
x
      
Bài 3 : (1điểm)
Tính diện tích và chu vi một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 1
4
km và chiều rộng là 1
8
km .
Bài 4 : (3điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox ,vẽ hai tia Oy và Oz sao cho  0xOy 50
và  0xOz 100 .
a) Trong ba tia Ox , Oy , Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao?
b) Tính số đo yOz .
c) Tia Oy có là tia phân giác của xOz không? Vì sao?
d) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy, tia Ot là tia phân giác của mOz . Tính số đo yOt .
Bài 5 : (0,5điểm)
Tính hợp lý : 1 5 11 19 29 41 55 71 89M =
2 6 12 20 30 42 56 72 90
       
HẾT
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II (2013 – 2014)
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
GỢI Ý BÀI GIẢI ĐIỂM
Bài 1 (3đ):
3 7 1 9 28 6 13
a)
4 3 2 12 12
      
3 7 5 3 3 7 5 3 3b) ( ) 2
4 6 6 4 4 6 6 4 2
            
1 2 1 3 4 1 3 3 1 3 3 9
c)1 : 1,5 : : 3
2 3 6 2 6 6 2 2 2 2 2 2
                  
2 2
23 1 6 13 3 3 13 3 3d) : : : 2
4 2 5 5 4 5 5 4 16
               
Bài 2 (2,5đ):
7 5
a)
9 6
5 7
6 9
1
18
x
x
x
 
 

2 3 7b)
5 5 10
3 7 2 11
5 10 5 10
11 3 11
 :
10 5 6
x
x
x
 
   
  
1 9 1
c) 4
2 2 2
1 9 1 9
 4
2 2 2 2
1 9 9
 : 1
2 2 2
1 3
 1
2 2
x
x
x
x
      
       
  
  
1 + 1
0,5
Bài 3 (1đ):
Chu vi = 1 1 32
4 8 4
      (km)
Diện tích = 1 1 1
4 8 32
     (km
2)
0,5
0,5
Bài 4 (3đ):
Vẽ hình:
 
,xOy xOz :0,5
0,75
0,75
0,75
0,75
xz
y
m
t
100°
50°
O
a) Trong ba tia Ox , Oy , Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vì    0 0xOy xOz 50 100  nên tia
Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz.
b) Tính số đo yOz .
Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz nên :
  


0 0
0
xOy yOz xOz
 50 yOz 100
 yOz 50
 
 

c) Tia Oy có là tia phân giác của xOz không? Vì sao?
 
Tia Oy là tia phân giác của xOz
d) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy, tia Ot là tia phân giác củamOz . Tính số đo
yOt .
Vì yOz vàzOm là hai góc kề bù nên :
 

0
0 0 0
yOz zOm 180
 zOm 180 50 130
 
  
Tia Ot là tia phân giác củazOm   
0
0zOm 130zOt tOm 65
2 2
   
Vì tia Oz nằm giữa hai tia Oy, Ot nên
  


0 0
0
yOz zOt yOt
 50 65 yOt
 yOt 115
 
 

0,5
1
0,5
0,5
Bài 5 (0,5đ):
  0xOy yOz 50 
Tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz
1 5 11 19 29 41 55 71 89M =
2 6 12 20 30 42 56 72 90
1 5 11 19 29 41 55 71 89M = 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 6 12 20 30 42 56 72 90
1 1 1 1 1 1 1 1 1M = 9
2 6 12 20 30 42 56 72 90
1M 9 1
10
9 81M= 9
10 10
       
                
           
     
 
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • pdfToan 6 Quan 11 NH 2013 - 2014.pdf