Đề kiểm tra học kỳ II. Năm học: 2013 - 2014 môn: Tin học - Lớp 6 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 695Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II. Năm học: 2013 - 2014 môn: Tin học - Lớp 6 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II. Năm học: 2013 - 2014 môn: Tin học - Lớp 6 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - TIN HỌC 6. NĂM HỌC: 2013 – 2014 
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Làm quen với soạn thảo văn bản
Vai trò của phần mềm soạn thảo văn bản. Biết được biểu tượng của Word và biết cách thực hiện thao tác khởi động Word.
Phân biệt được các thành phần cơ bản của màn hình làm việc Word
Số câu: 
Số điểm:
2 (C1; C8)
0,75
1 (C7) 
 0,25
3
1,00
Soạn thảo văn bản đơn giản
Thực hiện được các lệnh cơ bản thông qua các nút lệnh tương ứng trên thanh công cụ.
Số câu: 
Số điểm:
2 (C9, C12) 
0,5
2
0,50
Chỉnh sửa văn bản
Sử dụng các phím Delete và Backspace trong tình huống phù hợp.
Thực hiện được các thao tác biên tập văn bản đơn giản: xóa sao chép và di chuyển các phần văn bản.
Số câu: 
Số điểm:
1 (C2)
 0,25
1 (C14b)
2,0
1 (14a, c)
2,0
4
3,50
Định dạng văn bản, định dạng đoạn văn bản
Định dạng văn bản bao gồm trình bày kí tự, số, kí hiệu, hình ảnh  của văn bản để văn bản đẹp và để người đọc dễ nhớ nội dung trọng tâm.
Số câu: 
Số điểm:
2 (C3, C11)
0,5
2
0,50
Trình bày trang văn bản và in
- Biết được một số khả năng trình bày văn bản của hệ soạn thảo văn bản.
Số câu: 
Số điểm:
1 (C5)
0,25
1
0,25
Tìm kiếm và thay thế
- Biết tìm và thay thế là công cụ hỗ trợ tìm và thay thế nhanh các kí tự, từ, câu, đoạn văn bản giúp nâng cao hiệu quả soạn thảo trên máy tính.
Số câu: 
Số điểm:
1 (C6)
0,25
1
0,25
Bài 20: Thêm hình ảnh để minh hoạ
- Biết cách thực hiện chèn hình ảnh vào văn bản và chỉnh sửa vị trí của hình ảnh trên văn bản.
Số câu: 
Số điểm:
 (C4)
0,25
1
0,25
Bài 21: Trình bày cô đọng bằng bảng
Sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ để tạo bảng với số hàng, số cột nhất định.
Sử dụng lệnh trong bảng chọn để chèn thêm cột, chèn thêm hàng, xóa hàng, xóa cột.
Số câu: 
Số điểm:
1 (C10)
1,0
1 (C13)
2,0
2
2,00
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %:
9
3,25
32,5%
4
2,75
27,5%
3
4,00
40%
16
2,75
27,5%
	TRƯỜNG THCS SỐ 2	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2013 - 2014 
	BÌNH NGUYÊN	MÔN: TIN HỌC - LỚP 6
	ĐỀ CHÍNH THỨC	Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) 
Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu đó:
Câu 1: Muốn lưu trữ một văn bản phải dùng nút lệnh
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Khi một văn bản bị xoá nhầm em muốn khôi phục lại trạng thái trước đó thì phải nháy chuột vào nút nào trong các nút sau?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn em phải dùng nút lệnh nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện dãy lệnh:
Picture\Insert\From File	B. Insert\From File\Picture
Insert\Picture\From File	D. Tất cả đúng
Câu 5: Nút lệnh có tác dụng:
A. Khởi động máy in	B. In văn bản	C. Tắt máy in	D. Tất cả đúng
Câu 6: Để tìm từ trong văn bản ta vào:
A. File\Find 	B. Find\Edit	C. Edit\Find	D. Find\File
Câu 7: Thanh công cụ:
A. Chứa các nút lệnh	B. Chứa các bảng chọn
C. Chứa cả các nút lệnh và các bảng chọn	D. Tất cả sai
Câu 8: Dãy lệnh dưới đây có chức năng gì?
Start ® Program ® Microsoft Office ® Microsoft Office Word 2003: 	
Câu 9: Soạn thảo văn bản trên máy tính có nhiều ưu điểm:
	A. Đẹp và nhiều kiểu chữ chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay.
	B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay.
	C. Có thể sửa và sao chép văn bản dễ dàng.
	D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Hãy cho biết tác dụng của các lệnh sau?
A. Table g Delete g Rows 	B. Table g Delete g Columns 	
C. Table g Delete g Table 	D. Table g Delete g Cells 	
Câu 11: Nút lệnh nào sau đây để định dạng kiểu chữ in nghiêng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Trong các câu sau, câu nào là đúng với quy tắc gõ văn bản tiếng Việt
A. Hôm nay ,tôi làm bài kiểm tra	B. Hôm nay , tôi làm bài kiểm tra	
C. Hôm nay, tôi làm bài kiểm tra	D. Hôm nay,tôi làm bài kiểm tra
 	TRƯỜNG THCS SỐ 2	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2013 - 2014 
	BÌNH NGUYÊN	MÔN: TIN HỌC - LỚP 6
	ĐỀ CHÍNH THỨC	Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 13: Nêu cách tạo một bảng gồm 7 cột và 4 hàng?
Câu 14: Em hãy nêu các bước sau: 
a) Các bước sao chọn văn bản.
b) Các bước sao chép phần văn bản.
c) Các bước di chuyển phần văn bản.
	TRƯỜNG THCS SỐ 2	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2013 - 2014 
	BÌNH NGUYÊN	MÔN: TIN HỌC - LỚP 6
	ĐỀ CHÍNH THỨC	Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 13: Nêu cách tạo một bảng gồm 7 cột và 4 hàng?
Câu 14: Em hãy nêu các bước sau: 
a) Các bước sao chọn văn bản.
b) Các bước sao chép phần văn bản.
c) Các bước di chuyển phần văn bản.
	TRƯỜNG THCS SỐ 2	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2013 - 2014 
	BÌNH NGUYÊN	MÔN: TIN HỌC - LỚP 6
	ĐỀ CHÍNH THỨC	Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 13: Nêu cách tạo một bảng gồm 7 cột và 4 hàng?
Câu 14: Em hãy nêu các bước sau: 
a) Các bước sao chọn văn bản.
b) Các bước sao chép phần văn bản.
c) Các bước di chuyển phần văn bản.
 	TRƯỜNG THCS SỐ 2	HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2013 - 2014 
	BÌNH NGUYÊN	MÔN TIN HỌC - LỚP 6
Phần I: Trắc nghiệm. (4,0 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
C
D
Đáp án
A
D
B
C
B
C
A
Khởi động phần mềm soạn thảo
D
Xoá hàng
Xoá cột
Xoá bảng
Xoá ô
D
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
B/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
13
Cách tạo bảng gồm 7 cột, 4 hàng:
- Chọn lệnh Table ® Insert ® Table, hộp thoại Insert Table xuất hiện
- Tại mục Number of columns: nhập 7
- Tại mục Number of rows: nhập 4
- Nháy nút OK để tạo bảng.
0,50
0,50
0,50
0,50
15
a) Các bước chọn phần văn bản:
+ Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu.
+ Kéo thả chuột đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn.
0,50
0,50
b) Các bước sao chép văn bản:
+ Chọn phần văn bản cần sao chép.
+ Nháy nút copy trên thanh công cụ.
+ Đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép.
+ Nháy nút past trên thanh công cụ.
0,50
0,50
0,50
0,50
c) Các bước di chuyển:
+ Chọn phần văn bản cần di chuyển.
+ Nháy nút cut trên thanh công cụ.
+ Đưa con trỏ đến vị trí mới.
+ Nháy nút past trên thanh công cụ.
0,25
0,25
0,25
0,25
Học sinh có cách làm khác, đúng vẫn ghi điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KTHK2_Tin_hoc_6.doc