Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2013 - 2014 môn thi: Toán − Lớp 8 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 818Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2013 - 2014 môn thi: Toán − Lớp 8 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2013 - 2014 môn thi: Toán − Lớp 8 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II -
NH : 2013 - 2014
Người ra đề : TRẦN ĐÌNH TRAI
Môn : Toán 8.
Thời gian : 90 phút
BẢNG TRỌNG SỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN KHỐI 8 
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT 
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Số câu 
KIẾN THỨC
TL
TL
TL
Số điểm
Phương trình bậc nhất một ẩn 
1	
0,75
1
1,00
1
1,25
3
3,00
Bất phương trình bậc nhất một ẩn 
1
1,00
1
0,5
2
1,5
Diện tích đa giác 
1
1
1
1
Tam giác đồng dạng
1
1,50
1
0,50
1
0,50
3
3,50
Hình lăng trục đứng –Hình chóp đều
1
1
1
1
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
3
3,75
4
3,75
3
2,50
10
10,00
Phòng GD và ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
 ĐỀ ĐỀ NGHỊ
 Năm học 2013 -2014
 Môn thi: Toán − Lớp 8
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: ( 3 điểm) Giải các phương trình sau:
	a) 2x -3 = 5; b) = 1 + c) x3 - x = 0 
Bài 2 : a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số ( 1,5 đ)
 3x – (7x + 2) > 5x + 4 
 b) 6:Giải phương trình (0.5 điểm)
Bài 3 ( 2 đ ) 
A
B
D
C
4
5
3
x
a)Cho tam giác ABC có AD là phân giac trong của góc A.Tìm x ở hình vẽ sau
b) Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước là 3 cm; 4 cm; 5cm . 
 Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật đó . 
Bài 4 ( 3điểm)
 Cho rABC vuông tại A có AB = 9cm ; BC = 15cm . Lấy M thuộc BC sao cho CM = 4cm , vẽ Mx vuông góc với BC cắt AC tại N.
a/Chứng minh rCMN đồng dạng với rCAB , suy ra CM.AB = MN.CA .
b/Tính MN .
c/Tính tỉ số diện tích của rCMN và diện tích rCAB . 
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC 2013 - 2014
Bài 1: ( 3 điểm) Giải các phương trình sau:
a/ 2x -3 = 52x=8 ( 0,5đ) 
x=4
KL ( 0,5đ) 
 b/ = 1 + 
Đ KXĐ: x1 và -2
Quy đồng và khử mẫu: 
2(x+2)=(x-1)(x+2)+2x(x-1)
3x2 -3x-6 = 0 ( 0,5đ) 
(x-2)(x+1) = 0 
x=2 hoặc x=-1 cả hai giá trị này thỏa mãn ĐKXĐ
KL ... (0,5đ)
 c/ x(x2-1)=0
x(x-1)(x+1) = 0 (0,5)
x=0 hoặc x-1=0 hoặc x+1=0
KL: (0,5đ)
Bài 2 :
 a)Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số ( 1,5 đ) 
 3x – (7x + 2) > 5x + 4 
Câu 2: Câu a : Tập nghiệm của BPT là : S = {x / x <} 	1đ
 0,5đ
 b) 
Vì >0 nên pt đã cho trở thành 
 0,5đ
x=1 hoặc x=3
KL
Bài 3: (2.0 đ)
 Đúng mỗi câu 1,0 đ
B
Câu 4 : (3 điểm)
M
C
A
N
* Vẽ hình đúng (0,50đ)
a/Chứng minh rCMN rCAB 
Xét rCMN và rCAB
Có : BAC = NMC = 900
 C chung 
Vậy : rCMN rCAB ( 0,75đ) 
Suy ra : 
 (0,25đ)
b/Tính MN : Ta có CM . AB = MN . CA (cmt) 
 Mà CM = 4 cm ; AB = 9 cm 
 Và CA2 = BC2 - AB2 = 225 – 81 = 144 (0,5đ )
 CA = 12 cm 
 Nên 4 . 9 = MN . 12 Suy ra MN = 3 (cm) (0,5đ)
c/Tính tỉ số diện tích của rCMN và rCAB
 Ta có : (0,5đ)
 Vậy : Tỉ số diện tích của rCMN và rCAB là 

Tài liệu đính kèm:

  • docTO82_KD1.doc