Đề kiểm tra học kỳ I năm học : 2015 - 2016 môn : Lịch sử lớp 6 thời gian : 60 phút (không kể thời gian chép đề )

doc 9 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 648Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học : 2015 - 2016 môn : Lịch sử lớp 6 thời gian : 60 phút (không kể thời gian chép đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học : 2015 - 2016 môn : Lịch sử lớp 6 thời gian : 60 phút (không kể thời gian chép đề )
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG THCS TÂN HÀ Độc lập –Tự do –Hạnh phúc 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 NĂM HỌC: 2015-2016
 MÔN :Lịch Sử Lớp 6
 (Đề 1)
	Cấp độ 
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng 
Chủ đề :1
Xã hội nguyên thủy
KT: Nằm được sự tan rã của xã hội nguyên thủy . 
KN:Chứng minh , giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thủy . 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ :%
Số câu :1
Số điểm :3
Số câu :1
Số điểm :3
Tỉ lệ 30%
Chủ đề :2
Những chuyển biến trong đời sống kinh tế cuối thời Nguyên Thủy 
KT:Hiểu được sự ra đời của nghề trổng lúa nước .
KN: Trình bày được sự ra đời của nghề trổng lúa nước .
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ :%
Số câu 1
Số điểm 2
Số câu : 1
Số điểm :2
Tỉ lệ 20%
Chủ đề :3
Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang .
KT: Nêu được
 Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang .
KN: Trình bày
 được
 Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang .
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ :%
Số câu :1
Số điểm :2
Số câu : 1
Số điểm : 2
Tỉ lệ 20%
Chủ đề :4
Thời Nguyên Thủy trên đất nước ta 
KT : Nêu cuộc sống của người tinh khơn ở giai đoạn . 
KN: Trình bày cuộc sống của người tinh khơn ở giai đoạn .
.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ :%
Số câu :1
Số điểm :3
Số câu : 1
Số điểm :3
Tỉ lệ 30%
Tổng Số câu: 
Tổng điểm
Tỉ lệ %
 Số câu: 2
Tổng điểm:5 
Tỉ lệ : 50%
Số câu: 1
Tổng điểm: 3
Tỉ lệ : 30%
Số câu: 1
 Tổng điểm: 2
Tỉ lệ : 20%
Số câu: 4 
Tổngđiểm: 10
Tỉ lệ : 100%
 Tân Hà , ngày 16 tháng 11 năm 2015
 GVBM
 Phạm Thị Thanh
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG THCS TÂN HÀ Độc lập –Tự do –Hạnh phúc 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 NĂM HỌC : 2015-2016
 MÔN :Lịch Sử Lớp 6
Thời gian : 60’
(Khơng kể thời gian chép đề )
 Nội dung đề 1
Câu 1: (2đ):Vì sao xã hội nguyên thủy lại tan rã ?
Câu 2: (2đ): Nghề trồng lúa nước ra đời ở đâu và trong điều kiện nào ? 
Câu 3: (3đ) Đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang cĩ gì đổi mới ?
Câu 4 : (3đ) : Ở giai đoạn đầu .Người tinh khơn sống như thế nào ? 
 HẾT
 Tân Hà ,ngày 16 tháng 11 năm 2015
 GVBM
 Phạm Thị Thanh
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG THCS TÂN HÀ Độc lập –Tự do –Hạnh phúc 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( Lần 2) 
 NĂM HỌC : 2014-2015 
MÔN : LỊCH SỬ Lớp 6
Đề 1
Đáp án 
Thang điểm
Câu 1
-Người tinh khơn ngày càng cải tiến cơng cụ lao động bang đá .Khoảng thiên niên kỉ thứ IV , cơng cụ bằng kim loại xuất hiện 
-Cơng cụ kim loại làm năng xuất lao động , xuất hiện sản phẩm dư thừa , cĩ kẻ giàu người nghè. Xã hội nguyên thủy tan rã 
1
1
Câu 2
-Nghề trồng lúa nước xuất hiện ở đồng bằng ven sơng , ven biển nơi cĩ đất phù sa , màu mỡ đủ nước tưới , thuận lợi cho sản xuất sinh hoạt .
-Lúa trở thành cây lương thực chính .Cuộc sống con người ổn định hơn 
1
1
Câu 3:
-Chia thành nhiều tầng lớp xã hội khác nhau : những người quyền quí , dân tự do . nơ tì .
-Sự phân biệt giữa các tầng lớp chưa sâu sắc .
-Cư dân Văn Lang tổ chức lễ hội , vui chơi : Trai gái ăn mặc đẹp nhảy múa , hát ca trong tiếng trống , khèn , đua thuyền ,giã gạo ..
1
1
1
 Câu 4
 -Thơng qua cải tiến cơng cụvà tăng them nguồn thức ăn , Người tối cổ trở thành chuyển thành Người tinh khơn vào khoảng 3-2 vạn năm trước đây .
-Dấu tích Người tinh khơn tìm thấy ở mài đá gườm (Thái Nguyên ) , Sơn Vi (Phú Thọ ) , Lai Châu ..
-Cơng cụ chủ yếu chủ yếu là bằng rìu bằng hịn cuội , được ghè đẽo thơ sơ , cĩ hình thù rõ ràng .
1
1
1
 Tân Hà ,ngày 16 tháng 11 năm 2015
 GVBM
 Phạm Thị Thanh
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG THCS TÂN HÀ Độc lập –Tự do –Hạnh phúc 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 NĂM HỌC: 2015-2016
 MÔN :Lịch Sử Lớp 6
 (Đề 1)
	Cấp độ 
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng 
Chủ đề :1
Sơ lược về mơn lịch sử.
KT:Khái niệm về lịch sử. Các nguồn tư liệu để dựng lại lịch sử .
KN: Trình bày khái niệm về lịch sử. Các nguồn tư liệu để dựng lại lịch sử .
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ :%
Số câu :1
Số điểm :3
Số câu :1
Số điểm :3
Tỉ lệ 30%
Chủ đề :2
Các quốc gia cổ đại phương Đơng.
KT: Thời gian xuất hiện và tên các quốc gia cổ đại phương Đơng. Xác định loại nhà nước cổ đại Phương. Đơng.
KN: Trình bày 
Thời gian xuất hiện và tên các quốc gia cổ đại phương Đơng.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ :%
Số câu 1
Số điểm 2
Số câu : 1
Số điểm :2
Tỉ lệ 20%
Chủ đề :3
Thời đại dựng nước văn Lang – Âu lạc.
KT: Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang và nhận xét tổ chức nhà nước Văn Lang.
KN:nhận xét , vẽ sơ đồ .
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ :%
Số câu :1
Số điểm :3
Số câu : 1
Số điểm :32
Tỉ lệ 30%
Chủ đề :4
Những chuyển biến trong đời sống kinh tế 
KT: Thuật luyện kim được phát minh. Ý nghĩa.
KN:Trình bày Thuật luyện kim được phát minh. Ý nghĩa.
.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ :%
Số câu :1
Số điểm :3
Số câu : 1
Số điểm :3
Tỉ lệ 30%
Tổng Số câu: 
Tổng điểm
Tỉ lệ %
 Số câu: 2
Tổng điểm:5 
Tỉ lệ : 50%
Số câu: 1
Tổng điểm: 3
Tỉ lệ : 30%
Số câu: 1
 Tổng điểm: 2
Tỉ lệ : 20%
Số câu: 4 
Tổngđiểm: 10
Tỉ lệ : 100%
 Tân Hà , ngày 16 tháng 11 năm 2015
 GVBM
 Phạm Thị Thanh
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG THCS TÂN HÀ Độc lập –Tự do –Hạnh phúc 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 NĂM HỌC : 2015-2016
 MÔN :Lịch Sử Lớp 6
Thời gian : 60’
(Khơng kể thời gian chép đề )
 Nội dung đề 1
Câu 1: Lịch sử là gì? Căn cứ vào đâu để biết và dựng lại lịch sử? Cho ví dụ? (3điểm)
Câu 2: Các quốc gia cổ đại phương Đơng được hình thành ở đâu và từ bao giờ? Nhà nước cổ đại phương Đơng thuộc loại nhà nước gì? ( 2đ)
 Câu 3: Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang? Em cĩ nhận xét gì về tổ chức nhà nước đầu tiên này. (3đ)
Câu 4: Thuật luyện kim được phát minh như thế nào? Ý nghĩa việc phát minh ra thuật luyện kim? (2điểm)
 HẾT
 Tân Hà ,ngày 15 tháng 7 năm 2015
 GVBM
 Phạm Thị Thanh
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG THCS TÂN HÀ Độc lập –Tự do –Hạnh phúc 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 NĂM HỌC : 2014-2015 
MÔN : LỊCH SỬ Lớp 6
Đề 2
Đáp án 
Thang điểm
Câu 1
Lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ.( 0,5đ)
Lịch sử là một khoa học dựng lại tồn bộ hoạt động của con người và xã hội lồi người. (0,5đ)
Để biết và dựng lại lịch sử, ta dựa vào các nguồn tư liệu: Truyền miệng, Hiện vật, Chữ viết (o,5đ)
+ Truyền miệng: Tấm cám
+ Chữ viết: Sách lịch sử
+ Hiện vật: trống đồng. (1,5đ)
0.5
0,5
0,5
1,5
Câu 2
Thời gian xuất hiện: Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN. 
 Địa điểm: Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc Lưỡng Hà trên các lưu vực sơng lớn (1đ)
 Nhà nước cổ đại phương Đơng là nước quân chủ chuyên chế.(0,5đ)
0,5
1
0,5
Câu 3:
Hùng Vương
Lạc hầu – Lạc tướng
( trung ương)
Câu 3: 
Lạc tướng
(bộ)
Lạc tướng
( bộ)
Bồ chính
( chiềng, chạ)
Bồ chính
( chiềng, chạ)
Bồ chính
( chiềng, chạ)
Nhận xét: nhà nước Văn Lang chưa cĩ luật pháp và quân đội .
2
1
 Câu 4
Nhờ sự phát triển của nghề làm đồ gốm người Phùng Nguyên, Hoa Lộc đã phát minh ra thuật luyện kim. Kim loại được dùng đầu tiên là đồng. 
 Ý nghĩa: đánh dấu bước tiến trong việc chế tác cơng cụ sản xuất, làm cho sản xuất phát triển. 
1
1
 Tân Hà ,ngày 16 tháng 11 năm 2015
 GVBM
 Phạm Thị Thanh

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_ls_7.doc