Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 6

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1056Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 6
 Cấp độ 
Chủ đề KT
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng ngang
CẤP THẤP
CẤP CAO
CÂU
Điểm
CÂU
Điểm
CÂU
Điểm
CÂU
Điểm
Dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung
Bài 1.2a,b
1đ
Bài 2.a
 1đ
Bài 3
1,5đ
4câu
3,5đ
Các phép tính trong N và Z
Câu 1 (LT)
1đ
Bài 1.1.a
0,5đ
Bài 1.1.b ; 2b
1,5đ
Bài 5: 
1
5câu
4đ
Hình học
Điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm đoạn thẳng
Câu 2 (LT)
1đ
Bài 4.a
0,5đ
Bài 4.b,c
1đ
4 câu
2,5đ
Tổng dọc
3 câu
3 đ
4 câu
2 đ
5 câu
4 đ
1 câu 
1đ
13câu
10đ
PHÒNG GD – ĐT TƯ NGHĨA
TRƯỜNG THCS NGHĨA ĐIỀN
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN TOÁN LỚP 6
THỜI GIAN : 90 Phút
(Không kể thời gian giao đề )
A. LÝ THUYẾT (2 điểm)
CÂU 1: (1đ)
Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm?
Áp dụng : Tính (-65) + (-35)
CÂU 2: (1đ)
Khi nảo AM + MB = AB ?
Áp dụng : Cho đoạn thẳng AB = 6cm và M là điểm nằm giữa hai điẻm A và B. 
Biết AM = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng MB?
 B. BÀI TẬP ( 8 điểm)
Bài 1 : (2đ)
1) Thực hiện các phép tính sau: a) 99 – [109 + (-9)]
 b) 
2) Trong các số sau : 5670; 6915; 2007.
 a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? 
 b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 2 : (2đ)
Tìm số tự nhiên a biết :
a 10 ; a 15 vµ 70 < a < 100
Tìm x biết : 
128 - 3 . ( x+4) = 23
Bài 3 : (1,5đ) 
 Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh lớp 6A, biết rằng số học sinh của lớp trong khoảng từ 20 đến 30 học sinh.
Bài 4 : (1,5đ)
Trên tia Ox cho hai điểm A và B sao cho OA = 4cm ; OB = 8cm.
Trong ba điểm O , A , B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
Tính độ dài đoạn thẳng AB. 
Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OM?
 Bài 5 : (1đ) Chứng minh rằng: 
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
MÔN : TOÁN LỚP 6
Câu/Bài
Đáp án
Điểm
Lýthuyết
Câu 1:
Câu 2:
a) Phát biểu đúng quy tắc
b) Kết quả (-100)
0,5
0,5
a) Phát biểu đúng (SGK/124)
b) Kết quả MB = 2cm
0,5
0,5
Bài tập
Bài 1
1a) Kết quả -1
1b) Kết quả - 5
2 a) Kết quả 6915
 b) Kết quả 5670
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2
a) Kết luận : a Î BC(10,15) và 70 < a < 100
Tìm BCNN (10,15) = 30
Tìm BC(10,15) = B(30) ={0; 30;60;90;....}
vả 70 < a < 100 chọn a= 90
b) x=31
0,25
0,25
0,5
1
Bài 3
Gọi số học sinh lớp 6A là x (học sinh)
Ta có: x ⋮ 2; x ⋮ 3; x ⋮ 4 ⇒ x Î BC(2, 3, 4)và 20 < x < 30
BCNN(2, 3, 4) = 22. 3 = 12
BC(2, 3, 4) = B(12) = {0; 12; 24; 36; 48; }
Vậy số học sinh lớp 6 là 24
0,25
0,25
0,5
0,5
Bài 4
a) Trên tia Ox, OA A nằm giữa O và B
b) Viết hệ thức : 
Tính AB = 4cm
Giải thích A lả trung điểm của đoạn thẳng OB
c) Vì M là trung điểm AB nên:
Mà:
Tính được OM = 6cm
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5a
Vậy: 
1

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HKI_TOAN_6.doc