Đề kiểm tra học kỳ I môn địa lý lớp7 ( thời gian 45 phút, không kể thời gian phát đề ) năm học: 2014 - 2015

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 725Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn địa lý lớp7 ( thời gian 45 phút, không kể thời gian phát đề ) năm học: 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn địa lý lớp7 ( thời gian 45 phút, không kể thời gian phát đề ) năm học: 2014 - 2015
PHỊNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN PHÚ NHUẬN
TRƯỜNG THCS ĐỘC LẬP 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN ĐỊA LÝ LỚP7
( Thờigian 45 phút, khơngkểthờigianphátđề )
Nămhọc: 2014 - 2015
Câu 1:Emhãynêuvịtrígiớihạnvàcácmôitrườngtrongđớiônhòa (2điểm)
Câu 2:Emhãychobiếtnguyênnhân, hậuquảgâyônhiễmmôitrườngnướcởđớiônhòavàhãynêugiảipháp. (3điểm)
Câu 3:Quansátbiểuđồnhiệtđộvàlượngmưacủamộttrạmkhítượngởđớiônhòa, emhãy:
a- Nêuchếđộnhiệt. (1điểm)
b- Nêuchếđộmưa. (1điểm)
c- Cho biếtkiểukhíhậucủamôitrườngnàoởđớiônhòa. (0,5điểm)
Câu4:Quansátsơđồphântầngthựcvậttheođộcaoởdãynúi An-pơthuộcchâuAâu,emhãy:
Nhậnxétvềsựphântầngthựcvậtởhaisườncủadãynúi An-pơ.Cho biếtnguyênnhân. (2,5điểm)
ĐÁP ÁN
Câu 1:Vịtrígiớihạnvàcácmôitrườngtrongđớiônhòa
(2đ)
- Vịtrínằmgiữađớinóngvàđớilạnh, khoảnggiữatừchítuyếnđếnvòngcựcởcảhaibáncầu. 
1
- Cáckiểumôitrường:
* OânđớicậnnhiệtĐịaTrungHải.
* Oânđớihảidương.
* Oânđớilụcđịa.
* Môitrườnghoangmạc.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2:Nguyênnhân, hậuquảgâyônhiễmmôitrườngnướcởđớiônhòavàhãynêugiảipháp. 
(3đ)
- Nguyên nhân do chấtthải:
* Từ nạn đắmtàubiển.
*Củacácnhàmáy.
*Củasảnxuấtnôngnghiệp.
*Củasinhhoạtđôthị.
0,25
0,25
0,25
0,25
- Hậu quả:
* Gâyrahiệntượngthủytriềuđen, làmchếtngạtsinhvậtbiển.
* Hiệntượngthủytriềuđỏ, mấtcânbằngsinhthái.
*Thiếunướcsạchchođờisốngvàsảnxuất.
0,5
0,5
0,5
- Gỉai pháp: Cóbiệnphápxửlýnướcthảitrước khi thảira sơng.
0,5
Câu 3:Quansátbiểuđồnhiệtđộvàlượngmưacủamộttrạmkhítượngởđớiônhòa. Phân tích nêu kiểu khí hậu
(2,5đ)
a- Chếđộnhiệt. 
- Nhiệt độ cao nhất 200c vào tháng 7. Hè rất nĩng.
- Nhiệt độ thấp nhất -160c vào tháng 1. Đơng rất lạnh.
0,5
0,5
b- Chếđộmưa. 
- Lượng mưa cao nhất 80mm vào tháng 6, tháng7. Mưa vào mùa hè. 
- Lượng mưa thấp nhất 30mm vào tháng 1, tháng 2. Mùa đơng khơ.
0,5
0,5
c- Khíhậuơnđớilụcđịa
0,5
Câu 4:Quansátsơđồphântầngthựcvậttheođộcaoởdãynúi An-pơthuộcchâuAâu.
(2,5đ)
Sườn Nam:
Độ cao
Rừng
0 – 1000m 
Rừng lá rộng và làng mạc
1000 – 2000m
Rừng lá rộng và rừng lá kim
2000 – 3000m 
Rừng lá kim và đồng cỏ 
Trên 3000m 
Tuyết
0,25
0,25
0,25
0,25
Sườn Bắc:
Độ cao
Rừng
0 – 1000m 
Rừng lá rộng và rừng lá kim
1000 – 2000m
Rừng lá rộng và đồng cỏ
2000 – 3000m 
Đồng cỏ và tuyết
Trên 3000m 
Tuyết
0,25
0,25
0,25
0,25
Sườn Nam thực vật phát triển lên độ cao cao hơn sườn Bắc, do sườn phía Nam trực tiếp đĩn ánh nắng Mặt Trời, sườn Bắc khuất nắng.
0,5
MA TRẬN
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
1. Mơitrườngđớiơnhịa. 
Chuẩnkiếnthứckỹnăng
Sốcâu
Sốđiểm
Tỷlệ
(2đ) 
20%
1
(2đ) 
20% 
2. Ơ nhiễmmơitrường
Nguyênnhân, hậuquả
Giảipháp
Sốcâu
Sốđiểm
Tỷlệ
(2,5đ) 
25%
(0,5đ) 
5%
1
(3đ) 
30%
3. Phântíchbiểuđồnhiệtđộlượngmưa
Nhậnbiếtmơitrường
Phântíchchếđộnhiệt, chếđộmưa
Sốcâu
Sốđiểm
Tỷlệ
(0,5đ) 
5%
(2đ) 
20%
1
(2,5đ) 
25%
4. Phântíchsơđồphântầngthựcvậttheođộcao
Nhậnbiếtthựcvậtthayđổitheođộcao
Chuẩnkiếnthức
Sốcâu
Sốđiểm
Tỷlệ
2đ
20%
(0,5đ) 
5%
1
(2,5đ) 
25%
Tổngsố
2nội dung
2,5đ
25%
3 nội dung
5đ
50%
2nội dung
2,5đ
25%
4câu
10đ
100%
PHỊNG GIÁO DỤC Q. PHÚ NHUẬN
TRƯỜNG THCS ĐỘC LẬP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 – 2015
MƠN: ĐỊA LÝ LỚP 7 – THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐỀ 2
Câu 1.Nêuvịtrívàđặcđiểmkhíhậucủamôitrườnghoangmạc. (2đ)
Câu 2.Nêuđặcđiểmkhíhậu ởmôitrườngđớilạnhsinhvậtở đớilạnhthíchnghivớimôitrườngnhưthếnào?(3đ)
Câu 3.Quansátbiểuđồnhiệtđộvàlượngmưacủamộttrạmkhítượngởđớiônhòa, emhãy:
a- Nêuchếđộnhiệt. (1đ)
b- Nêuchếđộmưa. (1đ)
c- Cho biếtkiểukhíhậucủamôitrườngnàoởđớiônhòa. (0,5đ)
Câu 4:Quansátsơđồphântầngthựcvậttheođộcaoởđớinóngvàđớiônhòa.
đđĐộcao
m
	6Tuyếtvĩnhcữu
5500
5Đồngcỏnúicao
6
4Rừnglákimônđớitrênnúi
 3000 
5	
3Rừnghổngiaoônđớitrênnúi
 4 1600 
3	2 Rừngcậnnhiệttrênnúi
900
1 2001 Rừnglárộng, rừngrậmlàngmạc
Ở đớiônhòa	Ở đớinóng
Sơđồphântầngthựcvậttheođộcao
Emhãynhậnxétvềsựthayđổicủacácvànhđaithựcvậtởvùngnúiđớinóngvàvùngnúiđớiônhòa.Giảithíchnguyênnhân.(2,5đ)
ĐÁP ÁN
Câu 1:Vịtrívàđặcđiểmkhíhậucủamôitrườnghoangmạc.
(2đ)
- Vịtrí: Hoang mạccótrêntấtcảcácchâulục, chủyếunằmdọctheohaibênđườngchítuyến, nằmsâutronglụcđịa, vùngvenbiểncódòngbiểnlạnhchạy qua. 
1
- Khíhậu: khắcnghiệt, vôcùngkhôhạnlượngmưatrongnămrấtthấp, chênhlệchnhiệtđộrấtlớngiữangàyvàđêm.
1
Câu 2:Khí hậu mơi trường đới lạnh và sự thíchnghisinhvậtvớimôitrường.
(3đ)
Khíhậukhắcnghiệtvôcùnglạnhlẽo, băngtuyếtphủquanhnăm. Mưarấtítchủyếulàdạngtuyếtrơi.
1
- Thựcvậtthấplùnchỉpháttriểnvàomùahè.
-Độngvậtcólớpmỡdày, bộlôngkhôngthấmnước, mộtsốloài di cư, sốkhácngủsuốtmùađông. 
1
1
Câu 3:Quansátbiểuđồnhiệtđộvàlượngmưacủamộttrạmkhítượngởđớiônhòa. Phân tích nêu kiểu khí hậu
(2,5đ)
a- Chếđộnhiệt. 
- Nhiệt độ cao nhất 280c vào tháng 7. Hè rất nĩng.
- Nhiệt độ thấp nhất 100c vào tháng 1, tháng 2. Đơng khơng lạnh.
0,5
0,5
b- Chếđộmưa. 
- Lượng mưa cao nhất 80mm vào tháng 11. Mưa vào mùa thu đơng.
- Lượng mưa thấp nhất 10mm vào tháng 7. Khơ hạn khơng mưa vào mùa hè.
0,5
0,5
c- KhíhậuơnđớicậnnhiệtĐịaTrungHải
0,5
Câu 4:Quansátsơđồphântầngthựcvậttheođộcaoởvùngnúiđớinóngvàđớiônhòa. 
(2,5đ)
Vùng núi đới nĩng: 
Độ cao
Rừng
200 – 900m 
Rừng lá rộng, rừng rậm và làng mạc
900 – 1600m
Rừng cận nhiệt trên núi cao 
1600 – 3000m 
Rừng hổn giao ơn đới trên núi cao 
3000 – 5500m 
Rừng lá kim ơn đới và đồng cỏ núi cao 
Trên 5500m
Tuyết vĩnh cửu
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Vùng núi đới ơn hịa:
Độ cao
Rừng
200 – 900m 
Rừng lá rộng, rừng rậm và làng mạc
900 – 1600m
Rừng hổn giao ơn đới trên núi cao
1600 – 3000m 
Rừng lá kim và đồng cỏ núi cao
Trên 3000m 
Tuyết vĩnh cửu
0,25
0,25
0,25
0,25
Đới nĩng khí hậu nĩng ẩm hơn đới ơn hịa nên thực vật phát triển lên độ cao cao hơn.
0,25
MA TRẬN
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
1. Mơitrườnghoangmạc. 
Chuẩnkiếnthứckỹnăng
Sốcâu
Sốđiểm
Tỷlệ
(2đ) 
20%
1
(2đ) 
20% 
2. Mơitrườngđớilạnh. 
Chuẩnkiếnthứckỹnăng
Sựthíchnghicủasinhvật
Sốcâu
Sốđiểm
Tỷlệ
(1đ) 
10%
(2đ) 
20%
1
(3đ) 
30%
3. Phântíchbiểuđồnhiệtđộlượngmưa
Nhậnbiếtmơitrường
Phântíchchếđộnhiệt, chếđộmưa
Sốcâu
Sốđiểm
Tỷlệ
 (0,5đ) 
5%
(2đ) 
20%
1
(2,5đ) 
25%
4. Phântíchsơđồphântầngthựcvậttheođộcao
Nhậnbiếtthựcvậtthayđổitheođộcao
Chuẩnkiếnthức
Sốcâu
Sốđiểm
Tỷlệ
2,25đ
22,5%
(0,25đ) 
2,5%
1
(2,5đ) 
25%
Tổngsố
2 nội dung
2,75đ
27,5%
3 nội dung
3,25đ
32,5%
2nội dung
4đ
40%
4câu
10đ
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docdia7.DL.doc