Đề kiểm tra học kỳ I môn: Công nghệ 8 – Năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Công nghệ 8 – Năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn: Công nghệ 8 – Năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
TRƯỜNG THCS TÂN LONG HỘI
Họ và tờn: .
Lớp: 8/..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MễN: CễNG NGHỆ 8 – Năm học: 2015-2016
Thời gian: 60 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề)
Điểm
Lời phờ của giỏo viờn
I. Trắc nghiệm (4đ) 
 (A) Học sinh chọn cõu cú ý đỳng nhất, mỗi cõu 0,25đ.
1. Hỡnh chiếu đứng cú hướng chiếu từ:
	A. Trờn xuống	B. Trước tới	C. Trỏi sang	D. Dưới lờn
2. Khớp quay, khớp tịnh tiến, khớp cầu gọi chung là:
	A. Mối ghộp khụng thỏo được.	B. Mối ghộp thỏo được.
	C. Mối ghộp cố định.	D. Mối ghộp động.
3. Một vật cú hỡnh chiếu đứng là hỡnh trũn, hỡnh chiếu bằng là hỡnh chữ nhật, vật đú là
	A. Hỡnh nún cụt	B. Hỡnh nún	C. Hỡnh trụ.	D. Hỡnh chỏm cầu
4. Một bản vẽ cú trỡnh tự đọc như bờn dưới là bản vẽ gỡ?
	Khung tờn đ Hỡnh biểu diễn đ Kớch thước đ Yờu cầu kỹ thuậtđTổng hợp.
	A. Bản vẽ chi tiết	B. Bản vẽ lắp	C. Bản vẽ nhà	D. Bản vẽ chi tiờ́t và bản vẽ lắp
5. Vật liệu cơ khớ cú mấy tớnh chất cơ bản ?
	A. 3 tớnh chất.	B. 4 tớnh chất.	C. 5 tớnh chất.	D. 6 tớnh chất.
6. Hỡnh cắt là hỡnh biểu diễn:
	A. Hỡnh dạng của vật thể.	B. Kết cấu của vật thể.
	C. Hỡnh dạng bờn trong của vật thể.	D. Hỡnh dạng bờn ngoài của vật thể.
7. Mối ghộp bulụng, mối ghộp hàn, mối ghộp đinh tỏn, mối ghộp bằng then và chốt gọi chung là:
	A. Mối ghộp khụng thỏo được.	B. Mối ghộp thỏo được.
	C. Mối ghộp cố định.	D. Mối ghộp động.
8. Mặt bằng thể hiện kớch thước nào của ngụi nhà ?
	A. Chiều dài và chiều cao.	B. Chiều dài và chiều rộng.
	C. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao.	D. Chiều rộng và chiều cao.
9. Vũng đỉnh ren được vẽ:
	A. Nột liền đậm.	B. Nột liền đậm và chỉ vẽ ắ vũng trũn.
	C. Nột liền mảnh.	D. Nột liền mảnh và chỉ vẽ ắ vũng trũn.
10. Khi mặt đỏy của hỡnh nún song song với mặt phẳng chiếu cạnh thỡ hỡnh chiếu cạnh cú dạng:
A. Hỡnh tam giỏc đều.	B. Hỡnh chữ nhật	C. Hỡnh trũn.	D. Hỡnh tam giỏc cõn.
(B) Hóy chọn tờn cỏc dụng cụ cơ khớ trong ụ xếp vào bảng để được sự phõn loại đỳng (0,75đ)
thước lỏ
ờtụ
cờ lờ
tua vớt
bỳa
cưa
mỏ lết
thước cặp
đục
thước đo gúc vạn năng
dũa
kỡm
(1) Dụng cụ gia cụng
(2) Dụng cụ đo và kiểm tra
(3) Dụng cụ thỏo lắp và kẹp chặt
(C) Cho cỏc vật liệu sau: Gang, đồng, nhụm, thộp, thủy tinh, cao su. Hóy điền vào chỗ trống sau : (0,75đ)
(1)..................................................... là vật liệu phi kim loại.
(2).................................................là vật liệu kim loại màu.
(3)........................................ ..........là vật liệu kim loại đen.
II. Tự luận: (6đ)
1. Nờu cấu tạo, nguyờn lớ hoạt động và ứng dụng của cơ cấu tay quay-thanh lắc ? (2đ)
1cm
F1cm
2cm
2cm
Hướng chiếu đứng
2. Tỉ số truyền ở xe mỏy là 0,5. Biết đĩa dẫn cú 15 răng. Tớnh số răng ở đĩa bị dẫn. (1đ)
3. Vẽ hỡnh cắt(ở vị trớ chiếu đứng) và hỡnh chiếu bằng của vật thể (hỡnh bờn) với kớch thước đó cho theo tỉ lệ 2:1 (3đ)
Bài làm
HƯỚNG DẪN CHẤM MễN CễNG NGHỆ 8 – HKI (2015-2016)
Trắc nghiệm: (4đ)
Từ cõu 1 đến cõu 10 mỗi cõu 0,25đ x 10 = 2,5đ
(A)
Cõu
Chọn
B
D
C
A
B
C
C
B
A
C
(B) Đỳng mỗi ụ được 0,25đ x 3 = 0,75đ ( sai mỗi dụng cụ -0,05đ)
(1) Dụng cụ gia cụng
(2) Dụng cụ đo và kiểm tra
(3) Dụng cụ thỏo lắp và kẹp chặt
bỳa, cưa, đục, dũa
thước lỏ, thước cặp, thước đo gúc vạn năng
ờtụ, cờ lờ, tua vớt, mỏ lếch, kỡm
(C) Điền đỳng mỗi cõu 0,25đ x 3 = 0,75đ (sai mỗi từ -0,1đ)
(1) Thủy tinh, cao su là vật liệu phi kim loại.
(2) Đồng, nhụm .là vật liệu kim loại màu.
(3) Gang, thộp là vật liệu kim loại đen.
 II. Tự luận: (5đ)
Nờu được cấu tạo 0,5đ
Nờu được nguyờn lớ làm việc 0,5đ
Nờu được ứng dụng: 0,5đ
Vẽ hỡnh 0,5đ
2. Tớnh đỳng: Z1/Z2 = i => Z2 = Z1/i = 15/0,5=30 (răng) 	0,75đ (đỳng cụng thức được 0,25đ)
- Túm tắt, trả lời đỳng (0,25đ)
3. – Vẽ đỳng kớch thước, hỡnh dạng 0,5đ/hỡnh x 2 hỡnh = 1đ (sai kớch thước -0,5đ)
- Vẽ đỳng vị trớ 0,5đ
- Tụ đậm đường kẻ 0,5đ
- Thể hiện hỡnh cắt 0,5đ
- Trục đối xứng 0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docCnghe 8HKI(1516).doc