Đề kiểm tra học kỳ 2 Môn Toán lớp 7

docx 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 835Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 2 Môn Toán lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 2 Môn Toán lớp 7
 Ma trận đề kiểm tra học kỳ II Môn Toán 7 Năm học ..
 Mức độ
Chương 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
bậc thấp
Tổng
Đ
Ạ
I 
S
Ố
Chương III
Thống kê
Nêu được dấu hiệu,xác định số giá trị của dấu hiệu
Lập bảng tần số,tính số trung bình cộng,tìm mốt
Vẽ biểu đồ hình chữ nhật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)
0,25
1
10
0.5
1.5
15
0.25
0.5
5
1
3
30
Chương IV
Biểu thức 
đại số
Chỉ ra được giái trị nào là nghiệm đa thức một biến.
Tính giá trị biểu thức
Tính được tổng, hiệu các đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)
1
2
20
1
2
20
2
4
40
H
Ì
N
H
H
Ọ
C
Chương II
Tam giác
Chứng minh được hai đoạn thẳng bằng nhau
Vận dụng định lý Pitago tính độ dài cạnh tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)
0.25
1
10
0.25
0.5
5
0.5
1.5
15
Chương III
Quan hệ các yếu tố trong tam giác và các đường đồng quy trong tam giác
Vẽ hình được,xác định được trực tâm tam giác.
So sánh độ dài hai đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)
0.25
1
10
0.25
0,5
5
0,5
1.5
15
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ (%)
1.5
4
40
2
5
50
0.5
1
10
4
10
100
ĐỀ CHÍNH THỨC :
Bài 1 ( 3 đ ) : Một nhân viên dân số của xã ghi lại số con trong gia đình của tất cả các hộ xóm A như sau :
1
5
4
0
4
3
2
2
1
2
2
1
2
4
3
2
0
3
5
3
2
1
1
3
2
0
1
3
4
4
Dấu hiệu bảng trên là gì ? Xóm A có bao nhiêu hộ ?
Lập bảng “tần số” 
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Lập biểu đồ hình chữ nhật và tìm mốt dấu hiệu
Bài 2 ( 2 đ) : Cho các đa thức sau:
 P(x) = x2 – 6x + 2
 Q(x) = x2 - 4x - 5
a) Tính P(x) + Q(x)
b) Tính P(x) - Q(x)
Bài 3 (2đ): Cho A(x) = 2x – 4. 
Tính A(1) và A(2).
Trong các giá trị x = 1 và x= 2 giá trị nào là nghiệm của A(x)
Bài 4: (3,0đ) 
Cho cân có AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Kẻ AH vuông góc BC (HBC)
Xác định trực tâm của ∆HAB 
Tính độ dài AH.
Kẻ HD vuông góc với AB (DAB), kẻ HE vuông góc với AC (EAC). 
Chứng minh HD = HE.
 d) So sánh HD và HC.
BÀI 
NỘI DUNG
Điểm
Bài 1
(2,0đ)
a)-Dấu hiệu bảng trên là số con trong gia đình của tất cả các hộ xóm A.
Xóm A có 30 hộ gia đình.
b)
Giá trị
0
1
2
3
4
5
Tần số
2
6
8
6
4
2
N = 30
c.X= 0.2+1.6+2.8+3.6+4.4+5.230= 6630=2.2
d.
Mốt :2
0.5
0,5
0,5
0.5
0.5
0.5
Bài 2 (2,0đ)
a.Tính P(x) + Q(x) = (x2 – 6x + 2) +( x2 – 4x -5) 
= x2 – 6x + 2 + x2 - 4x - 5 = 2x2 – 10x – 3.
b.Tính P(x) - Q(x) = (x2 – 6x + 2 ) – (x2 - 4x - 5) 
 = x2 – 6x + 2- x2 +4x + 5 = -2x + 7 
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài 3 (2,0đ) 
a)A(1) = 2x – 4 = 2.1 – 4 = -2
 A(2) = 2x – 4 = 2.2 – 4 = 0
b)x = 2 là nghiệm A(x)
0.75
0.75
0.5
Bài 4 (3,0đ) 
- Vẽ hình đúng.
a) vì ∆HAB vuông tại H nên H là trực tâm tam giác HAB.
b)∆ ABC cân tại A nên AH vừa là đường cao nên vừa là trung tuyến nên H là trung điểm AB.Suy ra HB = HC
HB = BC2=62=3 cm
Theo định lý Pitago trong tam giác vuông HAB
HB2 + AH2 = AB2 => AH2 = AB2 - HB2= 52 – 32 = 16
=> AH = 4 cm
c) Xét 2 ∆ vuông HBD và HCE có HB=HC(câu a)B=C(∆ ABC cân tại A) 
nên ∆HBD = ∆HCE (cạnh huyền-góc nhọn)
vậy HD = HE.
d)Xét ∆HCE có HC > HE (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông)
mà HC = HE nên HC > HD. 
0,5
0.5
0,5
0,5
0,5
0.5
Học sinh làm cách khác đúng vẩn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_kiem_tra_hoc_ky_II_Toan_7_fullti_le_40_50_10_danh_cho_HS_yeu.docx