Đề kiểm tra học kỳ 1 - Năm học 2015 – 2016 môn: Công nghệ , khối: 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 597Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 - Năm học 2015 – 2016 môn: Công nghệ , khối: 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 1 - Năm học 2015 – 2016 môn: Công nghệ , khối: 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
II. Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/ bài tập
Nội dung
Loại câu hỏi/bài tập
Nhận biết
( Mô tả yêu cầu cần đạt)
Thông hiểu
( Mô tả yêu cầu cần đạt)
Vận dụng thấp
( Mô tả yêu cầu cần đạt)
Vận dụng cao
( Mô tả yêu cầu cần đạt)
1. Khái niệm bản vẽ kĩ thuật
Câu hỏi/ bài tập định tính
Trình bày được khái niệm về bản vẽ kỹ thuật
Câu 8
2. Hình chiếu
Xác định vị trí các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ
Câu 1
3. Bản vẽ các khối đa diện
Hình dung được hình dạng của các 
khối đa diện
Câu 2
4. Bản vẽ các khối tròn xoay
Hình dung được hình dạng của các khối tròn xoay
Câu 3
5. Biểu diễn ren
Giải thích kí hiệu ren trên bản vẽ
Câu 10
6. Bản vẽ lắp
Xác được trình tự đọc của các bản vẽ lắp
Câu 6 a
7. Bản vẽ nhà
Xác được trình tự đọc của các bản vẽ nhà
Câu 6 b
8. Dụng cụ cơ khí
Phân chia được nhóm dụng cụ đo, dụng cụ tháo lắp, kẹp chặt, dụng cụ gia công.
 Câu 4
9. Khái niệm chi tiết máy và lắp máy
Giải thích được khái niệm chi tiết máy
 Câu 5
10. Truyền chuyển động
Giải thích được khái niệm truyền chuyển động
Câu 9
Vận dụng kiến thức tính toán, thiết kế được một thiết bị truyền và biến đổi chuyển động đơn giản
Câu 7
III. Những năng lực hướng cho học sinh 
Năng lực đọc hiểu: Giúp học sinh đọc hiểu hình dạng của các khối đa diện, khối tròn xoay trên bản vẽ kĩ thuật, chi tiết máy, phân chia được dụng cụ cơ khí
Năng lực sáng chế thiết bị cơ khí trên cơ sở kiến thức để giải quyết một bài toán cụ thể.
- Năng lực sử dụng chính xác các ngôn ngữ kỹ thuật: Giúp học sinh giải thích được kí hiệu ren, vị trí hình chiếu trên bản vẽ
IV. Câu hỏi:
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH
_________________
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH 2015 – 2016
MÔN: CÔNG NGHỆ , KHỐI: 8
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Quan sát hình và trả lời câu hỏi sau:
Vị trí của hình chiếu bằng ở đâu trên bản vẽ? ( 0,5 đ)
	Hình chiếu đứng	 Hình chiếu cạnh	 	A. Bên trái hình chiếu đứng.	
	 	B. Bên phải hình chiếu đứng.
 	C. Trên hình chiếu đứng.	 	 
	 	D. Dưới hình chiếu đứng.
	Hình chiếu bằng
2. Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ đều có đáy là tam giác đều, song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng và hình chiếu bằng là hình gì? (0,5 đ)
	A. Hai hình chữ nhật
	B. Hình chữ nhật, tam giác đều
	C. Hình tam đều, hình chữ nhật
	D. Hai hình tam giác đều
3. Nếu đặt mặt đáy của hình nón, song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh là hình gì? (0,5 đ)
	A. Hai hình tam giác cân
B. Hai hình tròn
C. Hình tròn, hình tam giác cân
D. Hình tam giác cân, hình tròn
4. Trong các phần tử dưới đây, phần tử nào không phải là chi tiết máy?
 A. Bulông B. Bánh răng C. Mảnh vỡ máy D. Khung xe đap
5. Trong các dụng cụ cơ khí dưới đây, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
 	A. Búa 	 B. Thước lá	 C. Cưa D. Đục 	 
6. Em hãy sắp xếp lại sao cho đúng trình tự đọc các loại bản vẽ sau:
Bản vẽ lắp
a/ Trình tự đọc đúng là: ( 1,5 đ )
Bản vẽ nhà
b/ Trình tự đọc đúng là: ( 1,0 đ )
1. Bảng kê
1. Hình biểu diễn
2. Kích thước
2. Các bộ phận
3. Hình biểu diễn
3. Kích thước
4. Khung tên
4. Khung tên
5. Phân tích chi tiết
6. Tổng hợp
7. Đĩa xích của xe đạp có 50 răng và hai tầng líp (tầng líp 1 có 20 răng, tầng líp 2 có 10 răng ) ( 1,5 đ)
	- Tính tỉ số truyền (i) trong hai trường hợp trên.
	- So sánh tốc độ quay của bánh xe khi sử dụng tầng líp 1 với khi sử dụng tầng líp 2
8. Trình bày khái niệm bản vẽ kĩ thuật (1,0 đ)
9. Tại sao cần phải truyền chuyển động (1,0 đ )
10. Ba Nam cầm cái bulông có kí hiệu ren là Sq 40 x 2 cần có cái đai ốc để vặn vào. Ba mới bảo Nam ra chợ mua cái đai ốc có kí hiệu như trên, nhưng Nam không hiểu đó là loại ren gì? Em hãy giúp Nam giải thích kí hiệu ren trên có nghĩa là gì? ( 1,5 đ)
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH
 ----------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015 – 2016
------------------
MÔN:CÔNG NGHỆ – KHỐI: 8
Câu hỏi
1
2
3
4
5
Đáp án
D
B
D
C
B
6. Em hãy sắp xếp lại sao cho đúng trình tự đọc các loại bản vẽ sau:
Bản vẽ lắp
a/ Trình tự đọc đúng là: ( 1,5 đ )
Bản vẽ nhà
b/ Trình tự đọc đúng là: ( 1,0 đ )
1. Bảng kê
4. Khung tên
1. Hình biểu diễn
4. Khung tên
2. Kích thước
1. Bảng kê
2. Các bộ phận
1. Hình biểu diễn
3. Hình biểu diễn
3. Hình biểu diễn
3. Kích thước
3. Kích thước
4. Khung tên
2. Kích thước
4. Khung tên
2. Các bộ phận
5. Tổng hợp
6. Phân tích chi tiết
6. Phân tích chi tiết
5. Tổng hợp
( Mỗi ý đúng là 0,25 đ )
- Tỉ số truyền tầng líp 1 
i1 = = 2,5 ( 0,5 đ )
- Tỉ số truyền tầng líp 2 
i2 = = 5 (0,5 đ)
- Tốc độ quay khi sử dụng tầng líp 1 bằng ½ khi sử dụng tầng líp 2 (0,5 đ)
 ( Đúng công thức 0,25đ , đúng kết quả 0,25 đ)
Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ. (1.0 điểm) 
	( Thiếu ý nào trừ o,25 đ)
9. Vì: 
- Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau ( 0,5 đ)
 	 - Các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau. ( 0,5 đ)
10. Sq 40 x 2 
	Sq là kí hiệu ren vuông	( 0,5 đ)
	40 là kích thước đường kính của ren ( 0,5 đ)
	2 là kích thước bước ren ( 0,5 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKI.doc