Đề kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn sinh học khối 9 đề 1 thời gian: 20 phút (không kể phát đề)

docx 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 645Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn sinh học khối 9 đề 1 thời gian: 20 phút (không kể phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn sinh học khối 9 đề 1 thời gian: 20 phút (không kể phát đề)
 PHÒNG GD & ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS LƯU VĂN MÓT MÔN SINH HỌC KHỐI 9
 ĐỀ 1 Thời gian: 20 phút (không kể phát đề)
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :(3 điểm ) Học sinh chọn câu đúng nhất,mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1 : Đặc điểm có ở quần xã mà không có ở quần thể sinh vật là:
A . Xãy ra hiện tượng giao phối và sinh sản .
B . Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định 
C . Có số cá thể có cùng một loài .
D .Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật
Câu 2:Nhân tố vô sinh do con người tạo nên là : (không phù hợp)
A . Cây trồng và vật nuôi trong vùng
B .Các sinh vật sản xuất
C .Ruộng bậc thang 
D . Đất , cát, độ dốc
Câu3: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật ưa khô ?
A . Lạc đà B . Ếch.
C . Cá sấu. D. Ba ba. 
Câu 4:Loại cây nào sau là cây ưa bóng ?
A . Cây xương rồng. B . Cây phượng vĩ.
C . Cây me đất. D . Cây dưa chuột 
Câu 5:Chuỗi thức ăn nào sau không phù hợp ? (không phù hợp)
A. CỏàThỏàHổ.
B. Lá câyà Sâuà Bọ ngựa.
C. Chuộtà Mèo àDê.
D. MuỗiàDơià Rắn.
Câu 6: “Cá ép bám vào rùa biển nhờ đó cá được đưa đi xa” đây là mối quan hệ :
A .Hợp tác B .Hội sinh 
C.Ký sinh D.Cộng sinh
Câu7: Để tạo được ưu thế lai khâu quan trọng đầu tiên là: (không phù hợp)
A.Lai khác dòng đơn B.Lai khác dòng kép
C. Lai kinh tế D.Tạo dòng thuần
Câu8:Yếu tố nào dưới đây thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?
A. Ánh sáng , nhiệt độ 
 B.Con người và sinh vật
C.Khí hậu , nước D. Sinh vật và ánh sáng
Câu9: Giao phối gần làm suy thoái nòi giống vì:
A.Làm thay đổi kiểu gen vốn có của loài B. Tạo nên tính đa dạng về kiểu hình
C.Tạo ra khả năng sinh nhiều con D. Dễ làm xuất hiện các bệnh di truyền
Câu10:Quần thể người khác với quần thể sinh vật về đặc trưng nào sau đây ?
A.Tỉ lệ giới tính B.Thành phần nhóm tuổi 
C.Văn hoá D.Mật độ quần thể
 Câu 11: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là :
A Giới hạn sinh thái. B Tác động sinh thái.
C Khả năng cơ thể. DSức bền của cơ thể.
Câu 12:Cho tập hợp sinh vật sau .Sinh vật nào là sinh vật biến nhiệt:
A.Gà ,vịt B.Ếch
C .Mèo D.Chuột 
PHÒNG GD & ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS LƯU VĂN MÓT MÔN SINH HỌC KHỐI 9
 ĐỀ 1 Thời gian: 40 phút (không kể phát đề)
B / PHẦN TỰ LUẬN :(7điểm)
Câu1:(2 điểm ) Hãy viết các chuỗi thức ăn có trong lưới thức ăn sau:
 Chuột Mèo
Cây xanh Thỏ Cáo Vi khuẩn
 Gà Rắn
Câu 2 : (2 điểm) Môi trường sống của sinh vật là gì ? Kể các loại môi trường sống của sinh vật, cho thí dụ về các sinh vật có trong từng loại môi trường ?
Câu 3: (2 điểm) Thế nào là một quần thể sinh vật ? . Nêu những đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật và cho biết đặc trưng nào được xem là cơ bản nhất ? Giải thích ?
Câu 4: (1 điểm) Nêu ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống thực vật ? 
 - Hết- 
 ĐÁP ÁN :
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :(3điểm ) .Mỗi câu đúng 0,25 điểm
CÂU 
 1 
 2 
 3
 4
 5 
 6
7
 8
 9
10
11
12
CHỌN
D
C
A
C
C
B
D
B
D
C
A
B
B / PHẦN TỰ LUẬN :(7điểm)
Câu1:(2 điểm ) Có 4 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn:
- Cây xanh Chuột Mèo Vi khuẩn (0,5 điểm ) 
- Cây xanh Thỏ Cáo Vi khuẩn (0,5 điểm ) 
 - Cây xanh Gà Rắn Vi khuẩn (0,5 điểm ) 
- Cây xanh Gà Cáo Vi khuẩn (0,5 điểm ) 
Câu 2: (2 điểm) 
 - Môi trường sống của sinh vật là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.(1 điểm) 
 - Có 4 loại môi trường chủ yếu:
+ Môi trường nước.Vd: cá chép, cá mè.(0,25 điểm).
+ Môi trường trong đất.Vd:giun ðất (0,25 điểm).
+ Môi trường trên mặt đất – không khí ( môi trýờng trên cạn)Vd:chim én...(0,25 điểm).
+ Môi trường sinh vật.Vd: sán lá gan. ..(0,25 điểm).
 Câu 3: (2 điểm) 
 - Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới.(1 điểm).
- Đặc trưng cơ bản của quần thể là: Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi và mật độ của quần thể (0,5 điểm)
- Mật độ quần thể được xem là cơ bản nhất vì nó quyết định của hai đặc trưng nói trên (0,5điểm)
Câu 4: (1 điểm) Ánh sáng ảnh hưởng đến đời sống thực vật làm thay đổi các đặc điểm hình thái ,sinh lý của thực vật.Mỗi loại cây thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau (0,5đ)
-Nhóm cây ưa sáng gồm những cây sống nơi quang đãng (0,25đ)
Ví dụ:Thông , lúa
-Nhóm cây ưa bóng gồm những cây sống nơi ánh sáng yếu , dưới tán cây khác (0,25đ)
Ví dụ: Phong lan ,me đất .
 - Hết -

Tài liệu đính kèm:

  • docxĐỀ THI HKII MÔN SINH 9 -1.docx