Đề kiểm tra học kì II năm học: 2013 - 2014 môn: Lịch sử - Lớp 7 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học: 2013 - 2014 môn: Lịch sử - Lớp 7 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II năm học: 2013 - 2014 môn: Lịch sử - Lớp 7 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
TRƯỜNG THCS TRÀ LINH
 HỌ VÀ TÊN...........................
LỚP: ..../....
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM:
Lời phê của giáo viên: 
A.Phần trắc nghiệm: (3điểm)
I. Khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng.(1điểm)
Câu 1: Lê Lợi tạm hòa hoãn với quân Minh vì:
A. Tránh các cuộc vây quét của quân Minh.
B. Quân Minh quá mạnh. 
C. Giúp nghĩa quân có thời gian củng cố lực lượng và tích lũy lương thực.
 D. Quân Minh dụ Lê Lợi.
Câu 2: Nguyễn Huệ lên ngôi vua lấy niên hiệu là:
 A. Bình Định Vương. B. Đông Định Vương. C. Đại Cồ Việt. D. Quang Trung
Câu 3: Luật Hồng Đức do ai ban hành:
 A. Lê Thánh Tông. B. Lê Thái Tổ. C. Lê Thái Tổ. D. Lê Nhân Tông.
Câu 4: Thời Nguyễn, lập “ Tứ dịch quán” để làm gì? 
A.Dạy chữ Hán. B. Dạy chữ Nôm. 
C Dạy chữ Quốc Ngữ. D. Dạy tiếng nước ngoài.
II. Điền đúng (Đ), hoặc sai (S) vào các câu sau: (1điểm)
 1. Sông Mã là ranh giới chia đất nước thành hai Đàng là Đàng ngoài và Đàng Trong.
 2. Mạc Đăng Dung cướp ngôi nhà Lê, lập ra nhà Mạc.
 3. Thời Quang Trung chữ viết chính thức là chữ Nôm.
 4. Nguyễn Ánh chia đất nước thành 30 tỉnh và 1 phủ.
III. Hãy nối thời gian (cột A)với sự kiện (cột B) cho đúng: (1điểm)
Cột A 
 Cột B
Kết quả
1. Năm 1771
A. Gia Long đặt Quốc hiệu Việt Nam
1-.
 2. Năm 1406 
B.20 vạn quan Minh kéo vào nước ta
2-.
3. Năm 1804 
C.Nghĩa quân Tây Sơn tiêu diệt quân Xiêm
3-.
4. Năm 1785 
D.Khởi nghĩa Tây Sơn
4-.
 B. Tự luận : (7 điểm)
Câu 1: Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn ? ( 2,5 điểm) 
Câu 2: Nêu tình hình chính trị nước ta ở thế kỉ XVI - XVIII ? ( 2,5 điểm)
Câu 3: Cố đô Huế được xây dựng từ thời vua nào? Em làm gì để góp phần bảo vệ Cố đô Huế?(2 điểm) 
BÀI LÀM
. 
 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ – LỚP 7
HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2013-2014
A.Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
I.Khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng: (1điểm)
Câu 
1
2
3
4
Đáp án
 C
 D
 A
 C
II. 1- S; 2 - Đ; 3 - Đ; 4 - Đ. (Mỗi ý đúng 0,25 đ)
III. (1đ) 1+D; 2+B; 3+A; 4+ C (Mỗi ý đúng 0,25 đ)
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2,5 đ)
- Nguyên nhân: + ý chí đấu tranh và tinh thần yêu nước
0,5
 + Có sự lãnh đâọ tài tình, sáng suốt của Quang Trung và của Bộ chỉ huy nghĩa quân
0,5
 - ý nghĩa: 
+ Lật đổ chính quyền phong kiến họ Nguyễn, Trịnh, Lê.
0,5
+ Xóa bỏ ranh giới và thống nhất đất nước
+ Đánh tan quân xâm lược Xiêm, Thanh. Bảo vệ độc lập dân tộc và thống nhất đất nước.
0,5
0,5
2
(2,5 đ)
- Nhà nước suy yếu.
0,5
- Quan lại lộng hành, cậy quyền ức hiếp nhân dân...
0,5
- Các thế lực phong kiến tranh giành quyền lực
0,5
- Bùng nổ các cuộc đấu tranh
0,5
 - Đất nước chia cắt
0,5
3
(2 đ)
- Vua Gia Long
0,5
- Tự hào về những công trình kiến trúc của triều Nguyễn
- Tự ý thức bảo vệ và tuyên truyền mọi người cùng bảo vệ; - Bản thân thường xuyên giới thiệu mọi người biết về di tích này để cùng biết 
0,5
0,5
0,5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ 7 HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2013-2014
Các chủ đề / nội dung
Các mức độ tư duy
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chương IV. ( Đại Việt thời Lê Sơ)
Câu
I.3
II.3
I.1
III.2
B2
5
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
2,5
3,5
2. Chương V.
( Đại Việt ở các thế kỉ XVI-XVIII )
Câu
I.2
III.1
II.1,2
III.4
B1
6
Điểm
0,25
0,25
0,5
0,25
2,5
3,75
2. Chương VI.
( Việt Nam nữa đầu thế kỉ XIX)
 câu
II.4
III.3
I.4
B3
4
điểm
0,5
0,25
2,0
2,75
Tổng 
Số Câu
6
6
2
1
15
Số Điểm
1,5
1,5
5,0
2,0
10

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_HK_II_mon_su_7_co_ma_tran.doc