Đề kiểm tra học kì I, năm học 2015 -2016 môn Toán, lớp 7 (Đề chính thức)

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 845Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I, năm học 2015 -2016 môn Toán, lớp 7 (Đề chính thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I, năm học 2015 -2016 môn Toán, lớp 7 (Đề chính thức)
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHÂU THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2015 -2016
Mơn TỐN, Lớp 7
Đề chính thức
Thời gian: 90 phút (khơng kể phát đề)
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (2 đ) - Thời gian làm bài 20 phút 
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.
Câu 1: Nếu thì x bằng bao nhiêu? 
 A. B. C. D. Không có x
Câu 2: Số 314, 635 làm trịn đến đơn vị là:
 A. 310 B. 314,6 C. 315 D. 314 
Câu 3: Giá trị của 
 A. – 4 B. 4 C. 4 D. 8
Câu 4: Biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = – 2 thì y = 12 . Khi y = 18 thì x bằng bao nhiêu ? 
 A. – 3 B. 3 C. D. 
Câu 5: Nếu y = f(x) = 2x2 - 3 thì f(-1) =
 A. - 7 B. - 5 C. - 1 D. 1
Câu 6: Đường thẳng OA trên hình ( H.1) là đồ thị của hàm số y = ax cĩ hệ số a bằng bao nhiêu? 
 A. 1	 B. C. 	 D. 3
Câu 7: Trên hình (H.2) có DE // BC ;. Khi đó số đo x của là bao nhiêu?
 A. 600 B. 500 C. 400 D. 300
Câu 8: Trên hình (H.3), kí hiệu nào sau đây là đúng ?
 A. B. C. D. 
Hết –
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHÂU THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2015 -2016
Mơn TỐN, Lớp 7
Đề chính thức
Thời gian: 90 phút (khơng kể phát đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Lời phê
STT
Số tờ
Giám khảo 2
Số phách
II - PHẦN TỰ LUẬN : (8 đ) - Thời gian làm bài 70 phút 
Câu 1: (2 đ) Tính giá trị biểu thức:
a/ 
b/ 
c/ 
Câu 2: (1 đ) Cho hai số x và y theo thứ tự tỉ lệ với hai số 8 và 12. Biết x+y=100. tìm x và y.
Câu 3: (1,5 đ) Cho hàm số y = - 3x 
a/ Vẽ đồ thị hàm số
b/ Tìm điểm M thuộc đồ thị cĩ tung độ bằng 6 
c/ Xét điểm A(-; ) cĩ thuộc đồ thị khơng?
Câu 4: ( 3,5 đ) Cho tam giác ABC cĩ AB = AC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC.
a/ Chứng minh: 
b/ Chứng minh: AM BC.
c/ Trên AB lấy điểm E và trên AC lấy điểm F sao cho AE = AF, EF cắt AM tại I .
Chứng minh: IE = IF.
d/ Chứng minh: EF // BC
BÀI LÀM
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Kết quả
II - PHẦN TỰ LUẬN:
HƯỚNG DẪN CHẤM
Ðề kiểm tra HỌC KÌ I, Năm học 2015-2016 - Mơn TỐN, Lớp 7
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 đ) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Kết quả
D
C
B
A
C
B
C
D
II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8đ) 
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1
(2,0 đ)
a
(0,75đ)
 a/ 
0,25 đ
0,25 đ
 = - 6 
0,25 đ
c
(0,5đ)
b/ 
0,25đ
 =
0,25đ
c
(0,75đ)
c/ 
0,25 đ
 = 
0,25 đ
 = -1 +1 = 0
0,25đ
2
( 1đ)
 Vì x và y tỉ lệ với hai số 8 và 12 nên ta cĩ: 
0,25 đ
 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta cĩ:
0,25 đ
 Do đĩ: . 
0,25 đ
 . --> KL
0,25 đ
3
(1,5đ)
0,5đ
 a/ . Chọn đúng 1 điểm của đồ thị
0,25 đ
 . Vẽ đúng đồ thị
0,25 đ
0,5đ
 Thạy y = 6 vào cơng thức ta được:
0,25 đ
 x = - 2 . 
0,25 đ
c
0,5đ
 Thay và vào cơng thức 
 ta được: 
0,25 đ
 (thỏa mãn)
 A thuộc độ thị 
0,25 đ
4
(3,5đ)
H.vẽ
(0,5 đ)
H.vẽ đúng đến;
.câu a: 0,25đ
.câu c: 0,25đ
a/
(0,75đ)
 .Xét và cĩ;
 AB = AC (gt)
 AM là cạnh chung
0,25 đ
 MB = MC ( vì M là trung điểm của BC )
0,25 đ
 ( c.c.c)
0,25 đ
b/
(0,75đ)
 Ta cĩ: 
0,25 đ
 Mà: ( vì kề bù)
0,25 đ
0,25 đ
c
(1đ)
 Xét và cĩ;
 AE= AF (gt)
 AI là cạnh chung 
0,25 đ
 ( vì )
0,25 đ
 ( c.g .c)
0,25 đ
0,25 đ
 d
(0,5 đ)
 C/m tương tự câu b được: 
0,25 đ
 Mà EF// BC
0,25 đ
* LƯU Ý: Trong mỗi bài HS cĩ thể trình bày cách giải khác; GV căn cứ vào thang điểm để chấm phù hợp.
- Hết -
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN 7 – HK I / 2015 -2016
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
ChươngI: 
Số hữu tỉ - Số thực
Giá trị tuyệt đối
Tính lũy thừa – Căn bậc hai Phép tính trên số hữu tỉ
Số câu:7
Số điểm:3,75đ =37,5% 
Số câu: 1
Số điểm: 0,25đ
Số câu: 1
Số điểm:0,25 đ
Số câu:2
Số điểm: 1,25đ
Số câu:1
Số điểm: 0,75đ
Làm trịn số
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25đ
Số câu:1
Số điểm: 1đ
Chương II:
 Hàm số và đồ thị
Nhận biết hàm số
Giá trị của hàm số
Đồ thị hàm số - Điểm thuộc đồ thị
Số câu: 1
Số điểm: 0,25đ
Số câu:2
Số điểm: 0,5đ
Số câu:3
Số điểm: 1,5đ
Số câu: 6
Số điểm: 2,25đ=22,5%
Chương I: Đường thẳng vuơng gĩc – song song
Gĩc tạo bỡi đường thẳng cắt hai đ. thẳng
Số câu:1
Số điểm:0,25 đ
câu:1
Số điểm:0,5 đ 
Số câu:2
Số điểm:0,75 đ= 7,5 %
Chương II: Tam giác
:
Tam giác bằng nhau
Số câu: 4
Số điểm: 3,25đ =32,5%
Số câu:1
Số điểm:0,25 đ
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tổng Số câu:
 Tổng số điểm:
 Tỉ lệ
Số câu: 2
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ : 5 %
Số câu: 6
Số điểm:1,5đ
Tỉ lệ : 15%
Số câu: 11
Số điểm: 8đ
Tỉ lệ :80 %
Số câu: 19
Số điểm: 10

Tài liệu đính kèm:

  • docDeHDCToan_7HK120152016Chau_ThanhBen_Tre.doc