Đề kiểm tra học kì I năm 2015 – 2016 môn: Toán 7 trường THCS Chánh An

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm 2015 – 2016 môn: Toán 7 trường THCS Chánh An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I năm 2015 – 2016 môn: Toán 7 trường THCS Chánh An
PGD-ĐT MANG THÍT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. Năm học 2015-2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN Môn: toán 7
 Thời gian:90 phút
I MA TRẬN
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG 
 (Bậc thấp)
TỔNG
 TL
TL
TL
1. Cộng, trừ, nhân, chia, so sánh số hữu tỉ
 Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
Vận dụng các phép tính cộng, tính cộng, trừ, nhân số hữu tỉ để thực hiện phép tính 
 Biết vận dụng GTTĐ của một số hữu tỉ. quy tắc chuyển vế để giải bài toán tìm x.
Số câu
1
3
4
Số điểm Tỉ lệ %
1đ 10%
2đ 20%
3đ 30%
2. Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ.
 VD phép tính lũy thừa để thực hiện phép tính.
 Số câu
1
1
 Số điểm Tỉ lệ %
1đ 10%
1đ 10%
3. Tỉ lệ thức
Số vô tỉ, căn bậc hai.
Vận dụng các phép tính Số vô tỉ, căn bậc hai để thực hiện phép tính.
Biết vận dụng TC của dãy tỉ số bằng nhau để tìm các số chưa biết trong TLT.
 Số câu
1
1
2
Số điểm Tỉ lệ %
 1đ 10% 
 1.5đ 15%
2.5đ 25 %
4.Hai góc đối đỉnh
 Tính chất hai đường thẳng song song.
 Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
Nhận biết được hai góc đối đỉnh
Hiểu được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để chứng minh hai đường thẳng song song.Hiểu được tính chất hai đường thẳng song để tính số đo góc.CM hai đường thẳng vuông góc
Số câu
1
2
3
Số điểm phần trăm
1đ 10%
1.5đ 15%
2.5đ 25%
Hai tam giác bằng nhau
Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau
Số câu
1
1
Số điểm phần trăm
1đ 10%
1đ 10%
Tổng số câu
1
5
4
10
Tổng số điểm 
Tỉ lệ phần trăm
1đ
10%
5.5đ
55%
3.5đ
35%
10đ
100%
 PHÒNG GD-ĐT MANG THÍT	 KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2015-2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN 	MÔN : TOÁN 7
 	THỜI GIAN: 90 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề ) 
Câu 1( 3 điểm ) Thực hiện phép tính
a/	b/ 5:	c/
Câu 2: (2 điểm) Tìm x, biết	a/ 	b/ 	
 Câu 3 (1,5 điểm): Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5.
Câu 4: ( 1,5 điểm) Cho hình vẽ sau, biết  = 600, B =1200 .
 a/ Tính Â1
 b/ Vì sao Ax // By ?
Câu 5 (2 điểm): Tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm BC. Chứng minh rằng:
	a). 
	b). 
.. Hết  
PHÒNG GD-ĐT MANG THÍT	 KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2015-2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN 	MÔN : TOÁN 7
 	THỜI GIAN: 90 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề ) 
Câu 1( 3 điểm ) Thực hiện phép tính
a/	b/ 5:	c/
Câu 2: (2 điểm) Tìm x, biết	a/ 	b/ 	
 Câu 3 (1,5 điểm): Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5.
Câu 4: ( 1,5 điểm) Cho hình vẽ sau, biết  = 600, B =1200 .
 a/ Tính Â1
 b/ Vì sao Ax // By ?
Câu 5 (2 điểm): Tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm BC. Chứng minh rằng:
	a). 
	b). 
.. Hết 
HƯỚNG DẪN CHẤN ĐIỂM
MÔN: TOÁN 7
CÂU 1:
a/
= (0,25 đ)
=(0,5 đ)
=(0,25đ)
b/ 5:
=(0,25 đ)
=(0,25 đ)
=(0,25 đ)
=(0,25 đ)
c/
=11-7+ 0.2.5 (0,25 đ)
= 4 + 1 (0,5 đ) 
 = 5(0,25 đ)
CÂU 2:
 a/ 	 
 	(0, 5 điểm)
 	(0,5 điểm)
b/ => 	(0,5 điểm)
 	(0,5 điểm)
CÂU 3
Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c.
Theo đề bài ta có: v a + b + c = 22(0.5 đ )
p dụng tính chất dy tỉ số bằng nhau:
 (0.5 đ )
Tìm được: a = 4, b = 8, c = 10
Vậy độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 4cm, 8cm,10cm. (0.5 đ )
CÂU 4
 a/ Tính 
 ( hai góc đối đỉnh) ( 0,75 điểm)
 b/ Vì và là hai góc trong cùng phía. 
 Vậy Ax//By ( 0,75 điểm)
A
CÂU 5
B
C
M
a). Chứng minh đúng (1đ)
b). Tìm được: (0,25 đ)
	v (0,25 đ)
 (0,25 đ)
Vậy (0,25 đ )

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 7.doc