Đề kiểm tra học kì I môn Tin Học Lớp 9 - Năm học 2018-2019

doc 9 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 623Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Tin Học Lớp 9 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn Tin Học Lớp 9 - Năm học 2018-2019
TRƯỜNG THCS ..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TIN HỌC – LỚP 9
Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Từ máy tính đến mạng máy tính
Mạng máy tính và lợi ích của mạng máy tính, thiết bị kết nối
Phân loại mạng
- Các thành phần của mạng
- Lợi ích của mạng máy tính
7 câu
3.25 đ
32.5%
Số câu 
Số điểm 
4
1đ
1
0.25đ
2
2đ
Mạng thông tin toàn cầu internet
Dịch vụ trên internet
1 câu
0.25 đ
2.5%
Số câu 
Số điểm 
1
0.25đ
Tổ chức và truy cập thông tin trên internet 
Biết địa chỉ máy tìm kiếm
Hiểu trình duyệt web là gì và chức năng
Kể tên trình duyệt web, tìm kiếm thông tin tên internet, cách lưu hình ảnh
7 câu
17.5 đ
17.5%
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0.25đ
2,5%
3
0.75đ
7.5%
3
0.75đ
7.5%
Thư điện tử
Nhận biết được địa chỉ thư, ưu điểm thư điện tử, địa chỉ nhà cung cấp
Điều kiện cần để dùng được thư và không dùng hộp thư, cách gửi kèm tệp 
Đăng nhập được vào đạ chỉ hộp thư
8 câu
2đ
20%
Số câu 
Số điểm 
3
0.75đ
4
1đ
1
0.25đ
Bảo vệ thông tin máy tính
Tên PM diệt virus
Khái niệm virus
2 câu
0.5 đ
5%
 Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %....
1
0.25 đ
2.5%
1
0.25 đ
2.5%
Tin học và xã hội
Vai trò của con người trong xã hội tin học hóa
1 câu
1 đ
10%
 Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %....
1
1 đ
10%
Phàn mềm trình chiếu
Tên PM trình chiếu
Chức năng của phần mềm trình chiếu
2 câu
0.5 đ
5%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0.25đ
2,5%
1
1 đ
10%
Tổng
Số câu: 11
Số điểm: 2.75
Tỉ lệ :27.5%
Số câu: 12
Số điểm: 5.25
Tỉ lệ:52.5%
Số câu: 5
Số điểm: 2
Tỉ lệ:20%
Số câu: 28
Số điểm:10
100%
TRƯỜNG THCS 
Họ và tên:..
Lớp: 9.
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TIN HỌC – LỚP 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (6đ) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
A. www.vnexpress.net 	B. blank@yahoo@12.vn
C. lanbk@yahoo.com 	D. www.dantri.com.vn
Câu 2: Dịch vụ nào dưới dây không phải là dịch vụ trên Internet? 
A. Tra cứu thông tin trên web;	B. Thư điện tử;
C. Chuyển phát nhanh;	D. Hội thoại trực tuyến;
Câu 3: Trình duyệt Web là gì?
A. Là phần mềm truy cập các trang web
B. Là phần mềm tạo ra các trang web
C. Là chương trình kiểm duyệt các trang web nước ngoài
D. Là chương trình kiểm duyệt các trang web trong nước
Câu 4: Để sử dụng thư điện tử em cần phải?
A. Truy cập vào trang web của nhà cung cấp dịch vụ.	
B. Nhờ bưu điện.
C. Đăng ký một tài khoản với một nhà cung cấp dịch vụ.	
D. Cả A và C
Câu 5: Theo em, mạng máy tính là gì?
A. Là máy tính cùng các thiết bị liên quan như: máy in, scaner, máy ảnh,..
B. Là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo phương thức nào đó dùng để chia sẻ tài nguyên.
C. Là 5 máy tính kết nối với nhau theo dạng hình sao.
D. Là 5 máy tính kết nối với nhau theo dạng vòng.
Câu 6: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin trên mạng:
 	j Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá 
	k Truy cập vào máy tìm kiếm
	 l Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm 
 	m Nháy vào liên kết chứa thông tin 
 A. j-k-l-m B. k-j-l-m C. m-l-k-j D. k-l-j-m
Câu 7: Dựa vào môi trường truyền dẫn người ta phân mạng máy tính thành hai loại là: 
A. LAN và WAN	B. Mạng không dây và mạng có dây
C. Mạng Khách – Chủ	D. Mạng nhiều máy tính và một máy tính
Câu 8: Lợi ích của mạng máy tính là
A. Dùng chung dữ liệu	B. Dùng chung phần cứng và phần mềm
C. Trao đổi thông tin	D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 9: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính:
A. Thiết bị đầu cuối	
B. Môi trường truyền dẫn	
C. Thiết bị kết nối mạng 	
D. Giao thức truyền thông
Câu 10: Để đọc được trang Web ta phải dùng:
A. Trình duyệt Web	B. Phần soạn thảo văn bản
C. Phần mềm lập trình	D. Đáp án b và c
Câu 11: Kết nối mạng máy tính dùng để:
A. Giải trí	B. Trao đổi thông tin
C. Nghe được nhiều bài hát	D. Trao đổi thông tin và chia sẻ tài nguyên
Câu 12: Kể tên một số trình duyệt web?
A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,
B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator,
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word,
	D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,
Câu 13: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có:
	 j Gõ tên đăng nhập và mật khẩu
	 k Truy cập vào trang Web cung cấp dich vụ thư điện tử
	 l Khởi động trình duyệt web
	 m Nháy chuột vào nút Đăng nhập
 	 A. j-k-l-m B. l-k-m-j 	 C. m-l-k-j	 D. k-l-j-m
Câu 14: Khi lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em làm như thế nào?
 	A. Nháy chuột vào hình ảnh / Chọn Save Picture As / Chọn thư mục cần lưu / Save
 	B. Nháy chuột phải vào hình ảnh / Chọn Save Image As / Chọn thư mục cần lưu / Save
 	C. File / Save Page As / Chọn thư mục cần lưu / Save
 	D. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save
Câu 15: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: 
	A. Trình lướt web;	 	B. Trình soạn thảo web;	 
C. Trình thiết kế web;	D. Trình duyệt web.
Câu 16: Đâu là địa chỉ của máy tìm kiếm: 
	A. 	B. 
	C. 	D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Khi đăng nhập thư điện tử thì bắt buộc phải có các thành phần:
 A. Tên đăng nhập B. Họ và tên C. Mật khẩu D. Mật khẩu và tên đăng nhập
Câu 18: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? 
	A. Thương mại điện tử;	B. Đào tạo qua mạng;	
	C. Thư điện tử đính kèm tệp;	D. Tìm kiếm thông tin.
Câu 19: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách: 
	A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập 	B. Nháy chuột vào nút Đăng xuất
	C. Thoát khỏi Internet	D. Truy cập vào một trang Web khác
Câu 20: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống? 
	A. Thời gian gửi nhanh	 	B. Có thể gửi đồng thời cho nhiều người
	C. Chi phí thấp	D. Tất cả các ưu điểm trên.
Câu 21: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm diệt virus máy tính: 
A. Pascal;	B. Bkav;	C. Office;	D. Kompozer.
Câu 22: Đâu là phần mềm trình chiếu trong các phần mềm sau:
	A. Microsoft Word 	B. Microsoft Excel C. Microsof Access D. Microsoft PowerPoint
Câu 23: Virus máy tính là:
 	A. Một gián điệp máy tính	B. Một chương trình máy tính
 	C. Một thiết bị máy tính	D. Một loại sâu máy tính
Câu 24: Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử là;
 A. www.google.com.vn B. www.yahoo.com C. www.gmail.com D. B và C đúng
II. Tự luận: (4 điểm)
Câu 1: So sánh mạng có dây và mạng không dây? (2đ
Câu 2: Nêu lợi ích của mạng máy tính? (1.0đ)
Câu 3: Con người chúng ta cần phải làm gì trong thời kỳ xã hội tin học hóa ngày càng phát triển? (1.0đ)
Câu 4: Phần mềm trình chiếu có những chức năng cơ bản nào? (1.0đ)
Bài làm
2. Đáp án và biểu điểm:
I. Trắc ngiệm: (6 điểm)
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
C
C
A
D
B
B
B
D
C
A
D
B
B
B
D
D
D
C
B
D
B
D
B
D
II. Tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Em hãy nêu các thành phần của mạng? (1.0đ)
Các thiệt bị đầu cuối như máy tính, máy in, ...
Môi trường truyền dẫn: sóng điện từ, bức xạ, ...
Các thiết bị kết nối mạng: Vỉ mạng, hub, bộ chuyển mạch, ...
Giao thức truyền thông
Câu 2: Nêu lợi ích của mạng máy tính? (1.0đ)
Dùng chung dữ liệu
Dùng chung các thiết bị phần cứng
Dùng chung các phần mềm
Trao đổi thông tin
Câu 3: Con người chúng ta cần phải làm gì trong thời kỳ xã hội tin học hóa ngày càng phát triển? (1.0đ)
Mỗi người chúng ta cần:
Có ý thức bảo vệ thông tin và các nguồn tài nguyên mang thông tin, tài sản chung của mọi người, của toàn xã hội, trong đó có cá nhân mình.
Có trách nhiệm với thông tin đưa lên mạng Internet.
Xây dựng phong cách sống có khoa học, có tổ chức, đạo đức và văn hóa ứng xử, ý thức tuân thủ pháp luật là yêu cầu tất yếu đối với mỗi người tham gia vào không gian điện tử chung.
Phải ý thức được rằng không phải mọi thông tin trên internet đều đúng và chính xác, cần cảnh giác với hiện tượng lừa đảo, xuyên tạc sự thật trên internet.
Câu 4: Phần mềm trình chiếu có những chức năng cơ bản nào? (1.0đ)
Tạo các bài trình chiếu dưới dạng tệp tin
Trình chiếu các trang của bài trình chiếu, tức là hiển thị mỗi trang chiếu trên toàn bộ màn hình.
TRƯỜNG THCS BAO LA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TIN HỌC – LỚP 9
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
cao
1. Mạng máy tính và Internet
Biết được phân loại mạng máy tính, vai trò của máy tính trong mạng, một số dịch vụ trên Interne
Hiểu từ máy tính 
đến mạng máy tính
Mạng máy tinh và các thành phần của mạng, lợi ích của mạng máy tính
Chèn ảnh, điều chỉnh font, font size trên 
trang Web bằng phần mềm 
Kompozer
Số câu
2
2
2
1
7
Số điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
3,0 điểm
0,25 điểm
4,25 điểm
Tỉ lệ
5%
5%
30%
5%
42,5%
2. Thư điện tử
Biết được địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử, nhà cung cấp thư điện tử. 
Điều kiện cần để dùng được thư và không dùng hộp thư, cách gửi kèm tệp 
Số câu
1
1
2
Số điểm
0.25
2 điểm
2,25 điểm
Tỉ lệ
20%
22,5%
3. Một số vấn đề xã hội của tin học
Hiểu được Virus 
máy tính và vai trò của tin học
Các con đường lây lan của virus và cách quét virus 
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,25 điểm
2 điểm
2,25 điểm
Tỉ lệ
5%
20%
22,5 %
4. Phần mềm trình chiếu
Biết được cách khởi động và các thành phần trong phần mềm trình chiếu
Chức năng của phần mềm trình chiếu
Số câu
1
1
1
Số điểm 
0,25 điểm
1 điểm
1,0 điểm
Tỉ lệ
2,5%
10%
12,5%
Tổng
4 câu
3 câu
4 câu
2 câu
10
1,0 điểm
0,75 điểm
6,0 điểm
2,25 điểm
10 điểm
10%
7,5%
60%
22,5%
100%
TRƯỜNG THCS BAO LA
Họ và tên:..
Lớp: 9.
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TIN HỌC – LỚP 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I..TRẮC NGHIỆM:
Hãy chọn đáp án đúng và điền vào bảng “Đáp án” ở phần bài làm. (2đ)
Câu 1: Mạng máy tính :
a. Dùng chung dữ liệu, phần mềm 	 b. Dùng chung các thiết bị phần cứng
c. Trao đổi thông tin	 d. Tất cả đều đúng
Câu 2: Mạng có dây sử dụng môi trường truyền dẫn:
a.Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh...
b.Các loại dây dẫn: cáp xoắn, cáp đồng trục, cáp quang...
c.Dây cáp, sóng điện từ, sóng bức xạ hồng ngoại 
d.Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch
Câu 3: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?
a. Văn bản, hình ảnh 	b. Siêu liên kết 
c. Âm thanh, phim Video 	d. Tất cảc đều đúng
Câu 4: Mạng WAN có nghĩa là
a. Mạng nội bộ	b. Mạng internet
c. Mạng diện rộng	d. Cả 3 câu đều sai
Câu 5: Để giảm kích thướt của chữ trong phần mềm thiết kế web Kompozer, ta chọn biểu tượng sau:
a. 	b. 	c. 	 d. 
Câu 6: Máy tính bị treo thường xuyên hay tự khởi động lại, nguyên nhân do:
a. Máy tính bị nhiễm virus	b. Cấm cáp tín hiệu cho đĩa mềm không đúng quy cách
c. CPU bị lỗi	d. Ỗ CD bị lỗi 
Câu 7: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
A. www.vnexpress.net 	B. blank@yahoo@12.vn
C. lanbk@gmail.com 	D. www.dantri.com.vn
Câu 8: Đâu là phần mềm trình chiếu trong các phần mềm sau:
	A. Microsoft Word 	B. Microsoft Excel C. Microsof Access D. Microsoft PowerPoint
II.TỰ LUẬN: (8điểm)
Câu 1: So sánh mạng có dây và mạng không dây? (2đ)
Câu 2: Thư điện tử là gì? Ưu điểm cuả thư điện tử so với thư truyền thống? (2đ)
Câu 3: Virus máy tính là gì? Vius máy tính xuất hiện khi nào? (2đ)
Câu 4: Nêu lợi ích của mạng máy tính? (1.0đ)
Câu 5: Phần mềm trình chiếu có những chức năng cơ bản nào? (1.0đ)
Bài Làm
 Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
TRƯỜNG THCS BAO LA
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TIN HỌC – LỚP 9
I: Trắc nhiệm:
 Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
D
B
D
C
B
A
C
D
II: Tự luận
Câu 1:(2điểm)
So sánh mạng có dây và mạng không dây:
Khác nhau
Giống nhau
Mạng có dây 
Sử dụng môi trường truyền dẫn là các loại dây dẫn như: cáp xoắn, cáp đồng trục, cáp quang..
Đều là mạng máy tính
Mạng không dây
Sử dụng môi trường truyền dẫn không dây như: sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại, sóngtruyền qua vệ tinh..
Câu 2: (2đ)
-Thư điện tử là: Dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử. 
-Ưu điểm cuả thư điện tử so với thư truyền thống:
+ Chi phí thấp.
+ Thời gian chuyển thư nhanh (gần như tức thời).
+ Có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người.
+ Có thể gửi kèm tệp tin. 
Câu 3: (2đ)
-Virus máy tính là: Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm được kích hoạt.
-Vius máy tính xuất hiện vào những năm tám mươi của thế kỉ XX
Câu 4: Nêu lợi ích của mạng máy tính? (1.0đ)
Dùng chung dữ liệu
Dùng chung các thiết bị phần cứng
Dùng chung các phần mềm
Trao đổi thông tin
Câu 5: Phần mềm trình chiếu có những chức năng cơ bản nào? (1.0đ)
Tạo các bài trình chiếu dưới dạng tệp tin
Trình chiếu các trang của bài trình chiếu, tức là hiển thị mỗi trang chiếu trên toàn bộ màn hình.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_9_nam_hoc_2018_2019.doc