Đề kiểm tra học kì I môn địa lí lớp 6 năm học 2014 - 2015 thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 677Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn địa lí lớp 6 năm học 2014 - 2015 thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn địa lí lớp 6 năm học 2014 - 2015 thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
 UBND QUẬN BÌNH TÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6 
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 NĂM HỌC 2014-2015
 Ngày kiểm tra: 20/12/2014
 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) 
I.PHẦN LÍ THUYẾT:(5.0 điểm)
Dựa vào kiến thức đã học, em hãy trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1:( 2.0 điểm)
 Nêu đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất .
Câu 2:( 1.5 điểm)
Nêu cách phân loại địa hình núi theo độ cao. 
Caâu 3 :( 1.5 điểm) 
	Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục sinh ra những hệ quả gì ? 
II. PHẦN THỰC HÀNH:( 5.0 điểm)
Câu 1:(1.5 điểm) 
Quan sát hình vẽ, hãy phân biệt sự khác nhau giữa địa hình núi già và núi trẻ :
Câu 2:(2.5 điểm) 
4
3
b
 Dựa vào lược đồ thế giới:
a/ Xác định vị trí các lục địa theo số thứ tự 1,2,3,4,5,6
b/ Xác định vị trí các đại dương theo thứ tự a,b,c,d
a
c
3
1
4
b
6
5
d
2
Câu 3:(1.0 điểm) 
Dựa vào hình vẽ, em hãy cho biết cách tính độ cao tương đối và độ cao tuyệt đối. 
HẾT 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6
Ngày kiểm tra: 20/12/2014
PHẦN LÍ THUYẾT:(5.0 đ)
Caâu 1 : ( 2.0 điểm)
	 - Vỏ Trái Đất là lớp mỏng nhất nhưng có vai trò rất quan trọng vì là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên như/ : không khí, nước, sinh vật, là nơi sinh sống & hoạt động của xã hội loài người. 
- Vỏ Trái Đất là lớp đá rắn chắc ở có thể tách xa nhau hoặc xô vào nhau. 
Câu 2: ( 1.5 điểm)
 - Núi thấp : dưới 1000 m	(0.5đ)
 - Núi trung bình: từ 1000 m – 2000 m	(0.5đ)
 - Núi cao: trên 2000 m	(0.5đ)
Câu 3: ( 1.5 điểm)
- Hiện tượng ngày và đêm kế tiếp nhau ở khắp mọi nơi trên Trái Đất (0.5đ)
- Các vật chuyển động trên bề mặt Trái đất đều bị lệch hướng. /Nếu nhìn xuôi theo chiều chuyển động, vật chuyển động bị lệch bên phải ở nửa cầu Bắc, lệch bên trái ở nửa cầu Nam (1.0đ)
II. PHẦN THỰC HÀNH: (5.0đ)	 
Câu 1: ( 1.5 điểm) ( Mỗi yếu tố 0.75 đ)
 Núi già Núi trẻ :
- Đỉnh tròn, thấp - Đỉnh nhọn, cao
- Sườn thoải - Sườn dốc 
- Thung lũng rộng - Thung lũng hẹp,sâu 
Câu 2: ( 2.5 điểm)
a/ Theo thứ tự: Lđ BM, Lđ NM, Lđ NC, Lđ Ô-xtrây-li-a, Lđ Phi, Lđ Á-Âu (1.5đ)
b/ Theo thứ tự: BBD, ÂDD, DTD, TBD (1.0đ)
 Câu 3: ( 1.0 điểm)
- Độ cao tương đối: tính từ chân núi đến đỉnh núi 
- Độ cao tuyệt đối: tính từ mực nước biển đến đỉnh núi 
	 HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docKT HKI K6 14-15.doc