Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí 9 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)

doc 12 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 636Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí 9 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí 9 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)
 BẢNG TRỌNG SỐ CÂU (VẬT LÍ 9)	ĐỀ 1
Nội dung
Tổng số tiết
LT thực dạy
Tỉ lệthực dạy
Trọng số
Lí thuyết
Vận dụng
Lí thuyết 
Vận dụng
1/ Điện từ học
9
7
4.9
4.1
19.6
16.4
2/ Quang học 
16
10
7
9
28
36
Tổng
25
17
11.9
13.1
47.6
52.4
	BẢNG SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ ĐIỂM
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
Tổng số
Trắc nghiệm
Tự luận
1/ Điện từ học
19.6
LT
3 câu
2 câu( 0,5 đ)
1 câu( 2 đ)
2.5 đ
2/ Quang học
28
LT
5 câu
4câu( 1 đ)
1 câu ( 2đ)
3đ 
1/ Điện từ học
14.6
VD
2 câu
2 câu(0,5 đ)
0.5 đ
2/ Quang học
36
VD
6câu
4 câu(1 đ)
2 câu ( 3đ)
4đ
Tổng
100
16 câu
12 câu
4 câu
10 đ
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Cấp thấp
Cấp cao
1/ Điện từ học
65.
57.
59.
57.
62. 
69
Số câu hỏi
5câu
C65.4
C57,59.16
C57.1
C62.3
C69.2
Số điểm 
2,25đ
0,5đ
0,25đ
3đ
%
22,5%
5%
2,5%
2/ Quang học 
82. nhận biết được TKPK
95.
74.
80.
89.
93.
96.
94.
81.
86.
81.
Số câu hỏi
11 câu
C82.5
C95.12
C93,94.13
C74.11
C80.6,10
C89.7
C93.8
C96.9
C81.14a
C86.15
C81.14b,c
Số điểm
2,5đ
1,5đ
2đ
1đ
7đ
%
25%
15%
20%
10%
PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS LƯU VĂN MÓT	MÔN: VẬT LÍ 9
 	Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)
 ĐỀ 1	
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ) Học sinh chọn câu đúng nhất mỗi câu 0.25điểm
1/ Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây dẫn kín khi.
Lực từ tác dụng lên khung dây biến thiên
Số đường sức từ xuyên qua diện tích bề mặt khung dây không thay đổi
Số đường sức từ xuyên qua diện tích bề mặt khung dây thay đổi
Dòng điện chạy trong khung dây đột ngột đổi chiều
2/ Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 1800 vòng. Muốn giảm hiệu điện thế đi 3 lần thì số vòng dây cuộn thứ cấp là
 A. 900 vòng	 B. 5400 vòng	 C. 500 vòng	 D. 600 vòng
3/ Máy phát điện xoay chiều biến đổi.
 A. Điện năng thành cơ năng	B. Cơ năng thành điện năng
 C. Cơ năng thành nhiệt năng	D. Nhiệt năng thành cơ năng
4/ Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được .
 A. Hiệu điện thế hai đầu cực một pin	 B. Gía trị cực đại của hiệu điện thế một chiều
 C. Gía trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều	D. Gía trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều
5/ Thấu kính phân kì chỉ có khả năng cho:
 A. ảnh thật nhỏ hơn vật	B. ảnh thật lớn hơn vật
 C. ảnh ảo nhỏ hơn vật	 D. ảnh ảo lớn hơn vật
6/ Trước TKHT vật đặt ngoài tiêu cự sẽ cho
 A. ảnh ảo ngược chiều B. ảnh thật ngược chiều C. ảnh ảo cùng chiều D. ảnh thật cùng chiều
7/ ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là
 A. ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật	 B.ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật 
 C.ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật	 D. ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
8/ Mắt cận thị muốn nhìn rõ các vật ở xa phải
 A. Đeo kính hội tụ thích hợp	B. Đeo kính phân kì thích hợp 
 C. Điều tiết mắt tối đa	 D. Không cần điều tiết mắt
9/ Một thấu kính có tiêu cự f= 5cm thì số bội giác của kính lúp là
 A. 75 X	B. 50 X	C. 5X	D. 100X
10/ Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=14 cm, ảnh của vật sẽ cùng chiều với vật khi vật được đặt cách thấu kính
 A. 35cm	B. 28cm	C. 21cm	D. 7cm
11/ Trường hợp nào tia tới và tia khúc xạ trùng nhau
 A. Góc tới bằng 00	 B. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ
 C. Góc tới bằng góc khúc xạ	D. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ 
12/ Quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta sẽ thấy:
 A. một ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật	 B. một ảnh cùng chiều, lớn hơn vật
 C. một ảnh ngược chiều, nhỏ hơn vật	 D. một ảnh ngược chiều, lớn hơn vật
II/ TỰ LUẬN (7đ)
13/ (2đ)Thế nào là 
Mắt cận thị - Cách khắc phục
Mắt lão - Cách khắc phục
14/ (2đ)Dùng máy ảnh để chụp ảnh của một vật cao 120 cm đặt cách máy 2,4 m sau khi tráng phim thì thấy ảnh cao1,2 cm.
a/ Vẽ ảnh cuả vật tạo bởi phim ( không cần đúng tỉ lệ)
b/ Tính khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh
c/ Tính tiêu cự của thấu kính đã dùng làm vật kính của máy ảnh
15/ ( 1đ) Một thấu kính có trục chính xy, S là một điểm sáng, S’ là ảnh của S. Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm 0, tiêu điểm F, F’ của thấu kính đã cho
 	S*
	 S’*
 	X	y
16/ Hãy nêu điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín và cách tạo ra dòng điện cảm ứng xoay chiều ( 2đ)
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM :
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
B
C
C
B
D
B
C
D
A
B
II/ TỰ LUẬN:
13/ Trình bày đúng
-Mắt cận (0,5đ)
- Cách khắc phục (0,5đ)
-Mắt lão	 (0,5đ)
- cách khắc phục	 (0,5đ)
14/ 
- Vẽ ảnh đúng 	 (1đ)
-Tính được OA’ (0,5đ)
-Tính 0 F (0,5đ)
15/ 	
- Nối SS’ cắt xy tại một điểm 0, 0 là quang tâm (0,25đ)
- Tại 0 dựng đường vuông góc với xy là vị trí đặt thấu kính (0,25đ)
- Từ S kẻ song song xy cắt thấu kính tại I
- Nối I S’ kéo dài cắt xy tại F’ là tiêu điểm thứ nhất (0,25đ)
- Lấy 0F= 0 F’, F là tiêu điểm thứ 2 của thấu kính (0,25đ)
16/ 
Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng là: số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên (1đ)
Cách tạo ra dòng điện cảm ứng:
+ cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của nam châm (0,5đ)
+ cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín (0,5đ)
PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS LƯU VĂN MÓT	MÔN: VẬT LÍ 9
 	Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)
 ĐỀ 2	
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ) Học sinh chọn câu đúng nhất mỗi câu 0.25điểm
1/ Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuôn dây:
A. luôn luôn tăng
B. luôn luôn giảm
C. luân phiên tăng, giảm
 D. luôn luôn không đổi
2/ Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để tạo ra dòng điện
 A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm
 B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn
 C. Cuộn dây dẫn và nam châm
 D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt
3/ Máy biến thế dùng để .
 A. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế	B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định
 C. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện	 D. Giữ cho hiệu điện thế ổn định
4/ Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được .
 A. Hiệu điện thế hai đầu cực một pin	 B. Gía trị cực đại của hiệu điện thế một chiều
 C. Gía trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều	D. Gía trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều
5/ Đặt một vật trước thấu kính phân kì ta thu được
 A. một ảnh thật lớn hơn vật	B. một ảnh ảo bé hơn vật
 C. một ảnh ảo lớn hơn vật	D. một ảnh thật bé hơn vật
6/ Trước TKHT vật đặt ngoài tiêu cự sẽ cho
 A. ảnh ảo ngược chiều B. ảnh thật ngược chiều C. ảnh ảo cùng chiều D. ảnh thật cùng chiều
7/ ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là
 A. ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật	 B.ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật 
 C.ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật	 D. ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
8/ Mắt cận thị muốn nhìn rõ các vật ở xa phải
 A. Đeo kính hội tụ thích hợp	B. Đeo kính phân kì thích hợp 
 C. Điều tiết mắt tối đa	D. Không cần điều tiết mắt
9/ Vật kính của máy ảnh là loại thấu kính gì và thường được làm bằng vật liệu gì?
 A. Là thấu kính hội tụ và thường là bằng thủy tinh	
 B.Là thấu kính hội tụ và thường là bằng nhựa trong	
 C. Là thấu kính phân kì và thường là bằng thủy tinh	
 D. Là thấu kính phân kì và thường là bằng nhựa trong
10/ Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=14 cm, ảnh của vật sẽ cùng chiều với vật khi vật được đặt cách thấu kính
 A. 35cm	B. 28cm	C. 21cm	D. 7cm
11/ Chiếu một tia sáng từ trong nước ra không khí, với góc tới bằng 300 thì:
 A. Góc khúc xạ lớn hơn 300 	B. Góc khúc xạ bằng 300
 C. Góc khúc xạ nhỏ hơn 300 	 D. Cả ba câu A, B, C đều sai
12/ Kính lúp là
 A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn	 B. Thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn
 C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn	 D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 
II/ TỰ LUẬN (7đ)
13/(2đ) Thế nào là 
Mắt cận thị - Cách khắc phục
Mắt lão - Cách khắc phục
14/ (2đ) Đặt một vật AB vuông góc với trục chính ( A nằm trên trục chính ) của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=10 cm, vật đặt cách thấu kính 30 cm. Biết vật cao h=2 cm.
a/ Dựng ảnh A’B’cuả vật AB ( không cần đúng tỉ lệ)
b/ Xác định vị trí và tính chất của ảnh. Tính chiều cao của ảnh?
15/ ( 1đ) Một thấu kính có trục chính xy, AB là một vật sáng, A’B’ là ảnh của AB. Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm 0, tiêu điểm F, F’ của thấu kính đã cho
 B’
 	 B	
 	x	A’ A	y
16/ Nêu đặc điểm đường truyền của 3 tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ( 2đ)
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM :
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
A
C
B
B
D
B
A
D
A
C
II/ TỰ LUẬN:
13/ Trình bày đúng
-Mắt cận (0,5đ)
- Cách khắc phục (0,5đ)
-Mắt lão	 (0,5đ)
- cách khắc phục	 (0,5đ)
14/ 
- Vẽ ảnh đúng 	 (0,75đ)
-Tính chất (0,25đ)
-Tính được OA’ (0,75đ)
-Tính A’B’ (0,25đ)
15/ 	
- Nối BB’ cắt xy tại một điểm 0, 0 là quang tâm (0,25đ)
- Tại 0 dựng đường vuông góc với xy là vị trí đặt thấu kính (0,25đ)
- Từ B kẻ song song xy cắt thấu kính tại I
- Nối B’I cắt xy tại F’ là tiêu điểm thứ nhất (0,25đ)
- Lấy 0F= 0 F’,F là tiêu điểm thứ 2 của thấu kính (0,25đ)
16/ 
Tia tới đến quang tâm ( 0,5đ)
Tia tới song song với trục chính(0,75đ)
Tia tới qua tiêu điểm (0,75đ)
PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS LƯU VĂN MÓT	MÔN: VẬT LÍ 9
 	Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)
 ĐỀ 3	
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ) Học sinh chọn câu đúng nhất mỗi câu 0.25điểm
1/ Trong số bốn nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ánh sáng trắng?.
A. Bóng đèn pin đang sáng
B. Bóng đèn ống thông dụng 
C. Một đèn LED
 D. Một ngôi sao
2/ Để truyền đi một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ:
 A. tăng 2 lần	 B. Tăng 4 lần
 C. giảm 2 lần	D. không tăng, không giảm
3/ Máy biến thế dùng để .
 A. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế	B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định
 C. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện	 D. Giữ cho hiệu điện thế ổn định
4/ Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được .
 A. Hiệu điện thế hai đầu cực một pin	 B. Gía trị cực đại của hiệu điện thế một chiều
 C. Gía trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều	D. Gía trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều
5/ Đặt một vật trước thấu kính phân kì ta thu được
 A. một ảnh thật lớn hơn vật	B. một ảnh ảo bé hơn vật
 C. một ảnh ảo lớn hơn vật	D. một ảnh thật bé hơn vật
6/ Trước TKHT vật đặt ngoài tiêu cự sẽ cho
 A. ảnh ảo ngược chiều B. ảnh thật ngược chiều C. ảnh ảo cùng chiều D. ảnh thật cùng chiều
7/ ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là
 A. ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật	 B.ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật 
 C.ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật	 D. ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
8/ Mắt cận thị muốn nhìn rõ các vật ở xa phải
 A. Đeo kính hội tụ thích hợp	B. Đeo kính phân kì thích hợp 
 C. Điều tiết mắt tối đa	D. Không cần điều tiết mắt
9/ Một thấu kính có tiêu cự f= 5cm thì số bội giác của kính lúp là
 A. 75 X	B. 50 X	C. 5X	D. 100X
10/ Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=14 cm, ảnh của vật sẽ cùng chiều với vật khi vật được đặt cách thấu kính
 A. 35cm	B. 28cm	C. 21cm	D. 7cm
11/ Khi chiếu tia sáng từ nước ra không khí thì góc khúc xạ sẽ là
 A. Bằng góc tới 	B. Lớn hơn góc tới 
 C. Nhỏ hơn góc tới 	 D. a, b, c sai 
12/ Trong trường hợp nào dưới đây, mắt không phải điều tiết?
 A. nhìn vật ở điểm cực viễn	 
 B. Nhìn vật ở điểm cực cận
 C. nhìn vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn	 
 D. nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận
II/ TỰ LUẬN (7đ)
13/(2đ) Thế nào là 
Mắt cận thị - Cách khắc phục
Mắt lão - Cách khắc phục
14/ (2đ) Đặt một vật AB vuông góc với trục chính ( A nằm trên trục chính ) của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=10 cm, vật đặt cách thấu kính 30 cm. Biết vật cao h=2 cm.
a/ Dựng ảnh A’B’cuả vật AB ( không cần đúng tỉ lệ)
b/ Xác định vị trí và tính chất của ảnh. Tính chiều cao của ảnh?
15/ ( 2đ) Một thấu kính có trục chính xy, AB là một vật sáng, A’B’ là ảnh của AB. 
a/ A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? Thấu kính là thấu kính hội tụ hay phân kì ? Vì sao?
b/ Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm 0, tiêu điểm F, F’ của thấu kính đã cho
 B
 	 B’	
 	x	A A’	y
16/ Nêu đặc điểm đường truyền của 2 tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì? ( 1đ)
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM :
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
A
C
B
B
D
B
C
D
B
A
II/ TỰ LUẬN:
13/ Trình bày đúng
-Mắt cận (0,5đ)
- Cách khắc phục (0,5đ)
-Mắt lão	 (0,5đ)
- cách khắc phục	 (0,5đ)
14/ 
- Vẽ ảnh đúng 	 (0,75đ)
-Tính chất (0,25đ)
-Tính được OA’ (0,75đ)
-Tính A’B’ (0,25đ)
15/ 
a/ -là ảnh ảo. (0,25đ)
 - Thấu kính phân kì vì cho ảnh ảo nhỏ hơn vật (0,5đ)	
b/- Nối BB’ cắt xy tại một điểm 0, 0 là quang tâm (0,25đ)
- Tại 0 dựng đường vuông góc với xy là vị trí đặt thấu kính (0,25đ)
- Từ B kẻ song song xy cắt thấu kính tại I (0,25đ)
- Nối IB’ kéo dài cắt xy tại F’ là tiêu điểm thứ nhất (0,25đ)
- Lấy 0F= 0 F’,F là tiêu điểm thứ 2 của thấu kính (0,25đ)
16/ 
Tia tới đến quang tâm (0,5đ)
Tia tới song song với trục chính(0,5đ)
	Quới Thiện, ngày 30 tháng 3 năm 2016
	GVBM
	Huỳnh Thị Thúy Hằng

Tài liệu đính kèm:

  • docLI 9.doc