Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn: Toán lớp 6

doc 15 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 3761Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn: Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn: Toán lớp 6
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
I.\ MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
	Nhằm đánh giá lại các kiến thức đã đạt được từ tuần 1 đến tuần 8 của môn Toán 6 và các kĩ năng đã hình thành được.
	1.\ Kiến thức: Biết được quy tắc nhân chia được hai lũy thừa cùng cơ số, thực hiện được thứ tự các phép tính, tìm được bội và ước, thế nào là tia, điểm, tia đối
	2.\ Kĩ năng: chia được hai lũy thừa cùng cơ số, thực hiện được thứ tự các phép tính, tìm được bội và ước, đọc tên được tia, điểm, xác định được tia đối
	3.\ Thái độ: vận dụng các bài toán đã học vào thực tiễn.
II.\ HÌNH THỨC CỦA ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận hoàn toàn
III.\ MA TRẬN CỦA ĐỀ KIỂM TRA: 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Lũy thừa với số mũ Tự Nhiên, Thứ tự thực hiện các phép tính ( 6 tiết )
Nhận biết được biểu thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Thông hiểu được thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
Vận dụng được các KT về lũy thừa, thứ tự các phép tính để tìm x
Số câu: 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1
1
2,5
1
1
3
4,5
45%
2. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
( 3 tiết )
Nhận biết được các số chia hết cho 3, cho 9
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1
1
1
10%
3. Ước và bội
( 1 tiết )
Thông hiểu được cách tìm ước và bội của một số
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1,5
1
1
15%
4. Điểm. Đường thẳng ( 5 tiết )
Vận dụng được các KT điểm, đường thẳng, tia để vẽ hình,nhận biết được số đoạn thẳng có trong hình vẽ.
Vân dụng đượcKT về 2 tia trùng nhau,đối nhau..
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
2
1
1
1
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20 %
2
3
40 %
2
5
40 %
13
10
100%
IV.\ NỘI DUNG CỦA ĐỀ KIỂM TRA 
Bài 1( 1điểm). Áp dụng quy tắc nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số tính: 
a/
b/54 : 5
Bài 2( 1điểm). Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 3: trong các tổng sau tổng nào chia hết cho 3: 
a/1236 + 36 
b/ 122 + 120 
Bài 3(1,5 điểm). 
Tìm số tự nhiên x sao cho:
	a/ và 	
b/ và 
Bài 4(2,5 điểm). Tính:
	a/ 23.5 – 23.3 	b/ 10 – [ 30 – (3+2)2]
Bài 5(1 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
 (x – 11) . 4 = 43 : 2	
Bài 6(3 điểm). Lấy ba điểm không thẳng hàng A,B, C. Vẽ hai tia AB và AC, sau đó vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng BC tại điểm K nằm giữa hai điểm B và C.
	a/kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ.
	b/Tia nào trùng với tia AK,đối với tia KB.
V.\ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1: (1 đ) 
a/ = 37
b/54 : 5 = 53
Câu 2: (1 đ) 
	a/1236 + 50 vì 1236(1+2+3+6=12) và (3+6=9) ; 
 	b/122 + 120 3 vì 122(1+2+2=53 ) và 120(1+2+0=3)
Bài 3(1,5 điểm): Mỗi phần 0,75 điểm
. a/ Ta có =>
 Mà =>x = {20;30;40;50}	
b/Ta có =>
 Mà x > 8 => x ={10;20}
Bài 4(2,5 điểm). Tính
a/ 23.5 – 23.3 = 23(5-3) = 23.2 = 24 = 16 (1đ)
b/ 10 – [ 30 – (3+2)2] = 10 - [ 30 – 25 ] = 10 – 5 = 5 (1,5đ)
Bài 5(1 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
 (x – 11) . 4 = 43 : 2
 (x – 11) . 4 = 32
 x – 11 = 32 : 4
 x – 11 = 8
 x = 19
Bài 6(3 điểm).
Vẽ hình đúng 1 điểm.
Mỗi ý đúng 1 điểm.
a/Có 6 đoạn thẳng là: AB,AK,AC,BC,BK,KC.
b/Tia trùng với tia AK là :tia Ax
- Tia đối với tia BK là :tia KC
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 – HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2014 - 2015
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Các phép tính với số tự nhiên 
Hiểu các tính chất của phép cộng, phép nhân, vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa để thực hiện tính nhanh biểu thức 
Vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân và các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với các số tự nhiên để giải bài toán tìm x
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Số câu: 1
Số điểm: 1,0 
Số câu: 3
Số điển: 2,5
25% 
2. Tính chia hết, ước và bội 
Biết dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
Vận dụng các kiến thức về bội và ước, về BC và ƯC để tìm ƯC và BC
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 1,0 
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Số câu: 2
Số điểm: 2,0
20% 
3. Cộng trừ số nguyên
Biết cộng, trừ hai số nguyên một cách chính xác
Hiểu được các tính chất của phép cộng số nguyên để thực hiện tính nhanh 
Vận dụng được các tính chất của phép cộng số nguyên để thực hiện giải bài toán tìm x
Vận dụng đươc kiến thức về GTTT để tìm x.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,75
Số câu:2
Số điểm: 0,75
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Số câu: 3
Số điểm: 3,5
35%
4. Đoạn thẳng 
- Biết điểm nằm giữa hai điểm trong ba điểm thẳng hàng
- Biết tính độ dài đoạn thẳng có căn cứ.
- Biết chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 3
Số điểm: 2,0
20%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 3
Số điểm:2,75
Số câu: 3
Số điểm: 3,0
Số câu: 4
Số điểm: 4,0
Số câu: 10
Số điểm: 10
100%
 B. ĐỀ THIẾT KẾ THEO MA TRẬN
	Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian chép đề)
	Câu 1: (1,0 đ) Dùng cả ba chữ số: 3, 4, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số:
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho cả 3 và 5 
	Câu 2: (3,0 đ) Thực hiện phép tính
 a) 18 : 32 + 5.23
 b) 53. 25 + 53 .75
 	 c) (–12) + 42 
	 d) 465 + [(-20) + (-465) + 2024]
 	Câu 3: (2,5 đ) Tìm x, biết
 a) 6x – 36 = 144 : 2
 b) (2 – x) + 21 = 15
	 c) |x+2| - 4 = 6
 	Câu 4: (1,5 đ) 
	Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều
 vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500
 quyển.
 	Câu 5: (2,0 đ) 
	Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. 
 Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho 	EG = 8cm.
 	a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
 b) Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không ?
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Cấu 1
(1đ)
a) Các số chia hết cho 2: 354, 534 (mỗi số đúng cho 0,25đ)
b) Số chia hết cho 3 và 5: 345, 435 (mỗi số đúng cho 0,25đ)
0,5
0,5
Cấu 2
(2,5đ)
a) 18:32 + 5.23 = 18:9 + 5.8 = 2 + 40 = 42
b) 53.25 + 53.75 = 53.(25 + 75) = 53.100 = 5300
c) (-12) + 42 = (42 - 12) = 30
d) 465 + [(-20) + (-465) + 2024] = [465 + (-465)] + [(-20) + 2024]
 = 0 + 2014
 = 2014
 (nếu HS không áp dụng được tính chất của phép nhân,phép cộng phần b,d thì chấm 0,5đ)
0,75
0,75
0,75
0,75
Cấu 3
(2,5đ)
a) 6x - 36 = 144:2
 6x - 36 = 72
 6x = 72 - 36
 6x = 36
 x = 6
b) 2 - x = 15 - 21 
 2 - x = -6 
 x = 2 – (-6)
 x = 8 
c) |x+2| - 4 = 6
 |x+2| = 6 + 4 
 |x+2| = 10 x+2 = 10 hoặc x + 2 = -10
Nếu: x + 2 = 10 x = 8
Nếu: x + 2 = -10 x = -12
(nếu HS chỉ giải được đ/k x + 2 = 10 thì chấm 0,5đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Cấu 4
(1,5đ)
Gọi số sách phải tìm là a ,theo bài ra ta có:
=>
Tìm được BCNN(12,15,18) = 90 
Do đó BC(12,15,18)=B(90)={0,90,180,270,360,450,540,}
Vậy số sách là 450 quyển
(nếu HS không tìm BCNN(12,15,18) nhưng làm đúng vẫn cho điểm tối đa)
0,5
0,25
0,25
0,5
Cấu 5
(2,0đ)
a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm còn lại vì O là gốc chung của hai tia đối nhau
b) Tính được OG = 4cm
 Suy ra điểm O là trung điểm của đoạn thảng OG vì O Î OG 
 và OE = OG = 4cm
0,5
0,5
1,0
 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN 6 
Thời gian: 90 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức thấp
Mức cao
1. so sánh phân số. Tính chất cơ bản của phân số
Biết so sánh phân số. 
Rút gọn được biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 1
0,5 điểm
5%
Câu 1
1điểm
10%
1,5 điểm
15%
2.Số nguyên
Biết vận dụng phân tích một số thành tích hai số nguyên để tính x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 6
1điểm
10%
1 điểm
10%
3. Các phép tính về phân số
Thực hiện phép tính cộng phân số đơn giản
Vận dụng các phép tính về phân số để tìm x
Vân dụng phép cộng phân số vào baì toán thực tế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 2
2 điểm
20%
Câu 2,3
3 điểm
30%
5 điểm
50%
4. Tia phân giác của một góc
Nhận biết được tia nằm giữa hai tia
- Vận dụng được định nghĩa tia phân giác của một góc để tính các góc .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 5
1 điểm
10%
Câu 5
1,5 điểm
15%
2,5điểm
25%
Tổng
Câu 1
0,5 điểm
5%
Câu 2, 3a 
4 điểm
40%
Câu 3b, c
2 điểm
45%
Câu 4, 5 
1 điểm
10%
5
10 điểm
100%
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1. (1,5 điểm) 
Rút gọn các biểu thức sau rồi so sánh:
 	a) ; b) 
Câu 2. (2 điểm) 	Thực hiện phép tính 
 	a) ; 	b)
Câu 3. (2 điểm) 	Tìm x biết:
 	a)x-6=-15 	 	b) 
Câu 4. (1,0 điểm) vòi nước A chảy vào một bể không có nước,giờ thứ nhất chảy được 
bể giờ thứ hai chảy được bể, giờ thứ ba chảy được bể.Hỏi sau 3 giờ vòi nước A chảy được bao nhiêu phần của bể.
Câu 5: ( 2,5 điểm)
Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy và Oz sao cho góc xOy =300 ,góc xOz=130
 a)Trong ba tia Ox, Oy và Oz tia nào nằm gữa hai tia còn lại?Vì sao?
b)Tính góc yOz.
c)Vẽ tia phân giác Om của góc xOy ,Vẽ tia phân giác On của góc yOz,Tính góc mOn.
Bài 6: (1 điểm)
Cho phân số 
a)Với số nguyên n nào thì phân số A không tồn tại.
b)Viết tập hợp S các số nguyên để phân số A tồn tại.
---------- Hết ----------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1.5 đ)
Rút gọn các biểu thức sau:
 	a) = 
	 = 
=
So sánh > 
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(2 đ)
Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
 	a) 
	= 
	= 	
0,5
 0,5
0,5
0,5
Câu3
(2,5 đ)
Tìm x biết:
 	a) a)x-6=-15
 x=-15+6
 x=-9 	
	b) 
 =>x=
 x=-6
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4 (1 đ)
Câu 5
2,5 điểm
Bài 6: (1điểm)
 Sau 3 giờ vòi nước A chảy được số phần của bể là.
 ++
Vẽ được hình đúng
n
m
O
zz
y
x
a)Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có góc xOy =300 ,góc xOz=130
=> góc xOy <góc xOz
 => Oy nằm gữa hai tia Ox,Oz
b)Ta có Oy nằm gữa hai tia Ox,Oz
=> xOy + yOz = xOz
=>yOz = 1300 – 300
 = 1000
c)Tính được góc mOn = 800 
a)Để phân số A không tồn tại.
n=-2 hoặc n=1
b)Viết tập hợp S các số nguyên để phân số A tồn tại
S={n}
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0(Học sinh làm cách khác đúng GV vẫn chấm theo thang điểm tương đương)
 KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN 6 
Thời gian: 90 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. So sánh phân số
Biết so sánh hai phân số
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1,5
=15%
2. Biểu thức
Biết thực hiện phép cộng, trừ Phân số để tìm số chưa biết trong biểu thức.
Vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để tính được giá trị của biểu thức
Biết biến đổi và suy luận để chứng minh bất đẳng thức phân số.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
 1
 1
 10%
1
1
10%
3
 3,5
 =35%
3. Giá trị phân số của một số
Biết tìm giá trị phân số của một số
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2
20%
 1
 2
=20%
4. Tia phân giác của một góc
- Vận dụng được định nghĩa tia phân giác của một góc để tính các góc .
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
3
30%
1
3
30%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
 3
30%
3
6
60%
1
1
10%
6
10
=100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Đề 1
Câu1: (1,5đ) So sánh phân số
 a) và 
 b) và 
Câu2: (1,5đ) Tìm x, biết:
x+= b) =
Câu3: (1,0đ) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí:
 A = 
Câu4: (2,0đ) Trên đĩa có 24 cái kẹo. Hạnh ăn 25% số kẹo. Sau đó, Lan ăn số kẹo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy cái kẹo?
Câu5: (3,0đ) Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. 
Biết 
Tính số đo góc yOz
Vẽ tia phân giác Ot của góc yOz. Tính số đo góc xOt ?
Câu6: (1,0đ) Chứng minh rằng:
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: Toán 6 
Câu
ý
Nội dung
Điểm
Câu1
1,5đ
a)
Ta có: ==
0,5
b)
 = , =
Vì nên 
1
Câu2
1,5đ
a)
x+= 
0,75
b)
=
=
0,75
Câu3
1,0đ
A = 
 = 
 = 
 = 
 = 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu4
2,0đ
Số kẹo Hạnh đã ăn là : = .= 6 (cái)
Số kẹo còn lại trên đĩa sau khi Hạnh đã ăn : 24-6=18 (cái)
 Số kẹo Lan ăn : (cái)
Vậy số kẹo còn lại trên đĩa là: 24- (6+8) =10 (cái)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu5
3,0đ
a)
- Vẽ hình đúng:
 y t z
 x
 O 
Vì nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oz
 = 1200 - 300 = 900
0,5
0,5
0,5
b)
Vì tia Ot là tia phân giác của góc yOz nên
0,5
0,5
0,5
Câu6
1,0đ
Ta có: 
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_Toan_6.doc