Đề kiểm tra: Giữa học kì I môn : Giáo dục công dân lớp 6 – Thời gian : 45 phút năm học: 2015 – 2016

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1197Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra: Giữa học kì I môn : Giáo dục công dân lớp 6 – Thời gian : 45 phút năm học: 2015 – 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra: Giữa học kì I môn : Giáo dục công dân lớp 6 – Thời gian : 45 phút năm học: 2015 – 2016
TRƯỜNG THCS PHỔ VINH ĐỀ KIỂM TRA: GIỮA HK I
Lớp 6: . Môn : GDCD – Thời gian : 45 phút
Họ và tên. Năm học: 2015 – 2016
 ĐIỂM
 Lời phê của giáo viên
A/ Trắc nghiệm:(4 điểm) 
Câu 1: (2,0đ) Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước ý trả lời đúng nhất.
1.1 Căn cứ vào đâu để xác định công dân của một nước ?
 A. Nơi sinh B. Nơi ở C. Màu da D. Quốc tịch
1.2 Biểu hiện nào sau đây trái với lối sống cần kiệm ?
 A. Cần cù chịu khó 	 B. Tự giác làm việc
 C. Việc hôm nay đề đến ngày mai D. Nói ít làm nhiều
1.3 Để tự hào mình là công dân Việt Nam em phải làm gì?
 A. Chỉ sống vì gia đình 	 B. Chỉ sống vì bản thân
 C. Sống bình thường như những người khác D. Làm rạng danh dân tộc Việt Nam
1.4 Hành vi nào sau đây cần thiết cho việc bảo vệ sức khỏe bản thân ?
 A. Dùng thực phẩm đã quá hạn B. Uống cà phê thường xuyên
 C. Ăn cơm đúng bữa D. Tự mua thuốc uống khi bị bệnh
Câu 2: (1,0đ) Lựa chọn các từ đã cho và viết vào cột tương ứng:
Siêng năng ; lãng phí ; chăm chỉ ; Mãi chơi ; có kế hoạch ; phí phạm ; nỗ lực ; chịu khó ; miệt mài ; chừng mực ; xa hoa ; sử dụng hợp lí ; lười biếng ; giản dị
Cần cù
Tiết kiệm
Gần nghĩa
Trái nghĩa
Gần nghĩa
Trái nghĩa
-....................................
-....................................
-....................................
-....................................
-....................................
-....................................
-....................................
-....................................
-....................................
-....................................
-....................................
-....................................
-....................................
-...................................
-...................................
-...................................
Câu 3:(1đ) Em hãy đánh chữ Đ tương ứng với trường hợp là công dân Việt Nam hoặc đánh S vào cột tương ứng với trường hợp không phải là công dân Việt Nam ?
TT
Việc làm
Đúng hoặc sai
1
Các dân tộc thiểu số có quốc tịch Việt Nam
2
Trẻ em sinh ra ở Việt Nam có cha mẹ là công dân nước ngoài
3
Trẻ em sinh ra có bố mẹ là công dân Việt Nam
4
Trẻ em thang thang được Nhà nước nuôi dưỡng
5
Sinh viên Việt Nam đi du lịch nước ngoài
6
Người nước ngoài đến Việt Nam để du lịch 
7
Người bị tước quốc tịch Việt Nam
8
Trẻ em sinh ra ở Việt Nam không rõ cha mẹ là ai
9
Người Pháp gốc Việt Nam
10
Người Việt Nam gốc Nga
B/ Phần tự luận: (6 điểm )
Câu 1: (2đ).Vì sao phải chăm sóc sức khỏe ? Bản thân em đã tự chăm sóc sức khỏe như thế nào?
Câu 2: (2đ) Thế nào là biết ơn? Vì sao chúng ta phải biết ơn ?
Câu 3:(2đ) Sau giờ thể dục, các bạn lớp 6A tranh nhau ra rửa tay chân ở một vòi nước trong sân trường. Các bạn xả nước tràn ra lênh láng khắp sân. Thấy vậy, Hà phê bình và khoá vòi nước lại. Các bạn lớp 6A liền chế nhạo Hà là đồ keo kiệt, thích “lên mặt dạy người”.
Em nhận xét gì về việc làm của Hà và các bạn lớp 6A ? Em sẽ làm gì khi chứng kiến sự việc đó?
BÀI LÀM
TRƯỜNG THCS PHỔ VINH 	 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I 
TỔ: Xã hội 	 NĂM HỌC 2015 - 2016
GV: Trương Thị Ánh 	 MÔN: GDCD ; LỚP: 6 - Thời gian 45 Phút
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Nhận biết được những trường hợp là công dân Việt Nam, những từ gần nghĩa, trái nghĩa với cần cù và tiết kiệm, thế nào là biết ơn.
- thế nào là biết ơn, biểu hiện của tiết kiệm, nhận xét được những hành vi về sống cần kiệm, ý nghĩa của sức khỏe, ý nghĩa của lòng biết ơn.
- Thực hiện được nhiệm vụ của mỗi công dân Việt Nam, tự chăm sóc sức khỏe cho bản thân, xử lý được tình huống.
2. Kỹ năng:
- Trình bày bài làm sạch, rõ, đẹp 
- Vận dụng kiến thức đã học và làm bài đảm bảo yêu cầu
3. Thái độ:
- Làm bài nghiêm túc, chấp hành tốt nội quy nhà trường, phê phán hành vi sai trái
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Em là công dân Việt Nam
Nhận biết được những trường hợp là công dân Việt Nam
Hiểu được yếu tố nào để xác định công dân của một nước
Thực hiện được nhiệm vụ của mỗi công dân Việt Nam
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
C3 
1,0đ
10%
C1.1 
0,5đ
5%
C1.3 
0,5đ
5%
3 câu
2,0đ
20%
2. Tự chăm sóc sức khỏe
Hiểu được ý nghĩa của sức khỏe
Thực hành việc tự chăm sóc sức khỏe cho bản thân
Tự chăm sóc sức khỏe cho bản thân
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
C1- ý 1
1,0đ
10%
C1-ý 2
1,0đ
10%
C1.4
0,5
5%
2 câu
2,5đ
25%
3. Cần kiệm
Nhận biết được những từ gần nghĩa, trái nghĩa với cần cù và tiết kiệm
Hiểu được biểu hiện của tiết kiệm
Nhận xét được những hành vi về sống cần kiệm
Xử lý được tình huống
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
C2
1,0đ
10%
C1.2 
0,5đ
5%
C3-ý1
1,0đ
10%
C3-ý2
1,0đ
10%
3 câu
3,5đ
35%
4. Biết ơn
Biết được thế nào là biết ơn
Hiểu được ý nghĩa của lòng biết ơn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
C2-ý1
1,0đ
10%
C2-ý2
1,0đ
10%
1 câu
2,0đ
20%
Tổng cộng
2,5 câu
3,0đ
30%
3,5 câu
4,0đ
40%
2,5 câu
3,0đ
30%
9 câu
10đ
100%
 Giáo viên duyệt đề	 Giáo viên ra đề
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA HK I
MÔN GDCD LỚP 6
A/Phần trắc nghiệm: (4 điểm) 
Câu 1(2,0đ) Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước ý trả lời đúng nhất.
 1.1 – D; 1.2 – C; 1.3 – D; 1.4 - C
Câu 2: (1,0đ)Lựa chọn các từ đã cho và viết vào cột tương ứng:
Cần cù
Tiết kiệm
Gần nghĩa
Trái nghĩa
Gần nghĩa
Trái nghĩa
-.Siêng năng, chăm chỉ 
- chịu khó, miệt mài,
nỗ lực 
lười biếng , Mãi chơi 
chừng mực, có kế hoạch 
sử dụng hợp lí, giản dị
xa hoa ,phí phạm,
 lãng phí
Câu 3:(1,0đ) Em hãy đánh chữ Đ tương ứng với trường hợp là công dân Việt Nam hoặc đánh S vào cột tương ứng với trường hợp không phải là công dân Việt Nam ?
TT
Việc làm
Đúng hoặc sai
1
Các dân tộc thiểu số có quốc tịch Việt Nam
Đ
2
Trẻ em sinh ra ở Việt Nam có cha mẹ là công dân nước ngoài
S
3
Trẻ em sinh ra có bố mẹ là công dân Việt Nam
Đ
4
Trẻ em thang thang được Nhà nước nuôi dưỡng
Đ
5
Sinh viên Việt Nam đi du lịch nước ngoài
Đ
6
Người nước ngoài đến Việt Nam để du lịch 
S
7
Người bị tước quốc tịch Việt Nam
S
8
Trẻ em sinh ra ở Việt Nam không rõ cha mẹ là ai
Đ
9
Người Pháp gốc Việt Nam
S
10
Người Việt Nam gốc Nga
Đ
B/Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2đ)
- Vì sức khỏe rất cần thiết cho cuộc sống của mối con người, giúp cho con người có thể thành công trong cuộc sống của mỗi người, lao động và trong cuộc sống; sống an toàn, hiệu quả và hạnh phúc.(1,0đ)
- Học sinh tự nêu theo cách của mình(1,0đ)
Gợi ý Thường xuyên tập TDTT
-	Đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí;
-	Giữ gìn vệ sinh các nhân và nơi ở;
-	Có chế độ học tập, làm việc và nghĩ ngơi cân bằng, hợp lí
-	Có lòng vị tha nhân ái, khoan dung;
-	Sống trong sáng lành mạnh tránh xa các tệ nạ xã hội 
-	Biết ứng phó tích cực khi căng thẳng
Câu 2: (2đ)
 - Biết ơn là sự hiểu và ghi nhớ công ơn của những người đã giúp đỡ mình, những gì đã mang lại cho mình điều tốt đẹp, được thể hiện qua hành động và thái độ đáp nghĩa của bản thân.(1,0đ)
 Vì - Biết ơn là một trong những nét đẹp truyền thống của dân tộc ta.. Tạo nên mối quan hệ tốt đẹp, lành mạnh giữa con người với con người.(0,5)
 - Lòng biết ơn làm đẹp nhân cách con người .(0,5)
Câu 3:(2đ) Gợi ý:
Nhận xét việc làm của Hà: là người biết tiết kiệm, biết bảo vệ tài sản chung(0,5)
Việc làm của các bạn là sai, không biết tiết kiệm.(0,5)
Khi chứng kiến việc đó em cũng như Hà ngăn các bạn lại, không để các bạn hoang phí nước, làm nước lênh láng gây mất vệ sinh, tuyên dương hành động của Hà..(1,0)

Tài liệu đính kèm:

  • docGDCD6.doc