Đề kiểm tra định kì cuối học kì II - Khối 2 môn toán - Thời gian 40 phút lớp 2b2 - Năm học 2015 - 2016

docx 10 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 723Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II - Khối 2 môn toán - Thời gian 40 phút lớp 2b2 - Năm học 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học kì II - Khối 2 môn toán - Thời gian 40 phút lớp 2b2 - Năm học 2015 - 2016
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG TIỂU HỌC Độc lập –Tự do –Hạnh phúc
 NGUYỄN THỊ MINH KHAI
 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II -KHỐI 2
MÔN TOÁN - Thời gian 40 phút
LỚP 2B2- NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
A:ĐỀ BÀI
I . Phần trắc nghiệm ( 6 điểm ) 
 Em hãy khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 : Kết quả đúng của phép tính 425 - 210
 A. 215 B. 315 C. 635
Câu 2. Kết quả phép tính 3 x 5 - 5 là:
 A. 15 B. 20 C. 10
Câu 3 : Em hãy khoanh vào đáp án đúng trong câu sau:
Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ?
A. 1               B. 3               C. 4 
Câu 4: Số 202 đọc là:
(Hs khuyết tật làm được câu này)
A. Hai trăm linh hai. B. Hai trăm hai mươi. C. Hai trăm hai mươi hai.
Câu 5: Số lớn nhất có ba chữ số là:
 A. 888; B. 100; C. 999; 
 Câu 6: 1m =.......... dm
A: 10 B:100 C:1
II. Phần tự luận ( 4 điểm)
Bài 1 :Đặt tính rồi tính ( 2điểm)
 72 – 46 ; 862 - 410 ; 48 + 37; 234 + 525
Bài 2: Đội một làm được 450 m đường, đội hai làm được nhiều hơn đội một 130 m đường. Hỏi đội hai làm được bao nhiêu mét đường? (2 điểm)
 .....................................................................................................
B: ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I . Phần trắc nghiệm ( 6 điểm )
Khoanh vào mỗi đáp án đúng được 1 điểm 
 Câu 1: A Câu 4: A 
 Câu 2: C Câu 5: C 
 Câu 3: B Câu 6: A 
II. Phần tự luận ( 4 điểm)
Bài 1 : ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
+
+
+
-
-
72 	 862 	 48 234
46 410 	37 	525
26 452	85	759
Bài 2: ( 2 điểm) 
 Tóm tắt (0,5 điểm)
 450m
Đội một:
 130m
Đội hai :
 ? m
 Bài giải (1,5 điểm)
 Đội hai làm được số mét đường là :	 ( 0,5 điểm)
 450 +130 = 580 (m) ( 0,5 điểm )
 Đáp số : 580 mét đường ( 0,5 điểm)
............................................................................................................................................. 
 Dliêya, ngày tháng 4 năm 2016
Giáo viên nhận lớp Người ra đề 
 Nguyễn Thị Hoài Hương
 Dliêya, ngày ... tháng 4 năm 2016
 Hiệu trưởng 
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG TIỂU HỌC Độc lập –Tự do –Hạnh phúc
 NGUYỄN THỊ MINH KHAI
 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II -KHỐI 2
MÔN TIẾNG VIỆT - Thời gian 40 phút
LỚP 2B2- NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
A:ĐỀ BÀI
 I:Kiểm tra đọc :  
a.Đọc thành tiếng: (1,5 điểm) Gv cho học sinh bốc thăm các bài tập đọc .
1. Kho báu Trang 83
2. Những quả đào Trang 91
3. Ai ngoan sẽ được thưởng Trang 100
4. Chuyện quả bầu Trang 116
5. Bóp nát quả cam Trang 124
b. Đọc thầm đoạn văn và làm bài tập (3,5 điểm)
Sông Hương
Sông Hương là một bức tranh phong cảnh gồm nhiều đoạn mà mỗi đoạn đều có vẻ đẹp riêng của nó. Bao trùm lên cả bức tranh là một màu xanh có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau: màu xanh thẳm của da trời, màu xanh biếc của cây lá, màu xanh non của những bãi ngô, thảm cỏ in trên mặt nước.
Mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ. Hương Giang bỗng thay chiếc áo xanh hằng ngày thành dải lụa đào ửng hồng của phố phường.
Những đêm trăng sáng, dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
 Theo ĐẤT NƯỚC NGÀN NĂM
 * Khoanh vào đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu1: Sông Hương có những màu gì ? 
A. Xanh, đỏ, vàng.
B. Xanh, hồng, đỏ.	
C. Xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.
Câu 2. Những đêm trăng sáng, dòng sông như thế nào ? 
A. Có ánh trăng chiếu xuống.
B. Như dải lụa đào ửng hồng.	
C. Là một đường trăng lung linh dát vàng.
Câu 3. Tên gọi khác của Sông Hương là? 
A. Hương Giang B. Giang Hương C. Tràng Tiền
Câu 4. Từ trái nghĩa với từ “ Vui ” là từ:
 A. vẻ; B. thương C. buồn 
Câu 5:Đặt câu hỏi Như thế nào? Cho bộ phận câu được gạch chân:
 Đuôi Cá Con lượn nhẹ nhàng
Câu 6. Từ “ chăm chỉ ” ghép được với từ nào sau:
 A. trốn học. ; B: học bài; C. nghỉ học; 
Câu 7: Đặt câu với từ “ yêu thương” 
B: ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
I. KIỂM TRA ĐỌC :(5 điểm) 
1/Đọc thành tiếng:(1,5 điểm) (thời gian 3-5 phút / học sinh)
+Đọc đúng tiếng từ ( 0,25 điểm)
( đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,25 điểm; đọc sai 5 tiếng: 0 điểm)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 0.5 điểm
( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,25 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm)
+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 0,25 điểm.
( Gọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,25 điểm; giọng đọc không biểu hiện tính biểu cảm: 0 điểm.)
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu: Không quá 1 phút: 0,25 điểm
( đọc từ trên 1 đến 2 phút: 0,5 điểm, đọc quá 2 phút : 0 điểm).
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 0,25 điểm
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm.) 
 2. Đọc thầm  (3,5điểm )
Câu 1: Khoanh vào C (0,5 điểm) 
Câu 2: Khoanh vào C (0,5điểm) 
Câu 3: Khoanh vào A (0,5 điểm) 
Câu 4:Khoanh vào C (0,5 điểm) 
Câu 5: Đuôi Cá Con lượn như thế nào? (0,5 điểm) 
Câu 6: Khoanh vào B (0,5 điểm) 
Câu 7: Câu rõ ràng, diễn đạt đủ ý (0,5 điểm)
 Dliêya, ngày tháng 4 năm 2016
 Giáo viên nhận lớp Người ra đề 
 Nguyễn Thị Hoài Hương
 Dliêya, ngày ... tháng 4 năm 2016
 Hiệu trưởng 
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG TIỂU HỌC Độc lập –Tự do –Hạnh phúc
 NGUYỄN THỊ MINH KHAI
 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II -KHỐI 2
MÔN TIẾNG VIỆT - Thời gian 40 phút
LỚP 2B2- NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
A:ĐỀ BÀI
I:Kiểm tra viết
1. Chính tả :2 điểm (25 phút)
 Bài viết: Kho báu – (Sách TV2 – Tập 2, trang 83)
 (Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn “Theo lời cha   ... vẫn không tìm được gì .”).
2. Tập làm văn: 3 điểm ( 30 phút)
Đề bài : Viết đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về một loài cây mà em thích.
Gợi ý: 
- Đó là cây gì ? Trồng ở đâu?
- Cây to, cao bằng chừng nào ? Cành , lá như thế nào ....?
- Cây có lợi ích gì?
B-ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
1. Chính tả (2 điểm)
Bài viết đủ nội dung,đúng độ cao các con chữ,viết hoa đúng quy định ,trình bày sạch đẹp được 2 điểm.
Sai về độ cao ,sai phụ âm đầu,vần,đặt dấu thanh không đúng trọng âm,viết hoa không đúng yêu cầu ,mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.
Trình bày cẩu thả,dập xóa,khoảng cách các con chữ không đúng quy định trừ 0,5 điểm toàn bài.
Bài viết thiếu nội dung,(thiếu mỗi từ trừ 0.25 điểm)
2.Tập làm văn (3 điểm )
Đoạn văn viết được 3 câu đúng ngữ pháp diễn đạt rõ nội dung,trình bày sạch đẹp được 3 điểm. 
Đoạn văn viết được 2 câu đúng ngữ pháp diễn đạt rõ nội dung,trình bày sạch đẹp được 2 điểm. 
-Đoạn văn viết được 1-2 câu đúng ngữ pháp diễn đạt rõ nội dung,trình bày sạch đẹp được 1 điểm. 
-Câu không rõ nghĩa ,không diễn đạt được nội dung mỗi câu trừ 0,25 điểm 
Câu không rõ nghĩa , diễn đạt nội dung chưa đầy đủ , sai phụ âm đầu,vần,đặt dấu thanh không đúng trọng âm,viết hoa không đúng yêu cầu ,mỗi câu được tính 0,5 điểm (áp dụng cho HS yếu và HSKT)
 ..
 Dliêya, ngày tháng 4 năm 2016
 Giáo viên nhận lớp Người ra đề 
 Nguyễn Thị Hoài Hương
Dliêya, ngày ... tháng 4 năm 2015
Hiệu trưởng
Trường TH:Nguyễn Thị Minh Khai Thứ . ngày. tháng ... năm 2016
Họ và tên: ........................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: 2B2 Môn: TOÁN (Thời gian 40 phút )
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
.
A:ĐỀ BÀI
I . Phần trắc nghiệm ( 6 điểm ) 
 Em hãy khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 : Kết quả đúng của phép tính 425 - 210
 A. 215 B. 315 C. 525
Câu 2. Kết quả phép tính 3 x 5 - 5 là:
 A. 15 B. 20 C. 10
Câu 3 : Em hãy khoanh vào đáp án đúng trong câu sau:
Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ?
A. 1               B. 3               C. 4 
Câu 4: Số 202 đọc là:
A. Hai trăm linh hai. B. Hai trăm hai mươi. C. Hai trăm hai mươi hai.
Câu 5: Số lớn nhất có ba chữ số là:
 A. 888; B. 100; C. 999; 
Câu 6: 1m =.......... dm
A: 10 B:100 C:1
 II. Phần tự luận ( 4 điểm)
Bài 1 :Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 72 – 46 ; 862 - 410 ; 48 + 37; 234 + 525 
Bài 2: Đội một làm được 450 m đường, đội hai làm được nhiều hơn đội một 130 m đường. Hỏi đội hai làm được bao nhiêu mét đường? (2 điểm) 
TH: Nguyễn Thị Minh Khai Thứ . ngày. tháng ... năm 2016
Họ và tên: ........................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: 2B2 Môn: TIẾNG VIỆT (Thời gian 20 phút )
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đọc thành tiếng
Đọc thầm
Điểm chung
..
..
..
..
..
A: ĐỀ BÀI
 Đọc thầm đoạn văn sau và làm bài tập (thời gian 20 phút)
 Sông Hương
Sông Hương là một bức tranh phong cảnh gồm nhiều đoạn mà mỗi đoạn đều có vẻ đẹp riêng của nó. Bao trùm lên cả bức tranh là một màu xanh có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau: màu xanh thẳm của da trời, màu xanh biếc của cây lá, màu xanh non của những bãi ngô, thảm cỏ in trên mặt nước.
Mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ. Hương Giang bỗng thay chiếc áo xanh hằng ngày thành dải lụa đào ửng hồng của phố phường.
Những đêm trăng sáng, dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
 Theo ĐẤT NƯỚC NGÀN NĂM
* Khoanh vào đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu1: Sông Hương có những màu gì ? 
A. Xanh, đỏ, vàng.
B. Xanh, hồng, đỏ.	
C. Xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.
Câu 2. Những đêm trăng sáng, dòng sông như thế nào ? 
A. Có ánh trăng chiếu xuống.
B. Như dải lụa đào ửng hồng.	
C. Là một đường trăng lung linh dát vàng.
Câu 3. Tên gọi khác của Sông Hương là? 
 A. Hương Giang B. Giang Hương C. Tràng Tiền
Câu 4. Từ trái nghĩa với từ “ Vui ” là từ:
 A. vẻ; B. thương C. buồn 
Câu 5:Đặt câu hỏi Như thế nào? Cho bộ phận câu được gạch chân:
 Đuôi Cá Con lượn nhẹ nhàng
Câu 6. Từ “ chăm chỉ ” ghép được với từ nào sau:
 A. trốn học. ; B: học bài; C. nghỉ học; 
Câu 7: Đặt câu với từ “ yêu thương” 
Trường TH:Nguyễn Thị Minh Khai Thứ . ngày. tháng ... năm 2016
Họ và tên: ...................................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: 2B2 Môn: TIẾNG VIỆT (Thời gian 55 phút )
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
.
A:ĐỀ BÀI
1. Chính tả : (2 điểm)  (25 phút)
 Bài viết: Kho báu 
  (Sách TV2 – Tập 2, trang 83)
  (Viết từ “Theo lời cha   ... vẫn không tìm được gì .”)
2. Tập làm văn: (3 điểm )   (30 phút)
Đề bài : Viết đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về một loài cây mà em thích.
Gợi ý: 
 - Đó là cây gì ? Trồng ở đâu?
 - Cây to, cao bằng chừng nào ? Cành , lá như thế nào ....?
 - Cây có lợi ích gì?

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_lop_2_CHK_II_theo_ma_tran.docx