Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học : 2015 – 2016 môn: Toán lớp 6 thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 13 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 587Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học : 2015 – 2016 môn: Toán lớp 6 thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học : 2015 – 2016 môn: Toán lớp 6 thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN
 Cấp độ
Chủ đề	
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Cộng, trừ, nhân, chia phân số
Nhận biết được các phép tính cơ bản và thực hiện phép tính.
Số câu
1
1
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
2.Quy đồng phân số, Thực hiện phép tính, Rút gọn phân số.
Vận dụng tìm x, dựa vào các tính chất.
Số câu
1
1
Số điểm
 Tỉ lệ %
2
2
20%
3.Tìm giá trị phân số của một số cho trước
Thông hiểu được cách tính giá trị phân số của một số cho trước.
Số câu
1
1
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
4.Tia phân giác của góc
Nhận biết được khái niệm phân giác của góc.
Số câu
1
1
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
5.Hỗn số. Quy đồng mẫu số. Thức hiện phép tính.
Biến đổi hỗn số thành phân số để tính giá trị biểu thức.
Số câu
1
1
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
6.Tia phân giác của góc. Hai góc kề bù.
Hiểu thế nào là tia phân giác, góc kề bù.
Vận dụng tính số đo góc .
Số câu
1
1
2
Số điểm
 Tỉ lệ %
1
1
2
20%
Tổng số câu
2
2
2
1
7
Tổng số điểm
 Tỉ lệ %
3
30%
3
30%
3
30%
1
10%
10
100%
PHÒNG GD- ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS TÂN QUỚI TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học : 2015 – 2016 Môn: Toán Lớp 6 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
A: PHẦN TỰ CHỌN ( 2 đ ) Học sinh chọn một trong hai câu sau: 
Câu 1: Muốn qui đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm sao?
Áp dụng: Qui đồng mẫu các phân số sau: .
Câu 2: Góc là gì? Vẽ .
B: PHẦN BẮT BUỘC ( 8 đ )
Câu 1: ( 2 điểm) Tính:
	b) 
c) 	d)
Câu 2: ( 1 điểm) Tìm x, biết:
 a) 	 b) 
Câu 3: ( 1 điểm) Bạn Vân đọc một cuốn sách 140 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được số trang, ngày thứ hai đọc số trang của cuốn sách.
Hỏi cả hai ngày Vân đọc được bao nhiêu trang sách.
Hỏi ngày thứ ba Vân đọc được bao nhiêu trang sách?
Câu 4: ( 1 điểm) Tính : B = 
Câu 5: ( 3 điểm) 
Thế nào là tia phân giác của một góc? Vẽ tia phân giác Ot của góc 
Vẽ tia là tia đối của tia trong câu a. Kể tên 2 cặp góc kề bù.
Vẽ tia Ot’ là tia phân giác của . Tính .
- Hết -
PHÒNG GD- ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS TÂN QUỚI TRUNG
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 HỌC KỲ II
Năm học : 2015 – 2016 
* Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương đương.
A: PHẦN TỰ CHỌN ( 2 đ ) Học sinh chọn một trong hai câu sau: 
Câu
Nội Dung
Điểm
1
Muốn qui đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau: 
- B1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
- B2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu)
- B3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
1.0
Mẫu chung
2 = 21
15 = 3.5
= 23
BCNN(2,15,8) =23.3.5 = 120
Thừa số phụ: 
120 : 2 = 60
120 : 15 = 8
120 : 8 = 15
Qui đồng: 
1.0
2
Góc là hình gồm 2 tia chung gốc.
Gốc chung của 2 tia là đỉnh của góc. Hai tia là 2 cạnh của góc.
1.0
Vẽ .
1.0
B: PHẦN BẮT BUỘC ( 8 đ )
1
a
0.25
0.25
b
0.25
0.25
c
0.25
0.25
d
0.25
0.25
2
a
x - 
0.25
0.25
b
0.25
0.25
3
a
Số trang sách Vân đọc sau 2 ngày là:
0.25
(trang)
0.25
b
Số trang sách còn lại là
140-119=21 (trang)
0.5
4
 B = 
0.25
0.25
0.25
0.25
5
a
Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau.
0.5
0.5
b
c
 và ; và là các cặp góc kề bù. 
0.5
Ot là tia phân giác của 
0.5
 và là 2 góc kề bù.
0.25
Ot’ là tia phân giác của .
0.25
Tia Oy nằm giữa 2 tia Ot và Ot’.
0.25
MA TRẬN
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Cộng, trừ, nhân, chia phân số
Nhận biết được các phép tính cơ bản và thực hiện phép tính.
Số câu
1
1
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
2. Quy đồng phân số, Thực hiện phép tính, Rút gọn phân số.
Vận dụng tìm x, dựa vào các tính chất.
Số câu
1
1
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
3. Tìm một số biết giá trị phân số của số đó
Thông hiểu được cách tìm một số biết giá trị phân số của số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
 Tỉ lệ %
2
2
20%
4. Tam giác
Nhân biết được khái niệm tam giác.
Số câu
1
1
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
5.Quy đồng mẫu số. Thức hiện phép tính.
Vận dụng các tính chất để làm bài tập.
Số câu
1
1
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
6.Tia phân giác của góc. Hai góc kề bù.
Hiểu thế nào là tia phân giác
Vận dụng tính số đo góc dựa vào tính chất tia phân giác của 1 góc.
Số câu
1
1
2
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
2
20%
Tổng số câu
2
2
2
1
7
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
30%
3
30%
3
30%
1
10%
10
100%
PHÒNG GD- ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS TÂN QUỚI TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học : 2015 – 2016 Môn: Toán Lớp 6 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
A: PHẦN TỰ CHỌN ( 2 đ ) Học sinh chọn một trong hai câu sau: 
Câu 1: Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia , vẽ tia sao cho , .
Tia có nằm giữa 2 tia và không?
Tính số đo .
Câu 2: Thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau? Tìm số nghịch đảo của ; ; ; 
B: PHẦN BẮT BUỘC ( 8 đ )
Câu 1: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính sau:
 a) b) c) d) 
Câu 2: (1 điểm)
 a) Tìm x N, biết: 
 b) Tìm y; biết: y+
Câu 3: ( 1 điểm) Một người mang một rổ trứng đi bán. Sau khi bán số trứng thì còn lại là 12 quả. Tính số trứng được mang đi bán.
Câu 4: ( 1 điểm) Tính tổng:
Câu 5: ( 3 điểm)
 a) Thế nào là tam giác ABC. Vẽ tam giác ABC, biết: BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.
 b) Cho có số đo là 1400. Vẽ OM là tia phân giác của và ON là tia phân giác của . Tính số đo các góc MOy, NOy, MON.
- Hết-
PHÒNG GD- ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS TÂN QUỚI TRUNG
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 HỌC KỲ II
Năm học : 2015 – 2016 
* Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương đương.
A: PHẦN TỰ CHỌN ( 2 đ ) Học sinh chọn một trong hai câu sau: 
Câu
Nội dung
ĐIỂM
1
a
Vẽ hình: 
0.5
Tia có nằm giữa 2 tia và 
0.5
b
Tia có nằm giữa 2 tia và 
Nên: 
1.0
2
Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
1.0
Số nghịch đảo của là 7
Số nghịch đảo của là 
Số nghịch đảo của là 
Số nghịch đảo của 3 là 
1.0
B: PHẦN BẮT BUỘC ( 8 đ )
1
a
0.25
0.25
b
0.25
0.25
c
0.25
0.25
d
0.25
0.25
2
a
Mẫu chung: 24
0.25
 Vậy 
0.25
b
y+
0.25
0.25
3
Số phần trứng còn lại sau khi bán là
 ( số trứng)
0,25
12 quả ứng với số trứng
0.25
Số trứng được mang đi bán là:
0. 25
0.25
4
0.25
0.25
0.25
0.25
5
a
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng
0.5
Vẽ hình đúng theo kích thước yêu cầu
0.5
b
Vẽ hình đúng
0.5
OM là tia phân giác của góc xOy
0.5
ON là tia phân giác của góc xOM
0.5
Vì ON nằm giữa 2 tia Ox và OM
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ 15 HK2 TOÁN 6.doc