Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2011-2012 môn: Vật lý 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 961Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2011-2012 môn: Vật lý 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2011-2012 môn: Vật lý 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
TRƯỜNG THCS HẢI TRẠCH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 8
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TL
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
 1. Cơ học
1.Phát biểu được định luật về cơng.
2. Sử dụng thành thạo cơng thức tính cơng suất để giải được các bài tập đơn giản
Số câu hỏi
0,5
C1(1)
0,5
C2(1)
1
Số điểm
1
1
2 (20%)
2. NhiƯt học
3. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nĩ càng lớn.
4.Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
- Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử cĩ khoảng cách.
- Nêu được các nguyên tử, phân tử chuyển động khơng ngừng.
- Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh
5. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách
6. Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của một vật hoặc từ vật này sang vật khác.
7. Đối lưu là sự truyền nhiệt nhờ tạo thành dịng chất lỏng hoặc chất khí. Đĩ là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất khí.
8. Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. 
 9.Dựa vào đặc điểm giữa các phân tử, nguyên tử cĩ khoảng cách để giải thích được một số hiện tượng
10 Vận dụng được phương trình cân bằng nhiệt để giải được một bài tập về sự trao đổi nhiệt hồn tồn khi cĩ sự cân bằng nhiệt của hai vật. 
Số câu hỏi
1
C4(3) 
1
C9(2) 
1
C10(4)
5
Số điểm
2
2
4
80(80%)
TS câu hỏi
1,5
2,5
4
TS điểm
3
7
10,0 (100%)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II 
NĂM HỌC 2011-2012
Mơn: Vật lý 8
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1:
Câu 1: (2đ) Hãy phát biểu định luật về cơng? 
Một người để thực hiện cơng 160 (J) mất một khoảng thời gian là 40 (s). 
Tính cơng suất của người đĩ.
Câu 2: (2đ) Lấy một cốc nước đầy và một thìa muối tinh, cho muối dần dần vào nước đến khi hết thìa muối ta thấy nước vẫn khơng tràn ra ngồi. Hãy giải thích tại sao?
Câu 3: (2đ) Các chất được cấu tạo như thế nào? Nêu hai đặc điểm của nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 4: (4đ) Người ta thả một quả cầu bằng Thép khối lượng 500g được đun nĩng tới 1000C vào một cốc nước ở 350C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 400C. Biết nhiệt dung riêng của Thép là 460 J/kg.K; của nước là 4200 J/kg.K 
Tính: 	1. Nhiệt lượng của quả cầu tỏa ra.
	2. Khối lượng của nước.
======================== HẾT =======================
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II 
NĂM HỌC 2011-2012
Mơn: Vật lý 8
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2:
Câu 1: (2đ) Định luật về cơng được phát biểu như thế nào? 
Một người để thực hiện cơng 240 (J) mất một khoảng thời gian là 60 (s). Tính cơng suất của người đĩ.
Câu 2: (2đ) Mở lọ nước hoa trong lớp học. Sau vài giây cả lớp đều ngửi thấy mùi nước hoa. Hãy giải thích tại sao?
Câu 3: (2đ) Nhiệt năng là gì? Nhiệt năng của một vật cĩ thể thay đổi bằng mấy cách, đĩ là những cách nào?
Câu 4: (4đ) Thả một quả cầu bằng Đồng khối lượng 450g được đun nĩng tới 900C vào một cốc nước ở 200C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 350C. Biết nhiệt dung riêng của Đồng là 380 J/kg.K; của nước là 4200 J/kg.K 
Tính: 	1. Nhiệt lượng của quả cầu tỏa ra.
	2. Khối lượng của nước.
======================== HẾT =======================
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM VẬT LÝ 8
NĂM HỌC 2011 - 2012
	ĐỀ 01
Câu 1: (2đ) 	
+ Khơng một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về cơng (0,5đ)
+ Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại 
 (0,5 đ) 
+ Áp dụng cơng thức: p = W (1đ)
Câu 2: (2đ) + Các phân tử muối và nước đều cĩ khoảng cách	 (1đ)
 + Các phân tử muối tinh cĩ thể xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước.	 (1đ)
Câu 3: (2đ) 
+ Các chất được cấu tạo từ những hạt riêng biệt gọi là nguyên tử; phân tử (1đ)
+ Hai đặc điểm : 	- Chuyển động khơng ngừng 0.5đ)
	- Giữa chúng cĩ khoảng cách. (0.5đ)
Câu 4: (4đ) 
 m1 = 500g = 0.5kg
c1 = 460 J/kg.K
t1 = 1000C
t = 400C
c2 = 4200 J/kg.K
t2 = 350C
Q1 = ?
m2 = ?
(0.5đ)
1/ Nhiệt lượng của quả cầu thép tỏa ra khi nhiệt độ hạ từ 1000C xuống 350C.
 Q1 = m1.c1.(t1 – t) (0,5đ)
 = 0,5 x 460 x (100 – 40) = 13800 (J) (0.5đ)
2/ Nhiệt lượng của nước thu vào khi tăng từ 350C lên 400C.
 Q2 = m2.c2.(t – t2) (0,5đ)
 = m2 x 4200 x (40 – 35) (0.5đ)
Nhiệt lượng của quả cầu tỏa ra bằng nhiệt lượng của nước thu vào Q1 = Q2 (0,5đ) 
13800 = m2 x 4200 x (40 – 35) (0,5đ)
=> m2 = 13800 : 21000 ≈ 0.66 (kg) (0.5đ)
Tổ trưởng chuyên mơn
Phan Văn Sơn
Ngày 13 tháng 4 năm 2012
Người ra đề
Nguyễn Thị Thủy
ĐỀ 02
Câu 1: (2đ) 	
+ Khơng một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về cơng (0,5đ)
+ Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại 
 (0,5 đ)
+Áp dụng cơng thức: p = W (1đ)
 Câu 2: (2đ) 
+ Do các phân tử nước hoa chuyển động theo mọi hướng
 Nên cĩ một số phân tử này ra khỏi lọ nước hoa và tới được các vị trí khác nhau trong lớp
Câu 3: (2đ) 
+ Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật: (1đ)
+ Bằng hai cách: - Thực hiện cơng (0.5đ)
 - Truyền nhiệt (0.5đ)
Câu 4: (4đ) 
m1 = 450g = 0.45kg
c1 = 380 J/kg.K
t1 = 900C
t = 350C
c2 = 4200 J/kg.K
t2 = 200C
Q1 = ?
m2 = ?
(0.5đ)
1/ Nhiệt lượng của quả cầu đơng tỏa ra khi nhiệt độ hạ từ 900C xuống 200C.
 Q1 = m1.c1.(t1 – t) (0.5đ)
 = 0,45 x 380 x (90 – 20) = 9405 (J) (0.5đ)
2/ Nhiệt lượng của nước thu vào khi tăng từ 200C lên 350C.
 Q2 = m2.c2.(t – t2) (0.5đ)
 = m2 x 4200 x (35 – 20) (0.5đ)
Nhiệt lượng của quả cầu tỏa ra bằng nhiệt lượng của nước thu vào Q1 = Q2 (0.5đ) 
9405 = m2 x 4200 x (35 – 20) (0.5đ)
=> m2 = 9405 : 63000 ≈ 0.15 (kg) (0.5đ)
Tổ trưởng chuyên mơn
Phan Văn Sơn
Ngày 13 tháng 4 năm 2012
Người ra đề
Nguyễn Thị Thủy

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KTHK_II_LY_8.doc