Đề kiểm tra 45 phút năm học: 2015 - 2016 môn: Vật lý lớp 6 thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1017Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút năm học: 2015 - 2016 môn: Vật lý lớp 6 thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút năm học: 2015 - 2016 môn: Vật lý lớp 6 thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề)
TRƯỜNG THCS XÃ LÁT
Họ và tên: .
Lớp: ..
Ngày: 
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Năm học: 2015 - 2016
Môn: Vật lý 6
Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng 
Câu 1. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào đúng ?
A. Khí, lỏng, rắn. 
B. Khí, rắn, lỏng. 
C. Lỏng, rắn, khí. 
D. Lỏng, khí, rắn.
Câu 2. Máy cơ đơn giản chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực tác dụng là:
A. Ròng rọc cố định. 
B. Đòn bẩy. 
C. Mặt phẳng nghiêng. 
D. Ròng rọc động.
Câu 3. Khi tăng nhiệt độ nước từ 200C đến 500C thì thể tích nước:
A. Không thay đổi.	
B. Giảm đi.
C. Tăng lên.
D. Có khi tăng, có khi giảm.
Câu 4. Quả bóng bàn bị bẹp, làm thế nào để nó phồng lên ?
A. Nhúng nó vào nước lạnh.
B. Nhúng nó vào nước nóng.
C. Nhúng nó vào nước bình thường.
D. Nhúng nó vào nước ấm.
Câu 5. Trong các nhiệt kế dưới dây, nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của cơ thể người là:
A. Nhiệt kế thủy ngân.
B. Nhiệt kế dầu. 
C. Nhiệt kế rượu.
D. Nhiệt kế y tế.
Câu 6. Băng kép hoạt động dựa vào hiện tượng:
A. Chất rắn nở ra khi nóng lên.
B. Chất rắn co lại khi lạnh đi.
C. Chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng.
D. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nở vì nhiệt của chất khí ?
A. Các chất khí đều co lại khi lạnh đi.
B. Mọi chất khí đều dãn nở vì nhiệt giống nhau.
D. Các chất khí đều nở ra khi nóng lên.
C. Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt khác nhau.
Câu 8. Cho nhiệt kế như hình bên . Giới hạn đo của nhiệt kế là:
A. Từ 00C đến 500C.
B. Từ 200C đến 500C.
C. Từ -200C đến 500C.
D. Từ -200C đến 1200C.
TRƯỜNG THCS XÃ LÁT
Họ và tên: .
Lớp: ..
Ngày: 
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Năm học: 2015 - 2016
Môn: Vật lý 6
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 Điểm)
Câu 1.( 1,0 điểm).
Dùng ròng rọc có lợi gì? 
Câu 2. (2,5 điểm). 
So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng và chất khí?
Câu 3.(2,5 điểm). 
Một bình cầu nhốt một lượng khí và được nút chặt như hình bên.
Xoa hai tay vào nhau rồi áp chặt vào bình cầu. 
Hỏi có hiện tượng gì xảy ra với giọt nước màu ? 
Giải thích ?
BÀI LÀM
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 28 Ngày soạn: 10/03/2016
Tiết: 27 Ngày dạy: 17/03/2016
KIỂM TRA 1 TIẾT 
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng 
Câu 1. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào đúng ?
A. Khí, lỏng, rắn. 
B. Khí, rắn, lỏng. 
C. Lỏng, rắn, khí. 
D. Lỏng, khí, rắn.
Câu 2. Máy cơ đơn giản chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực tác dụng là:
A. Ròng rọc cố định. 
B. Đòn bẩy. 
C. Mặt phẳng nghiêng. 
D. Ròng rọc động.
Câu 3. Khi tăng nhiệt độ nước từ 200C đến 500C thì thể tích nước:
A. Không thay đổi.	
B. Giảm đi.
C. Tăng lên.
D. Có khi tăng, có khi giảm.
Câu 4. Quả bóng bàn bị bẹp, làm thế nào để nó phồng lên ?
A. Nhúng nó vào nước lạnh.
B. Nhúng nó vào nước nóng.
C. Nhúng nó vào nước bình thường.
D. Nhúng nó vào nước ấm.
Câu 5. Trong các nhiệt kế dưới dây, nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của cơ thể người là:
A. Nhiệt kế thủy ngân.
B. Nhiệt kế dầu. 
C. Nhiệt kế rượu.
D. Nhiệt kế y tế.
Câu 6. Băng kép hoạt động dựa vào hiện tượng:
A. Chất rắn nở ra khi nóng lên.
B. Chất rắn co lại khi lạnh đi.
C. Chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng.
D. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nở vì nhiệt của chất khí ?
A. Các chất khí đều co lại khi lạnh đi.
B. Mọi chất khí đều dãn nở vì nhiệt giống nhau.
D. Các chất khí đều nở ra khi nóng lên.
C. Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt khác nhau.
Câu 8. Cho nhiệt kế như hình bên . Giới hạn đo của nhiệt kế là:
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 Điểm)
Câu 1.( 1,0 điểm).
Dùng ròng rọc có lợi gì? 
Câu 2. (2,5 điểm). 
So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng và chất khí?
Câu 3.(2,5 điểm). 
Một bình cầu nhốt một lượng khí và được nút chặt như hình bên.
Xoa hai tay vào nhau rồi áp chặt vào bình cầu. 
Hỏi có hiện tượng gì xảy ra với giọt nước màu ? 
Giải thích ?

Tài liệu đính kèm:

  • docbai kiem tra 1 tiet hk 2.doc