Đề kiểm tra 45 phút năm học: 2015 - 2016 môn: Công nghệ 8 thời gian: 20 phút ( không kể thời gian phát đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 781Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút năm học: 2015 - 2016 môn: Công nghệ 8 thời gian: 20 phút ( không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút năm học: 2015 - 2016 môn: Công nghệ 8 thời gian: 20 phút ( không kể thời gian phát đề)
Tuần :	 Ngày soạn: /3/16
Tiết : 	 Ngày dạy: / 3/16
 Kiểm tra 1 tiết 
1. Mục đích của đề kiểm tra :
a) Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 14 theo PPCT 
Mục đích:
- Đối với học sinh:
 + Nhận biết được hình chiếu, mặt phẳng chiếu, vị trí các hình chiếu trên bản vẽ 
 	 + Hiểu được phương pháp dùng phép chiếu vuông góc để vẽ hình chiếu
 + Hiểu và giải thích được khái niệm và công dụng của phép chiếu vuông góc 
 + Học sinh hiểu và vẽ được hình chiếu của vật thể 
 + Biết được công dụng của hình cắt 
 	 + Nhận biết được khối đa diện thông thường
 	 + Hiểu được quy ước vẽ ren
 + Hiểu được khái niệm về ren trong,phân biệt được quy ước ren 
 + Biết được trình tự đọc bản vẽ lắp đơn giản 
 - Đối với giáo viên:
 Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
2. Hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TL (50% TNKQ và 50% TL)
 - Số câu TGKQ : 10câu ( Thời gian : 20 phút )
 - Số câu TL : 2 câu ( Thời gian : 25 phút )
3. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ:
TRƯỜNG THCS XÃ LÁT
Họ và tên:..
Lớp:
Ngày:.
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Năm học: 2015- 2016
Môn: Công nghệ 8
Thời gian: 20 phút ( không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét
I/ Trắc nghịêm khách quan:(5đ)
Câu 1: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: 
 A. điện áp định mức của nồi cơm điện. 	 B. công suất định mức của nồi cơm điện. 
 C. cường độ định mức của nồi cơm điện. 	 D. dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 2: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: 
 A. ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
 C. tiết kiệm điện, tuổi thọ cao D. tốn nhiều tiền hơn.
Câu 3: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
 A. phần đứng yên	 B. bộ phận bị điều khiển	
 C. bộ phận điều khiển 	 D. phần quay
Câu 4. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng :
	A. vonfram.	 B. vonfram phủ bari oxit.	
 C. niken-crom.	 D. fero-crom.
Câu 5. Trên bàn là điện có ghi 220v, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
	A. cường độ dòng điện định mức của bàn là điện.	
 B. điện áp định mức của bàn là điện.
	C. công suất định mức của bàn là điện.	
 D. số liệu chất lượng của bàn là điện.
Câu 6. Động cơ điện 1 pha có cấu tạo gồm:
	A. rôto và dây quấn.	B. stato và lõi thép.
	C. dây quấn và lõi thép.	D. stato và rôto.
Câ. 	Câu 7 : Bếp điện, bàn là điện thuộc nhóm:
 	A. đồ dùng loại điện quang	 B. đồ dùng loại điện nhiệt
 	C. đồ dùng loại điện cơ 	 D. đồ dùng điện từ
Câu 8. Khi dòng điện vào dây quấn sơ cấp, thì dây quấn thứ cấp sẽ có điện áp. Đó là hiện tượng :
	A. hiện tượng cảm ứng điện từ.	B. hiện tượng ma sát.
	C. hiện tượng nhiễm điện.	 D. điện phân.
Câ	Câu 9: Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:
 	A. P = A./t B. P= A. t C. A= P.t D. A= P/t
Câu 10: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành:
 A. cơ năng B. quang năng 
 C. Nhiệt năng D. hoá năng
TRƯỜNG THCS XÃ LÁT
Họ và tên:..
Lớp:
Ngày:.
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Năm học: 2015- 2016
Môn: Công nghệ 8
Thời gian: 20 phút ( không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét
II/Tự luận: (5đ)
Câu 11: Em hãy nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của bàn là điện
Câu 12: Máy biến áp 1 pha có U1 = 110V; U2 = 12V; Số vòng dây N1 = 220 vòng.
	a. Hãy xác định số vòng dây của N2.
	b. Máy biến áp trên là tăng áp hay giảm áp ? Tại sao ?
	c. Khi điện áp U1 = 220V. Nếu không điều chỉnh số vòng dây thì điện áp thứ cấp (U2) bằng bao nhiêu?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_1_tiet.doc