Đề kiểm tra 1 tiết môn: Đại số lớp 7 - Tiết 22 - Tuần 11

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 664Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Đại số lớp 7 - Tiết 22 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn: Đại số lớp 7 - Tiết 22 - Tuần 11
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 7
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
So sánh được các số hữu tỉ đơn giản, cộng được hai số hữu tỉ đơn giản
Vận dụng được các tính chất để tính nhanh được kết quả
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
1đ 
10%
2
1,5đ 
15 %
4
2,5đ
25 %
GTTĐ , cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Áp dụng được quy tắc nhân hai số thập phân, qui tắc GTTĐ
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5đ 
5%
2
1,75đ 
17,5%
3
2,25đ 
22,5 %
Lũy thừa của một số hữu tỉ
Nắm được quy tắc của lũy thừa
Áp dụng được quy tắc của lũy thừa để tính được kết quả chính xác
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0.5đ
5%
1
0,75đ 
7,5%
2
1,25đ 
12,5 %
Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau
Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm chính xác các giá trị
Biết suy luận biến đổi để áp dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
2đ
20 %
1
1đ
10 %
3
3đ 
30 %
Làm tròn số, căn bậc hai
Hiểu được khái niệm về căn bậc hai
Nắm được quy tắc làm tròn số và làm tròn số một cách chính xác
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0.5đ 
5 %
1
0.5đ 5%
2
1đ 
10 %
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ 
20%
2
1đ
10%
2
1,75đ
17,5%
5
4,25đ
12,5%
1
1đ
10%
14
10đ
100%
	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS 	MÔN: ĐẠI SỐ 7
 ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 22 Tuần 11 theo PPCT)
Họ và tên:.
Lớp:..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:	
Câu 1: Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10 ; B. 0,910 ; 	C. 0, 99 ; 	D. 1 
Câu 2: Kết quả của phép tính 23.23 bằng:
A. 43 ; B. 29 ; 	C. 46 ; 	 	D. 49 ;
Câu 3: Kết quả của phép tính là : 	 
A. 1	B. -0,1	C. 0,01	D. 0,1
Câu 4: Kết quả của phép tính là :
A. 1 B. 	 	C. 0 	 	D. -
Câu 5: Trong các số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là: 
A. 	B. 0	C. 	D. 
Câu 6: bằng:
A. 2 ; B. 4 ; 	C. 16 ; 	D. – 2 
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:: 
1/ (-0,25).7,9. 40 ; 	2/ ; 	3/ 	; 	4/ 
Bài 2. (3 điểm).
1/ (2 điểm). Tìm x, biết: 
a/ 	b/ 
2/ (1 điểm). Tìm ba số a, b, c. Biết a: b: c = 2: 3: 5 và c – a = 6
Bài 3. (1 điểm). Tìm hai số x, y. Biết x, y là hai số nguyên dương và ; 
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN	MÔN: ĐẠI SỐ 7
 ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 22 Tuần 11 theo PPCT)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ).
1
2
3
4
5
6
D
A
D
C
B
A
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:: 
1/ (-0,25).7,9. 40 = 	[(-0,25).40].7,9 = -10.7,9 = -7,9	(0,75 điểm)
2/ 	 	(0,75 điểm)
3/ 	(0,75 điểm)
4/ 	(0,75 điểm)
Bài 2. (3 điểm).
1/ (2 điểm). Tìm x, biết: 
a/ 	(1 điểm)
c/ 	(1 điểm)
2/ (1 điểm). Tìm ba số a, b, c. Biết a: b: c = 2: 3: 5 và c – a = 6
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
	(0,5 điểm)	
Suy ra: a = 4; b = 6; c = 10	(0,5 điểm)	
Bài 3. (1 điểm). 
Ta có : 	(0,25 điểm)	
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
	(0,25 điểm)	
Suy ra: 	x2 = 16.4 = 64 x = 8 (vì x là số nguyên dương);	(0,25 điểm)	
	y2 = 9.4 = 36 y = 6 ( vì y là số nguyên dương)	(0,25 điểm)	

Tài liệu đính kèm:

  • docde 2 (2).doc