Đề kiểm tra 1 tiết kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tin – Lớp 10 ( chương trình chuẩn) thời gian làm bài: 45 phút

docx 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 876Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tin – Lớp 10 ( chương trình chuẩn) thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tin – Lớp 10 ( chương trình chuẩn) thời gian làm bài: 45 phút
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT TRẠI CAU
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KỲ II NĂM HỌC 2015-2016
Môn: TIN – Lớp 10 ( Chương trình chuẩn)
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề số: 01
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1 : Việc kết nối các máy tính thành mạng, giúp ích cho con người những việc như:
A. Trao đổi dữ liệu, chia sẻ thông tin nhanh.
B. Dùng chung dữ liệu thiết bị hoặc tài nguyên đắt tiền.
C. Xem các chương trình giải trí, thư giãn, tìm kiếm tài liệu học tập.
D. Tất cả đều đúng
Câu 2 : Mỗi máy tính tham gia vào mạng phải được sử dụng địa chỉ duy nhất, gọi là địa chỉ:
A. Địa chỉ thanh ghi B. Địa chỉ mạng C. Địa chỉ IP D. Địa chỉ ô nhớ
Câu 3: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có nghĩa:
A. Mạng diện rộng B. Mạng toàn cầu C. Mạng cục bộ D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dạng kết nối và kiểu bố trí trong mạng máy tính là:
A. Số lượng máy tính tham gia vào mạng. B. Tốc độ truyền thông trong mạng
C. Địa điểm lắp đặt mạng, khả năng tài chính. D. Tất cả các phương án A, B, C đều đúng.
Câu 5: Trong mạng máy tính, WAN là từ viết tắt của:
A. Wide Area Network B. Word Area Network C. Work Area Network. D. Local Area Network
Câu 6: Internet được ra đời vào năm nào?
A. 1893 B.1983 C. 1981 D.1938
Câu 7: Internet là:
A. Mạng truyền thông tin di động.
B. Mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
C. Mạng máy tính sử dụng trong nội bộ trong tòa nhà hoặc trong thành phố.
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 8: Phương tiện truyền thông để kết nối các máy tính trong mạng máy tính bao gồm: 
A. Kết nối có dây B. Kết nối không dây 
C. Cả 2 phương án A, B đều sai D. Cả hai phương án A, B đều đúng
Câu 9: Các kiểu bố trí trong mạng máy tính bao gồm:
A. Kiểu đường thẳng B. Kiểu đường vòng C. Kiểu hình sao D. Cả 3 phương án trên
Câu 10: Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính có thể được phân thành:
A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu. B. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng LAN
C. Mạng ngang hàng, mạng khách chủ. D. Một đáp án khác.
Câu 11: Mạng máy tính bao gồm các thành phần
A. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau. B. Các máy tính.
C. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy tính. D. Cả ba thành phần trên.
Câu 12: Địa chỉ IP được lưu hành trong mạng dưới dạng: 
A. 4 số thực B. 4 số nguyên được phân cách bởi dấu chấm (.)
C. Các số nhị phân D. 4 số dạng hexa
Câu 13: Mạng LAN có đặc điểm
A. Có thể cài đặt trong phạm vi 1 quốc gia. B. Có thể cài đặt trong phạm vi 1 thành phố.
C. Có thể cài đặt trong phạm vi có bán kính nhỏ (vài trăm met). D. Cả a, b, c đều sai.
Câu 14: Giao thức truyền thông trên Internet hiện tại là:
A. HTTP B. TCP/IP C. HTLM D. WWW
Câu 15: Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa: 
A. Mạng diện rộng B. Mạng toàn cầu C. Mạng cục bộ D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Ai là chủ sở hữu Internet?
A. Các doanh nghiệp. B. Các chính phủ. 
C. Các cơ quan khoa học và đào tạo D. Các phương án A, B, C đều sai.
Câu 17: Cách kết nối Ineternet phổ biến hiện nay là:
A. Dùng đường truyền ADSL B. Dùng mô đem qua đường điện thoại 
 C. Kết nối chung với đường điện thắp sáng D. Cả 3 phương án đều sai
Câu 18: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó để trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị.
B. Mạng cục bộ. C. Mạng diện rộng. D. Các đáp án trên đều sai.
Câu 19: Phương tiện truyền thông không dây có thể là:
A. Bộ khuếch đại, bộ tập trung, bộ định tuyến. B. Giắc cắm, vỉ mạng, cáp mạng.
C. Cáp xoắn đôi, cáp đồng trục, cáp quang. D. Sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh.
Câu 20: Để tổ chức một mạng máy tính không dây đơn giản cần có:
A. Điểm truy cập không dây WAP B. Vỉ mạng không dây
C. Bộ định tuyến không dây D. Cả 3 phương án trên đều đúng
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Các máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?
Câu 2: So sánh kết nối có dây và kết nối không dây? Nếu có điều kiện kết nối mạng, em sẽ chọn cách kết nối nào? Vì sao?
Đáp án:
I. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng được 0.25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ. án
D
C
C
D
A
B
B
D
D
A
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ.án
D
B
C
B
A
D
D
A
D
D
II. TỰ LUẬN
Câu 1: (2.0 điểm): 
- Các máy tính trong mạng Internet hoạt động và giao tiếp được với nhau là do chúng cùng sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP. 
- Bộ giao thức TCP/IP là tập hợp các quy định về khuôn dạng dữ liệu và phương thức truyền dữ liệu giữa các thiết bị trên mạng. 
- Bộ giao thức này cho phép hai thiết bị truyền thông trong mạng kết nối với nhau và trao đổi các dòng dữ liệu đã đóng gói hoặc thông tin cần truyền, đảm bảo việc phân chia dữ liệu ở máy gửi thành các gói tin nhỏ hơn có khuôn dạng và kích thước xác định. 
- Các gói tin được đánh số để máy nhận có thể tập hợp chúng lại một cách đúng đắn như các gói tin ở máy gửi. Khi truyền đi nếu có lỗi không thể khắc phục được thì gói tin sẽ bị truyền trở lại.
Câu 2 (3.0 điểm)
Giống nhau: đều là các phương thức kết nối trong mạng máy tính.
Khác mhau: 
Kết nối có dây
Kết nối không dây
- Dùng cáp truyền thông: cáp xoắn đôi, cáp đồng trục, cáp quang,..
- Có các thiết bị thực hiện việc chuyển tiếp, định hướng, khuếch đại tín hiệu: bộ khuếch đại, bộ tập trung, bộ định tuyến.
- Dùng sóng truyền thông: Sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh.
- Sử dụng ở mọi lúc mọi nơi mà không cần các thiết bị cồng kềnh.

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_kiem_tra_mot_tiet_hoc_ki_2.docx