Đề kiểm định chất lượng cuối năm

doc 48 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 675Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm định chất lượng cuối năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm định chất lượng cuối năm
Họ và tên:. ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM 
 I/ Trắc nghiệm : (10 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
 Câu 1 :Kết quả của phép nhân 3 x 9 là :
 A . 21 B . 24 C . 27
 Câu 2 : Kết quả của phép chia 36 : 4 là :
 A . 9 B . 7 C . 8
 Câu3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là :
 A . 323 B . 333 C . 339
 Câu 4 : Số lớn nhất trong các số 385 , 378 , 391 là :
 A .391 B . 378 C . 385
 Câu 5 : Trong các cách viết dưới đây , cách viết đúng là : 
 A . 1m = 1000cm B . 1m = 100mm C . 1m = 100cm
 Câu 6 : Chu vi hình tứ giác ABCD là : 
 B 4cm
 C 
 9cm 
 6cm
 A 6cm D 
 A . 17cm B. 25cm C . 19cm
Câu 7 : Trong phép tính 24 – 12 = 12 . Số 24 là :
a) Số trừ	b) Tổng	c) Hiệu	c) Số bị trừ
Câu 8 : Trong hình vẽ có :
a) 3 tam giác và 2 tứ giác	b) 3 tam giác và 4 tứ giác
c) 3 tam giác và 3 tứ giác	c) 3 tam giác và 1 tứ giác
 Câu 9: Lớp 2A có 14 học sinh nữ, nữ nhiều hơn nam 3 học sinh. Hỏi lớp có bao nhiêu nam ?
a) 7 học sinh 	b) 11 học sinh	c) 17 học sinh	c) 25 học sinh
 Câu 10 : Lớp 2A có 30 học sinh , mỗi bàn 3 học sinh. Hỏi lớp 2A cần bao nhiêu bàn để học sinh ngồi đủ?
 a) 10 bàn	b) 27 bàn	c) 33 bàn	c) 9 bàn
II. Tự luận
Bài 1: (1 điểm) Viết tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp:
216; 217; 228; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
2/ (1 điểm) Cho các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết theo thú tự từ bé đến lớn là
 37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93 	
 93, 81,72, 39, 37, 28 	 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảy trăm chín mươi
790
.
935
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm 	519cm = .m....cm
2m 6 dm = ..dm	14m - 8m = ............ 
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19
62 - 25
536 + 243
879 - 356
	Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
B
D
C
A
Bài 7) Tìm x:(1 điểm)
 a) x : 4 = 4
 b) 4 x = 12 + 8
B
A
3cm
Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ.Tính chu vi của hình tứ giác ABCD
4cm
2cm
D
 Bài giải 
6cm
 ..............................................................................C
 ..........................................................................
 ..........................................................................
Họ và tên:. ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM 
 I/ Trắc nghiệm : (10 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
 Câu 1 :Kết quả của phép nhân 3 x 9 là :
 A . 21 B . 24 C . 27
 Câu 2 : Kết quả của phép chia 36 : 4 là :
 A . 9 B . 7 C . 8
 Câu3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là :
 A . 323 B . 333 C . 339
 Câu 4 : Số lớn nhất trong các số 385 , 378 , 391 là :
 A .391 B . 378 C . 385
 Câu 5 : Trong các cách viết dưới đây , cách viết đúng là : 
 A . 1m = 1000cm B . 1m = 100mm C . 1m = 100cm
 Câu 6 : Chu vi hình tứ giác ABCD là : 
 B 4cm
 C 
 9cm 
 6cm
 A 6cm D 
 A . 17cm B. 25cm C . 19cm
Câu 7 : Trong phép tính 24 – 12 = 12 . Số 24 là :
a) Số trừ	b) Tổng	c) Hiệu	c) Số bị trừ
Câu 8 : Trong hình vẽ có :
a) 3 tam giác và 2 tứ giác	b) 3 tam giác và 4 tứ giác
c) 3 tam giác và 3 tứ giác	c) 3 tam giác và 1 tứ giác
 Câu 9: Lớp 2A có 14 học sinh nữ, nữ nhiều hơn nam 3 học sinh. Hỏi lớp có bao nhiêu nam ?
a) 7 học sinh 	b) 11 học sinh	c) 17 học sinh	c) 25 học sinh
 Câu 10 : Lớp 2A có 30 học sinh , mỗi bàn 3 học sinh. Hỏi lớp 2A cần bao nhiêu bàn để học sinh ngồi đủ?
 a) 10 bàn	b) 27 bàn	c) 33 bàn	c) 9 bàn
II. Tự luận
Bài 1 : Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm )
a) < 70
60
70
30
90
40
50
80
b) > 40
Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm )
52 + 27
54 – 19
33 + 59
71 – 29
Bài 3 : Tìm X ( 2 điểm )
X – 29 = 32
 b)X + 55 = 95
 .
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống :
 a) 5 dm = . cm
 40 cm = . dm
b) 1m =  cm
 60 cm = .. dm
 Bài 5: Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? 
Bài 6 :. 
- Trong hình bên:
Có . hình tam giác
Có .. hình tứ giác
Bài 7: Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ? 
Bài giải
Bài 8: Cho biết thứ sáu tuần này là ngày 19. Hỏi thứ sáu tuần trước là ngày bao nhiêu ?
Họ và tên:. ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM 
 I/ Trắc nghiệm : (10 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
 Câu 1 :Kết quả của phép nhân 3 x 9 là :
 A . 21 B . 24 C . 27
 Câu 2 : Kết quả của phép chia 36 : 4 là :
 A . 9 B . 7 C . 8
 Câu3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là :
 A . 323 B . 333 C . 339
 Câu 4 : Số lớn nhất trong các số 385 , 378 , 391 là :
 A .391 B . 378 C . 385
 Câu 5 : Trong các cách viết dưới đây , cách viết đúng là : 
 A . 1m = 1000cm B . 1m = 100mm C . 1m = 100cm
 Câu 6 : Chu vi hình tứ giác ABCD là : 
 B 4cm
 C 
 9cm 
 6cm
 A 6cm D 
 A . 17cm B. 25cm C . 19cm
Câu 7 : Trong phép tính 24 – 12 = 12 . Số 24 là :
a) Số trừ	b) Tổng	c) Hiệu	c) Số bị trừ
Câu 8 : Trong hình vẽ có :
a) 3 tam giác và 2 tứ giác	b) 3 tam giác và 4 tứ giác
c) 3 tam giác và 3 tứ giác	c) 3 tam giác và 1 tứ giác
 Câu 9: Lớp 2A có 14 học sinh nữ, nữ nhiều hơn nam 3 học sinh. Hỏi lớp có bao nhiêu nam ?
a) 7 học sinh 	b) 11 học sinh	c) 17 học sinh	c) 25 học sinh
 Câu 10 : Lớp 2A có 30 học sinh , mỗi bàn 3 học sinh. Hỏi lớp 2A cần bao nhiêu bàn để học sinh ngồi đủ?
 a) 10 bàn	b) 27 bàn	c) 33 bàn	c) 9 bàn
II. Tự luận
Bài 1:Tính (2đ)
 2 x 6 : 3=  19 + 3 x 6 =	 89 – 27 : 3 = 52 – 20 : 4 =
 15 : 3 – 5 =  24 : 4 : 3 = 4 x 7 + 15= 5 x 5 + 40 =
Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ)
	356+212 857– 443 96 – 48 59+27
 . . .. ...
 . . .. 
 . . .. ...
Bài 3:Tính(2đ)
 5 x 4 +15=............................ 30 : 5 : 3 =...........................
 7 giờ + 8 giờ=....................... 24km : 4=...........................
 Bài 4: Tìm x (1đ)
 X x 5 =35 x + 15 = 74
  . . 
 .... ..
 ..  ..
Bài 5: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm)
 Bài giải
Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?
 Bài giải 
Bài 7: Điền số ?
1dm = .cm 1m = . dm 1km = . m 1m = . mm 1cm = .mm 10mm = .cm
10cm = .dm 10dm = .m 1000m = .km 1000mm = ...m 5cm = .. mm 6m5dm = dm 
Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng: 
3
5
15
=
30
4
5
2
=
10
Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình:
 tứ giác.
 tam giác
Bài 10: Tính nhanh 
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 =
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:. ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
A. PHẦN CƠ BẢN
Bài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó:
322
Bốn trăm linh năm
405
Năm trăm hai mươi mốt
450
Ba trăm hai mươi hai
521
Bốn trăm năm mươi
 Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
 Chu vi của hình tam giác trên là:
 	A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cm	
>
<
=
Bài 3/ 	 401 ..... 399	701 ..... 688
	 359 ..... 505	456 ..... 456
Bài 4/ Đặt tính rồi tính: 
 47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245
 .................. ............... .................... ................
 .................. ................ ..................... ................
 .................. ................ .................... ................
Bài 5/ Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6/ Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521
a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn
	 .
Câu 7/Đặt tính rồi tính 
 64 + 27 94 – 75 318 + 141 784 – 403 
	..	 ..	  .
	..	 ..	  .
	..	 ..	  .
Câu 8/ Tìm x : 
 x : 4 = 6: 2 25 : x = 30 – 25
	..	 ..
	..	 ..
	..	 ..
Câu 9/ Tính 
 24 + 16 : 4 =. 3 x 6 + 57 = 
 =. = .
Câu 10/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 
2 hình tam giác và 2 hình tứ giác 
2 hình tam giác và 3 hình tứ giác	
2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 11/ Bài toán
 Có 25 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có bao nhiêu đĩa cam ? 
Bài giải
	 ..
	 ..
 ..
B. PHẦN NÂNG CAO
Câu 1/ Tính nhanh: 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19
..
Câu 2/Tìm a, b, c, d = ?
9
11
14
18
a
b
c
44
d
Bài 11: Trong một đợt thi đua, lớp 2B có số bạn đạt điểm 10 là một số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số là 3. Số bạn đạt điểm 9 nhiều hơn số bạn đạt điểm 10 là 12 bạn. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu bạn đạt điểm 9 ? 
 Bài giải
Họ và tên:. ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
 I/ Trắc nghiệm : (10 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
 Câu 1 :Kết quả của phép nhân 3 x 9 là :
 A . 21 B . 24 C . 27
 Câu 2 : Kết quả của phép chia 36 : 4 là :
 A . 9 B . 7 C . 8
 Câu3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là :
 A . 323 B . 333 C . 339
 Câu 4 : Số lớn nhất trong các số 385 , 378 , 391 là :
 A .391 B . 378 C . 385
 Câu 5 : Trong các cách viết dưới đây , cách viết đúng là : 
 A . 1m = 1000cm B . 1m = 100mm C . 1m = 100cm
 Câu 6 : Chu vi hình tứ giác ABCD là : 
 B 4cm
 C 
 9cm 
 6cm
 A 6cm D 
 A . 17cm B. 25cm C . 19cm
Câu 7 : Trong phép tính 24 – 12 = 12 . Số 24 là :
a) Số trừ	b) Tổng	c) Hiệu	c) Số bị trừ
Câu 8 : Trong hình vẽ có :
a) 3 tam giác và 2 tứ giác	b) 3 tam giác và 4 tứ giác
c) 3 tam giác và 3 tứ giác	c) 3 tam giác và 1 tứ giác
 Câu 9: Lớp 2A có 14 học sinh nữ, nữ nhiều hơn nam 3 học sinh. Hỏi lớp có bao nhiêu nam ?
a) 7 học sinh 	b) 11 học sinh	c) 17 học sinh	c) 25 học sinh
 Câu 10 : Lớp 2A có 30 học sinh , mỗi bàn 3 học sinh. Hỏi lớp 2A cần bao nhiêu bàn để học sinh ngồi đủ?
 a) 10 bàn	b) 27 bàn	c) 33 bàn	c) 9 bàn
II. Tự luận
Câu 1 : Đặt tính rồi tính (3đ)
 36 + 38 = 53 + 47 = 100 – 65 = 100 – 8 = 
Câu 2 : Số ? (1,5đ)
	a) 3 ; 5 ; 7 ;  ; ..
	b) 10 ; 12 ; 14 ; . ; ..
	c) 18 ; 19 ; 20 ; .;
	Câu 3: Tìm x (1đ)
	a) 35 - x = 25 b) 3 x x = 27
 .. 
 .. 
	Câu 5 : Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam ?
Giải
.
.
.
Câu 6 : Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?
Giải
.
.
 .
 Câu 7: Hà có 55 viên bi, Hà cho em một số bi là số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó là 8. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu viên bi ?
 Bài giải 
Họ và tên: ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
 I/ Trắc nghiệm : (10 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
 Câu 1 :Kết quả của phép nhân 4 x 8 là :
 A . 21 B . 24 C . 32
 Câu 2 : Kết quả của phép chia 21:3 là :
 A . 9 B . 7 C . 8
 Câu3: Kết quả của phép tính 567 – 253 là :
 A . 323 B . 314 C . 339
 Câu 4 : Số lớn nhất trong các số 678 , 321, 687 là :
 A .687 B . 321 C . 678
 Câu 5 : Trong các cách viết dưới đây , cách viết đúng là : 
 A . 1m = 100dm B . 1m = 100mm C . 1km = 1000m
 Câu 6 : Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
 B 4cm
 C 
 5cm 
 3cm
 A D 6cm E 
 A . 17cm B. 18cm C . 19cm
Câu 7 : Trong phép tính 45 – 38 = 7. Số 45 là :
a) Số trừ	b) Tổng	c) Hiệu	c) Số bị trừ
Câu 8 : Trong hình vẽ có :
a) 2 tam giác và 2 tứ giác	b) 2 tam giác và 4 tứ giác
c) 2 tam giác và 3 tứ giác	c) 2 tam giác và 5 tứ giác
Câu 9:Hôm nay là ngày 21 thì bằng giờ này tuần trước là ngày ....
a) 17	 b) 14	 c) 17	c) 28
Câu 10 : Trong một phép trừ, số bị trừ là số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số đó là 5 số trừ bằng 38. Vậy hiệu là : ........... 
a) 94	b) 49	c) 56	c) 65
	 II/ Tự luận
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
575-125 492-211 143+226 928 – 416
.........................................................................
Bài 2 : Tìm X
a, X – 428 = 171 X + 215=776
..
..
Bài 3: Một cửa hàng bán đường trong ngày bán được 453 kg đường.Buổi sáng bán được 232 kg đường . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường ?
 Bài giải 
Bài 4 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36 
Bài 5 : Trường tiểu học Hòa Bình có 50 học sinh lớp 2 xếp thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
 Bài giải
Bài 6: Hiện nay An 10 tuổi, em của An kém An 4 tuổi. Số tuổi của mẹ An hơn tổng số tuổi của hai anh em là 20 tuổi. Tính tuổi của mẹ hiện nay.
 Bài giải
Bài 7: Việt có nhiều hơn Nam 10 viên bi. Nếu Việt cho Nam 4 viên bi thì bây giờ Việt vẫn nhiều hơn Nam mấy viên bi ?
 Bài giải
 Bài 8:Viết tiếp ba số hạng vào tổng sau rồi tính nhanh?
 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + ..... + ..... + ...... = 
Họ và tên:. ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
 I/ Trắc nghiệm : (10 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
 Câu 1 :Kết quả của phép nhân 4 x 7 là :
 A . 21 B . 28 C . 32
 Câu 2 : Kết quả của phép chia 32 : 4 là :
 A . 9 B . 7 C . 8
 Câu3: Kết quả của phép tính 436 + 253 là :
 A . 532 B . 689 C . 798
 Câu 4 : Số bé nhất trong các số 385 , 378 , 391 là :
 A .391 B . 378 C . 385
 Câu 5 : Cho 2m 3dm = .....dm. Số để điền vào chỗ chấm là:
 A . 32 B . 20 C . 23
 Câu 6 : Đường gấp khúc ABCD có .... đoạn thẳng : 
 B 
 C 
 A 
 D E
 A . 3 B. 4 C . 5 
Câu 7 : Trong phép tính 4 x 5 = 20 . Số 20 là :
a) Thương	b) Tổng	c) Hiệu	c) Tích
Câu 8 : Trong hình vẽ có :
a) 4 tam giác và 2 tứ giác	b) 4 tam giác và 4 tứ giác
c) 4 tam giác và 3 tứ giác	c) 3 tam giác và 1 tứ giác
Câu 9 : Lớp 2A có 34 học sinh . Học sinh nữ 16 học sinh. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh nam ? 
a) 7 học sinh 	b) 50 học sinh	c) 18 học sinh	c) 22 học sinh
Câu 10 : Có 24 con thỏ. Nhốt đều vào số chuồng, mỗi chuồng 4 con thỏ. Hỏi có mấy chuồng thỏ?
 a) 20 chuồng thỏ	b) 28 chuồng thỏ	c) 6 chuồng thỏ	
 II/ Tự luận
Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau:
Đọc số
Viết số
Bảy trăm hai mươi ba
Tám trăm mười lăm
.
405
.
500
>
<
=
Bài 2. 	457 500	248 265
	 ? 	401 397 	701 663
	 359 556	456 456
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
3 x 6 = 	b) 24 : 4 = 	c) 5 x 7 = 	d) 35 : 5 = 
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 1dm = 10cm ;	 b) 1m = 10cm 	; c) 1dm = 100cm ; 
d) 1m = 100cm ; e) 1m = 1000 mm g 2cm 3mm = 32mm
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
	532 + 225	354 + 35	972 – 430	586 – 42
.	. .. ..
. . . ..
. . .. ...
Bài 6. Cô giáo phát cho 5 bạn học sinh giỏi, mỗi bạn được 6 quyển vở. Hỏi cô giáo cần bao nhiêu quyển vở thì phát đủ cho học sinh?
Bài giải
Bài 7. Cho hình tứ giác như hình vẽ	 A 3cm B
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cm 4cm
Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác D
 và 2 hình tam giác. 6cm C
Họ và tên:. ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . (3 điểm )
1. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ?
 	1 m = .................. cm
	a. 1 	b. 10 	c. 100
2. Trong hình bên có số hình chữ nhật là :
a. 1	b. 2 	c. 3
3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau :
	400 + 60 + 9 ........... 459
	a. >	b. <	c. =
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
	431, ..........., 433, ............, ............., ............., ............., 438
5. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp :
+	 = 121
6. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
 a. 10 giờ 10 phút	 b. 2 giờ 50 phút
7. Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là:
a. 1000 b.1234 c. 1023 d. 1001
8. Số tròn nghìn, tròn chục, tròn trăm bé nhất là:
a. 100 b. 1000 c. 10 d.1110
9. của 24 kg là:
 a.21kg b. 27kg c. 8kg
10. Số liền trước số nhỏ nhất có ba chữ số là:
a.100 b.99 c. 101
PHẦN II : Tự luận.
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 452 + 245 	 465 + 34 685 – 234 798 - 75
 ..................	 .................. ...................... ................
 ..................	 .................. ...................... ................
 ..................	 .................. ...................... ................
 2. Tìm X : (1.5 điểm)
 	X x 3 = 12 	X : 5 = 5 
....
3. Viết các số 842 ; thành tổng của trăm chục đơn vị.
4. Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? (2 điểm)
Bài giải
....
5. Hòa có một số viên bi, sau khi cho bạn 5 viên bi thì Hòa còn lại 28 viên bi. Hỏi Hòa có bao nhiêu viên bi?
Bài giải
...
6. Cô giáo có 27 quyển vở chia đều cho các học sinh. Mỗi học sinh được số vở đó. Hỏi:
a. Mỗi học sinh được mấy quyển vở?
b. Có mấy học sinh được chia vở? 
 Bài giải
..
...................................................................................................................................................
Họ và tên:. ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
 I/ Trắc nghiệm : (10 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
 Câu 1 :Kết quả của phép nhân 3 x 9
 A . 21 B . 27 C . 32
 Câu 2 : Kết quả của phép chia 36 : 4 là :
 A . 9 B . 7 C . 8
 Câu3: Kết quả của phép tính 321 + 258 là :
 A . 532 B . 579 C . 798
 Câu 4 : Số bé nhất trong các số 345 , 378 , 354 là :
 A .345 B . 378 C . 354
 Câu 5 : Cho 980m ... 1km. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
 A . C . =
 Câu 6 : Hình vẽ bên có mấy tứ giác?
 E
 A . 5 B. 6 C . 7 D. 8
Câu 7. An chơi ván cờ từ 9 giờ 15 phút đến 9 giờ rưỡi. An đã chơi ván cờ trong:
 a) 45 phút 	b) 15 phút	c) 30 phút	
Câu 8 : Một người bán được 18 kg gạo tẻ và gạo nếp. Hỏi mỗi loại bán được bao nhiêu kg biết rằng người ó bán được số gạo tẻ bằng số gạo nếp?
 10kg b. 9kg c. 8 kg
Câu 9 : Lớp 2A có 32 học sinh . Học sinh nữ 16 học sinh. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh nam ? 
a) 7 học sinh 	b) 50 học sinh	c) 18 học sinh	c) 22 học sinh
Câu 10 : Có 24 con thỏ. Nhốt đều vào số chuồng, mỗi chuồng 4 con thỏ. Hỏi có mấy chuồng thỏ?
 a) 20 chuồng thỏ	b) 28 chuồng thỏ	c) 6 chuồng thỏ	
 II/ Tự luận
Bài 1 : 
a,Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 724 , 192 , 853 , 358 , 446
b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm
235;237;.;..;243. 426;436;.;..;..
Bài 2 : Điền dấu >,<,=
428.482 596612
129.129 215+25.240
Bài 3 : Đặt tính rồi tính
238 + 527 963-377 125 + 356
.
.
.
Bài 4 : Một trường tiểu học có 561 học sinh . Trong đó số học sinh nam là 277 . Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ ?
 Bài giải
........................................................................
Bài 5: Tìm các số có 2 chữ số . Biết Tổng 2 số là 11 tích là 30 . 
................................................................................................
Bài 6 : Tìm y
a, y + 256 = 123 + 336 b, y - 112 = 338-221
......................................................................................................................................................................................................
 Bài 7: 
 Một sợi dây đồng dài 9dm được cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 3dm. Hỏi sợi dây đó cắt được thành mấy đoạn như thế?
 Bài giải
......................................................................................................................................................................................................
Bài 8: 
- Trong hình bên:
Có . hình tam giác
Có .. hình tứ giác
Bài 9: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 10 giờ sáng và đến Thanh Hóa lúc 3 giờ chiều. Hỏi ô tô đó đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa hết bao nhiêu giờ?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:. ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
I. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 251 đọc là:
A. Hai trăm lăm mươi mốt.
B. Hai trăm năm mươi mốt.
C. Hai trăm năm mốt.
Câu 2. Số Bảy trăm linh tư viết là:
A. 74
B. 740
C. 704
	Câu 3. Chữ số 9 trong số 190 có giá trị bằng:
A. 90
B. 900
C. 9
	Câu 4. Số lớn nhất trong các số 938; 983; 839; 893 là:
A. 983
B. 938
C. 893
	Câu 5. Con lợn nặng 74kg. Con dê nhẹ hơn con lợn 19kg. Vậy con dê nặng:
A. 93kg
B. 55kg
C. 65kg
	Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 12 giờ 10 phút
B. 2 giờ 12 phút
C. 2 giờ 
10
9
6
8
4
2
7
5
3
..
12
11
1
II. Phần tự luận.
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 đ)
 532 + 245 351 - 46 972 - 430 589 - 35
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Điền số 
5
4
	x 7 x 8
20
15
	:5 : 4
Câu 3: Viết số tích hợp vào chỗ chấm:
1dm = ...............cm
5dm + 7dm = ....................dm
1m = ...............cm
12m - 8m = ...................m
Câu 4: Cho 4 điểm A, B, C, D 
a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. A . . B
Tên đường gấp khúc vừa nối được là: .................
b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC= 7 cm
Tính độ dài đường gấp khúc đó.
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
.............................................................................. C . . D
Câu 5 : ( 2đ)
a, Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn từ nhà Hà đến trường 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ b, Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6 . Tính chu vi hình tam giác biết mỗi cạnh của tam giác đều bằng 5cm.
Bài giải
Họ và tên:. ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
PHẦN I. Trắc nghiệm 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. 
Chín trăm hai mươi mốt viết là:
921 B. 912 C.920
	b) Số liền trước số 342 là:
	A. 343 B. 341 C. 340
Bài 2. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:
 A. 800 B. 8 C.80
Bài 3:Trong các số 348; 483; 384; 834; 843 số lớn nhất là:
 A.834	B.483	 C.843	
Bài 4:Số gồm : 1 trăm 7 chục 2 đơn vị được viết là:
 A.127	 B.172 C.127 	
Bài 5:Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành mấy tờ giấy bạc 500 đồng ?
A. 1 tờ 	 C.172 	B.2 tờ 	
Bài 6: Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh: AB = 34 cm; BC = 20 cm;AC = 16 cm
 A. 70 cm B. 54 cm C. 60cm 
Bài 7. 
Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác
2 B. 3 C. 4
Trong hình bên có mấy hình chữ nhật
4 B. 3 C. 2
Bài 8. Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ? 
 A.12 B.9 C.11
 Bài 9. Hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 8cm. Chu vi hình tam giác là:
 A. 24cm B. 16cm C. 20cm
Bài 10. Kết quả phép tính 6 x 5 + 7 là:
 A. 72 B. 47 C. 37
PHẦN 2. Tự luận
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
 431; ...........; 433; ............; ..............; .............; ..............; 438
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
 215; 671; 359; 498.
Bài 3:Số ? 
 a) 910, 920, 930, , , 960
 b) 212, 213, 214, , , 217, 218
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống >, <, =.
 a) 16kg + 9kg 33kg - 8kg
 b) 200cm + 30cm 203cm 
...................................................................................................................................................
Bài 5. Đặt tính rồi tính.
a) 973 – 251 b) 342 +251
 ..
 ..
 ..
Bài 6. Tìm x biết
a) X x 3 = 12 b) X : 5 = 8
 ..
 ..
 ..
Bài 7. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :13cm, 17cm, 24cm
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8. Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9. a) Có 40 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg .Hỏi có bao nhiêu túi gạo ?
b)Bể thứ nhất chứa được 768 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 235 lít. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ?
Bài 10. Viết phép chia có thương bằng số chia.
 Họ và tên:. ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
PHẦN I. Trắc nghiệm 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Một ngày có mấy giờ?
 A. 12	B. 18	C. 24
2. 1 m = .......... mm
	A. 10	B. 100 	C. 1000 
3. Số “Sáu trăm ba mươi ba, viết là : ”
 A. 633	B. 603	C. 63
4. Số 830 đọc là :
 A. Tám ba mươi	 B. Tám trăm ba mươi	 C. Tám mươi ba 
5.Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 562; 625; 652
b. 625; 562; 652
c. 652; 625; 562
6. Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:
a. 265
b. 257
c. 297
7: Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh: AB = 34 cm; BC = 20 cm;AC = 16 cm
 A. 70 cm B. 54 cm C. 60cm 
8Trong hình vẽ bên có:
 A. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
 B. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
 C. 2 hình tam giác và 2 hình
PHẦN I. Tự luận
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
b.1m = 10dm 
a. 38m + 27m = 55m 
d.1000m = 1km 
c. 16cm : 4 = 3cm 
2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
	a. 211; 212; 213; ..; ..; 216; ..; 218; 219; ..
	b. 510; 515;..; 525; 530; ..; ..; 
3. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
400
Tám trăm bảy mươi lăm 
404
Năm trăm bảy mươi tám 
875
Bốn trăm linh bốn
Bốn trăm 
578
4. Số ? 
x 6
: 3
- 9
+ 5
8
5. Điền dấu >, <, = vào ô trống: 
632 
a.
600 + 30 + 2 
c.
100 
1000 
12 
b.
d.
600 + 200 
400 x 2 
30 : 5 : 3
6. Đặt tính rồi tính:
400 + 99
764 - 353
a.
b.
400 + x = 200 x 4 
b.
295 - x = 180 
a.
7. Tìm x :
8. Hình bên có . hình tam giác
Viết tên các hình tam giác đó: ..
H
10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà? 
Giải
Họ và tên:. ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Các số 543; 354; 435; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 543; 354; 435
b. 354; 435; 543
c. 435; 543; 354; 
B) Trong các số 265; 279; 257; 297 số bé hơn 265 là:
a. 279
b. 257
c. 297
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
b.10dm = 1m 
a. 48m + 47m = 85m 
c. 32cm : 4 = 8cm 
d.2000m = 2km 
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
	a. 311; 312; 313; ..; ..; 316; ..; 318; 319; ..
	b. 512; 515;..; .; 524; ..; ..; 
4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
600
Bảy trăm bảy mươi lăm 
104
Năm trăm bảy mươi chín 
775
Một trăm linh bốn
579
Sáu trăm 
5. Số ? 
x 6
: 6
- 7
+ 6
9
6. Điền dấu >, <, = vào ô trống: 
c.
a.
1000 
100 
916 
900 + 10 + 6 
 400 x 2
400 + 300 
d.
b.
40 : 5 : 8
2 
7. Đặt tính rồi tính:
700 + 55
866 - 356
a.
b.
b.
394 - x = 160 
a.
100 + x = 600 : 2 
8. Tìm x :
9. Hình bên có . hình tam giác
Viết tên các hình các hình tam giác đó:
H
10. Đàn gà nhà Mai có 82 con, đã bán đi 23 con. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu con gà? 
Giải
Họ và tên:. ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
 Bài 1: (4đ)
Cho các số
Viết dãy tính đúng
 1; 2; 5; 15; 20
 :	x + =
 1; 2; 3; 12; 17
 : x -	=
Bài 2: (4đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
-
-
+
+
 32...	 ...89 	 95...	7...6
 1...7	56... ...21	 ..34
 479	1...6 3...7 1000
 Bài 3:(5đ)
 a) Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số mà có tổng bằng 20 .
.......................................................................................................................................................................................................................................................... ................
 b) Hãy cho biết có bao nhiêu số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 5?
............................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 4:(3đ)
 Lớp em xếp được 3 hàng còn thữa ra 2 bạn.Tính xem lớp em có bao nhiêu bạn? Biết rằng mỗi hàng xếp được 10 bạn.
Bài giải
...........................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_lop_2_cuoi_nam.doc