Đề khảo sát chất lượng đầu năm năm học: 2014 - 2015 môn: Ngữ văn 6

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1094Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm năm học: 2014 - 2015 môn: Ngữ văn 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng đầu năm năm học: 2014 - 2015 môn: Ngữ văn 6
PHÒNGGD&ĐT TX BUÔN HỒ
TRƯỜNG PTDT NT BUÔN HỒ 
 MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 
 NĂM HỌC: 2014-2015
 Môn: Ngữ văn 6 
 Mức độ 
 Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
VD thấp
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Văn học
2câu
(1,0đ)
Khái niệm truyền thuyết
Câu 1 
(0,5)
Văn bản “Bánh chưng bánh giầy”
Câu 2 
(0,5)
Tiếng Việt
Từ và cấu tạo từ TV
Câu 3
(1.0)
Câu 5
(0.5)
3câu
(2,5đ)
Từ vựng
Câu 6
(0,5)
TLV
Giao tiếp, VB và PTBĐ
Câu 4
(1.0)
2 câu
(6,5)
Văn miêu tả người
câu1
(6,0)
Tổng số câu, số điểm
3câu
3câu
1 câu
7câu
(10,0)
Tỉ lệ
20%
20% 
60%
100%
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1/ “Truyền thuyết là loại truyện dân gian có các yếu tố tưởng tượng, kì ảo.” 
Đúng hay sai?
A. Đúng	B. Sai
2/ Cách chọn người kế vị của vua Hùng có gì độc đáo?
A. Người nối ngôi vua phải nối được chí vua, không nhất thiết phải là con trưởng.
B. Hình thức lựa chọn mang tính chất một câu đố để thử tài.
C. Việc lựa chọn người kế vị diễn ra nhân dịp lễ Tiên Vương.
3/ Sắp xếp các từ sau vào các cột từ đơn, từ ghép, từ láy: 
xa lạ; nhỏ nhắn; phố phường; thành thị; hồng hào; đẹp đẽ; 
bánh chưng; trồng trọt; lê-ki-ma; đất; sông; nhà.
Từ đơn
Từ ghép
Từ láy
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
4/ Hãy nối mỗi vế trong tập hợp A với một vế trong tập hợp B để được một nội dung hoàn chỉnh.
Tập hợp A
Tập hợp B
1. Tự sự
2. Miêu tả
3. Biểu cảm
4. Nghị luận
a. Nêu ý kiến đánh giá, bàn luận.
b. Giới thiệu đặc điểm, tính chất, phương pháp.
c. Trình bày diễn biến sự việc.
d. Tái hiện trạng thái sự vật, con người.
e. Bày tỏ tình cảm, cảm xúc.
 Nối: 	1 + . . . . . . ; 	2 + . . . . . . ; 	3 + . . . . . . ; 	4 + . . . . . .
5/ Hoàn thiện các khái niệm sau:
- Từ là . . . . . . . . ngôn ngữ . . . . . . . . . . dùng để đặt câu.
- Đơn vị cấu tạo nên từ là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6/ Chọn từ ngữ điền vào chỗ trống sao cho thích hợp: phôn / gọi điện
- Sao cậu không . . . . . . . . . . . . cho tớ để tớ đến đón cậu.
- Sao ông không . . . . . . . . . . . cho cháu để cháu đến đón ông.
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
 Hãy tả lại một người bạn thân của em.
PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ
TRƯỜNG PTDT NT BUÔN HỒ 
 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
 NĂM HỌC: 2014-2015
 Môn: Ngữ văn 6 
A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Câu 1 ,2 
Câu
1
2
Đáp án
A
B
Biểu điểm
0,5
0,5
Câu 3: 1.0 điểm (HS sắp xếp đúng các từ ngữ đã cho vào các cột được 1.0 điểm; tuỳ vào sự sai sót của HS mà GV trừ dần điểm cho phù hợp)
Từ đơn
Từ ghép
Từ láy
đất; sông; nhà;
lê-ki-ma
xa lạ; phố phường;
thành thị; bánh chưng
nhỏ nhắn; hồng hào;
đẹp đẽ; trồng trọt
Câu 4: 1.0 điểm 
Nối đúng: 	1 + c; 	2 + d; 	3 + e; 	4 + a
Câu 11: 0,5 điểm 
Thứ tự các từ cần điền: - đơn vị ; nhỏ nhất
- tiếng
Câu 12: 0,5 điểm 
Thứ tự các từ cần điền: - phôn
- gọi điện
B. TỰ LUẬN: 6 điểm
II- Yêu cầu về hình thức:
HS viết bài văn miêu tả, đúng kiểu bài miêu tả người. Diễn đạt trôi chảy, mạch lạc. Không mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. Bài viết có bố cục 3 phần, cân đối, mạch lạc.
I- Yêu cầu về nội dung: Bài viết đảm bảo các nội dung sau:
1. Mở bài: 1 điểm
Giới thiệu người bạn thân: Tên gì? Nam hay nữ? Tuổi? Quan hệ thế nào với em? Đặc điểm gì nổi bật?
2. Thân bài: 4 điểm
Miêu tả những đặc điểm riêng, tiêu biểu về hình dáng và tính tình của người bạn thân.
* Hình dáng: 2 điểm
Cao hay thấp? Ốm hay mập? Mái tóc dài hay ngắn? Gương mặt, đôi mắt, nước da tạo cảm giác hiền hậu, trung thực, thẳng thắn ... Nụ cười ...
* Tính tình:2 điểm
- Thái độ trong học tập, lao động ở trường, ở nhà.
- Thái độ đối với bạn bè.
- Thái độ đối với mọi người xung quanh.
3. Kết bài: 1 điểm
Nêu cảm nghĩ của em về người bạn thân. Em rút ra cho mình bài học gì từ người bạn đó.
(Lưu ý: Tuỳ vào mức độ thực hiện yêu cầu ở bài làm của HS mà GV cho điểm phù hợp.)
---------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_KT_ngu_van_6.doc