Đề cương ôn tập Toán 6 học kì I

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 886Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán 6 học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập Toán 6 học kì I
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 6
Học kì I - Năm học 2015 – 2016.
A. LÝ thuyÕt: 
I. SỐ HỌC:
 1. Tập hợp, phần tử của tập hợp: - Cách viết tập hợp. Ví dụ?
 2. Các phép tính cộng trừ nhân chia số tự nhiên.
 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa một tích, lũy thừa một thương, lũy thừa của lũy thừa. Ví dụ?
 4. Thứ tự thực hiện các phép tính
 5. Tính chất chia hết của một tổng (hoặc hiệu)
 6. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. Ví dụ?
 7. Số nguyên tố? Hợp số? Phân tích một số ra thừa số nguyên tố? Ví dụ?
 8. Ước , bội, ƯC, BC, Cách tìm ƯCLN và BCNN. Ví dụ?
 9. Tập hợp các số nguyên, So sánh 2 số nguyên
 10. Số đối. Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên. Ví dụ?	
 11. Quy tắc cộng các số nguyên cùng dấu, khác dấu.
II. HÌNH HỌC
1.Ơn tập các hình: Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của một đoạn thẳng. Kí hiệu.
2.Học thuộc các tính chất trong SGK 
3. Điểm M nằm giữa 2 điểm A và B thì AM + MB = AB và ngược lại
4. M là trung điểm của AB thì AM+MB=AB và AM=MB hay 
IIBÀI TẬP
I. SỐ HỌC:
Bài 1: Thực hiện phép tính: 
a) 	7.85 +27.7 – 7.12 	 b) 27 . 75 + 27. 25 – 170 	 c) (-18) – 5 + 3 + 18 + (-3)	
d) 13 – 18 – ( - 42) + 5 	 e) 1450 – { ( 216 + 184) : 8] . 9 } f) 22. 3 + (1000 +8) : 9
g) (-99) + (-98) + (-97) +  + 97 + 98 + 99 + 100
h) 23 . 19 - 23 .14 + 12012 i) 
Câu 2: Tìm x, biết: 
e) 2x – 49 = 45
f) 145 – (x + 26) = 97
g) 70 – 5.(x – 3) = 45 	
h) 4x – 40 = 
 Câu 3: Tìm ƯCLN và BCNN: 
90; 120 d) 210; 300
60; 144 e) 42; 35; 180 
48; 60; 72 g) 100, 120 , 200
Câu 4: Tính bằng cách hợp lí:
 a) 135 + 360 + 65 + 40 
 d) 815+[95+(-815)+(-45)] 
 b) 463 + 318 + 137 + 22 e) (525+315):15
 c) 20 + 21 + 22 ++ 29 + 30
Câu 5 Thực hiện phép tính( Tính nhanh nếu cĩ thể)
a, 28. 76 + 18. 28 + 9 . 28	 g, (315 . 4 + 5. 315) : 316	
b, 3.52 – 16 : 22 	 h, 1024 : ( 17. 25 + 15.25)	
c, (-37) + 54 + + (- 163) + 246	 k, 17. 85 + 15. 17 – 120 + 20120	
d, 100 + ( - 52) + 114 + ( - 62) l, 192 – [120 – (9 – 6)2] + 1100
 e, [200 + (50 – 30)2 – 456] : 12	
 Câu 6: * Tìm x N biết:
	a, ( 9x + 2). 3 = 60	b, (x – 6)2 = 9	c, 71 + (26 – 3x) : 5 = 75	
 d, 10 + 2x = 45 : 43 	e, 5x + 1 = 125	g, 5x . 5 = 625	 h, 3x = 9. 27	
Câu 7	* Tìm x Z biết
a, x - 7 = - 20	b, x = -12+(-8)	c, = 6	 g, 5. = 40 
d, 52 . 22 – 7.= 65	e, 37 - 3 = (23 – 4)	f, + = h, = 0
Câu 8: Khối học sinh lớp 6 khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 15 đều đủ. Biết số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 học sinh. Tính số học sinh khối 6 trường đĩ?
Câu 9: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 400 đến 500 em. Nếu xếp hàng 7 em, hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì thừa ra 3 em. Hỏi số học sinh khối 6 của trường là bao nhiêu em?
 Câu 10: Học sinh khối 6 cĩ 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Cơ giáo muốn chia thành các tổ sao cho số nam và số nữ ở mỗi tổ đều nhau. Hỏi :
a, Cĩ thể chia được nhiều nhất mấy tổ?
b, Trong trường hợp đĩ, mỗi tổ cĩ bao nhiêu học sinh? Bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ?
Câu 11:: Một khối học sinh xếp hàng 2, 3, 5 và 6 đều thiếu 1 người, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh nhỏ hơn 300. Tính số học sinh.
 Câu 12: Tìm số tự nhiên x, biết:
	a/ ,	b/ ,	c/ ,	d/, 	e/ 
 f/ x nhỏ nhất khác 0,	 g/ x lớn nhất,	 h/ 
II. Hình học:
Bài 1: Cho tia Ox , trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6 cm , OB = 3 cm 
Trong ba điểm O , A , B thì điểm nào nằm giữa hai điểm kia ?
So sánh OA và AB ?
Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn thẳng OA
Bài 2: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B, sao cho OA= 2 cm, OB = 6 cm
Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng tỏ A là trung điểm của OI.
Vẽ Oy là tia đối của tia Ox, M là một điểm trên tia Oy. Tìm vị trí của điểm M để:
 OM + OI = 7 cm 
Bài 3: Trên tia Ox , lần lượt lấy 2 điểm C và D sao cho OC = 3cm ; OD = 9cm 
 a) Tính độ dài đoạn thẳng CD.	
 b) Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng CD. Chứng tỏ điểm C là trung điểm của đoạn thẳng OE
Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7 cm. 
 a, Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại. Vì sao?
 b, Tính AB?
 c, Trên tia đối của tia AB lấy điểm C sao cho AC = 4 cm. Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BC.
 d, Trong 3 điểm O, A, C điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại. Vì sao?

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_cuong_on_tap_hk_1_toan_6.doc