Đề cương ôn tập môn tin 6 học kì 1

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 686Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn tin 6 học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập môn tin 6 học kì 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN 6 HK1
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM: 
Câu 1: Thiết bị nào dưới đây được dùng để in văn bản hay hình ảnh trên giấy?
A. Màn hình	B. Máy in	C. Đĩa CD	D. Máy quét
Câu 2:. Để xảy ra hiện tượng Nhật Thực, Mặt Trời nằm như thế nào trong Hệ Mặt Trời?
A.Mặt trăng – Trái đất – Mặt trời.	B. Mặt trăng – Mặt trời – Trái đất.
C. Mặt trời – Trái đất – Mặt trăng.	D. Trái đất – Mặt trăng – Mặt trời.
Câu 3: Đơn vị chính dùng để đo dung lượng nhớ là:
A. Bai (Byte).	B. Mê-ga-bai (MB) C. Gi-ga-bai (GB) D. Một đơn vị kháC.
Câu 4 : Thiết bị nào sau đây là thiết bị ra:
A. Chuột.	B. Màn hình.	C. Bàn phím.	D. Máy quét.
Câu 5: Trong máy tính người ta chia bộ nhớ thành mấy loại:
A. 1.	B. 2. 	C. 3.	D. 4.
Câu 6: Trong các hàng phím, hàng phím quan trọng nhất là:
A. Hàng phím số.	B. Hàng phím cơ sở.	C. Hàng phím trên.	D. Hàng phím dưới.
Câu 7: Gõ phím đúng bằng mười ngón có lợi ích:
A. Tốc độ gõ nhanh hơn.	B. Gõ chính xác hơn.
C. Tốc độ gõ nhanh hơn và gõ chính xác hơn.	D. Gõ chậm nhưng chính xác hơn.
Câu 8: Khu vực chính của bàn phím có:
A. 3 hàng phím.	B. 4 hàng phím.	C. 5 hàng phím.	D. 6 hàng phím.
Câu 9: Thao tác “Nháy nút phải chuột” là:
A. Nhấn nhanh nút chuột trái và thả tay.	B. Nhấn nhanh nút chuột phải và thả tay.
C. Nhấn nhanh hai lần nút chuột trái.	D. Không nhấn bất kỳ nút chuột nào.
Câu 10: Máy tính không thể làm công việc nào:
A. Thực hiện tính toán.	B. Học tập, giải trí.	C. Suy nghĩ.	D. In thiệp mời.
Câu 11: Phần mềm Windows XP của Microsoft là:
A. Phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu.	B. Phần mềm tạo trang weD.
C. Hệ điều hành.	D. Chương trình soạn thảo văn bản.
Câu 12: Tệp tin là đơn vị............... để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ.
A. Cơ bản.	B. Không cơ bản.	C. Thường dùng.	D. Không thường dùng.
Câu 13: Mô hình của quá trình ba bước là:
A. Nhập – xử lí – xuất.	B. Nhập – xuất – xử lí. 
C. Xuất – xử lí – nhập.	D. Xử lí – nhập – xuất.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
A. Tệp tin có thể chứa các tệp tin kháC.	
B. Tệp tin có thể chứa các thư mụC.
C. Thư mục có thể chứa các tệp tin và thư mục kháC.
D. Thư mục chỉ có thể chứa các tệp tin, không thể chứa các thư mục kháC.
Câu 15 : Các thông tin lưu giữ trong máy tính như văn bản, hình ảnh, nhạc,... được gọi là:
A. Dữ liệu.	B. Thông tin.	C. Phần mềm học tập.	D. Phần cứng.
Câu 16: Thiết bị vào ra còn có tên gọi khác là 
A. Thiết bị lưu trữ.	B. Thiết bị rA.	C. Thiết bị vào.	D. Thiết bị ngoại vi.
Câu 17: Có mấy dạng thông tin cơ bản:
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 18: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thoát khỏi cửa sổ làm việc?
A. 	B. 	C. 	D. Tất cả các lệnh trên
Câu 19: RAM còn được gọi là ?
	 A. Bộ nhớ RAM	B. Bộ nhớ flash	 C.	 Bộ nhớ trong	D. Bộ nhớ cứng
Câu 20: Khi nhấn tổ hợp phím gồm hai phím Shift và phím số 3, cho hiện ra kí tự ?
	A.	Kí tự là dấu )	B. Kí tự là dấu #	C.	Kí tự là dấu @	C. Kí tự là dấu ( 
Câu 21 : Thiết bị nào dưới đây được dùng để in văn bản hay hình ảnh trên giấy ?
	A.	Màn hình	B.	Máy in	C.	Đĩa CD	D.Bàn phím
Câu 22: đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?
A. 24 MB	B. 2400 KB	C. 24 GB	D. 240 MB
Câu 23: Trong các biểu tượng sau biểu tương nào là biểu tượng chính của Windows:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Quan sát thanh công việc hiện có bao nhiêu chương trình đang chạy?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 25: Nút Start nằm ở đâu trên màn hình?
A. Nằm trong My Computer	B. Nằm góc phải màn hình
C. Nằm góc trái màn hình	D. Nằm phía dưới góc bên trái màn hình.
Câu 26: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thoát khỏi cửa sổ làm việc?
A. 	B. 	C. 	D. Tất cả các lệnh trên.
Câu 27: Để tắc máy tính ta chọn vào nút lệnh nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. Một nút kháC.
Câu 28: Có mấy loại thư mục?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4.
Câu 29: Tệp tin có thể chứa thư mục được không
A. Không 	B. Được	C. Có thể được, có thể không	D. Đáp án khác
Câu 30: Thông tin trong máy tính được tổ chức theo cấu trúc nào?
A. Hình quạt	B. Hình bình hành	C. Hình nón	D. Hình cây.
Câu 31: Ba dạng thông tin cơ bản trong tin học là:
A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói;	B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh;
C. Các con số, hình ảnh, văn bản;	D. Âm thanh, chữ viết. 
Câu 32: Thông tin trong máy tính biểu diễn dưới dạng:
A. Âm thanh.	B. Hình ảnh	C. Dãy bit 	D. Văn bản	
Câu 33: Khâu nào quan trọng nhất trong hoạt động thông tin
A. Nhập (Input)	B. Xử lí 	C. Xuất (Output)	D. Tất cả A, B, C
Câu 34: Thông tin trong thiết bị nào sẽ bị mất đi khi tắt máy:
A. Ram.	B. Ổ đĩa cứng	C. Đĩa mềm	D. Cả A, B, C
Câu 35: Theo nguyên lý Von Neuman cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm
A. CPU, ROM,RAM,I/O	B. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào/ra	
C. Bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào/ra	D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
Câu 36: Để khởi động phần mềm có sẵn biểu tượng trên màn hình nền, cách nhanh nhất ta dùng thao tác:
A. Nháy chuột;	B. Nháy phải chuột;	C. Nháy đúp chuột;	D. Kéo thả chuột.
Câu 37: Phần mềm nào được cài đặt đầu tiên trong máy tính?
A. Phần mềm lập trình Pascal;	B. Phần mềm hệ điều hành;
C. Phần mềm luyện tập chuột;	D. Phần mềm luyện gõ bàn phím. 
Câu 38: Lệnh dùng để sao chép tệp tin :
A Cut	B. Paste	C. Copy	D. Undo
Câu 39: Vì sao máy tính cần có hệ điều hành?
A.Vì hệ điều hành giúp người sử dụng khai thác thuận tiện các tài nguyên máy tính;
B.Vì hệ điều hành tạo môi trường giúp người sử dụng giao tiếp với máy tính;
C.Hệ điều hành giúp quản lí nhiều đối tượng tham gia vào quá trình xử lí thông tin;
D.Cả A, B, và C đều đúng. 
Câu 40: Các thiết bị để lưu trữ thông tin là:
A. Đĩa mềm, thiết bị nhớ USB.	B. Đĩa cứng.
C. Đĩa CD/ DVD.	D. Tất cả các thiết bị trên.
Câu 41: Trên màn hình làm việc chính của Windows thường có:
A. Biểu tượng thùng ráC.	B. Thanh công việC.
C. Biểu tượng My Computer.	D. Cả A, B,C
Câu 42. Trong các cách viết sau, cách viết nào là tên của tệp?
A. baivan.doc;	B. Toanhoc;	C. Thuvien*pas;	D. Baihat_doc. 
Câu 43: Hai phím nào dưới đây là hai phím có gai?
A. T, I	B. G, H	C. F, J	D. B, N
Câu 44: Các thiết nào sau đây là thiết bị vào:
	A. Bàn phím, chuột	 B. Màn hình, máy in	C. Bàn phím, màn hình	D. Chuột, màn hình
Câu 45: Phím dài nhất của bàn phím là:
A. Back space 	B. Space bar	C. Shift 	D. Caps Lock
Câu 46: Hàng phím có chứa các phím A, K , L là các phím thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím trên	B. Hàng phím cơ sở
C. Hàng phím dưới	D. Hàng phím số.
Câu 47: Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng dãy bit chỉ gồm hai kí tự là:
A. 0 và 1	B. 1 và 2	C. 2 và 0	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 48:Ai là cha đẻ của kiến trúc máy tính điện tử:
A. Niutơn	B. Von Neumann	C. Asicemet	 D. Douglas Engelbart
Câu 49: Máy tính có những khả năng gì?
Khả năng tính toán nhanh và tính toán với độ chính xác cao
Khả năng lưu trữ lớn
Khả năng “Làm việc” không mệt mỏi
Cả A, B, C đều đúng
Câu 50: Màn hình, bàn phím, chuột, máy in được gọi là thiết bị gì ?
	A. Thiết bị vào/ra	 B. Thiết bị ngoại vi C. Cả A và B đều đúng D. Cả A, B, C đều sai
Câu 51 : Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD, Cổng USB thuộc bộ nhớ nào sau đây:
	A. Bộ nhớ trong	 B. Bộ nhớ ngoài	 C. Cả A và B đều đúng	 D. Cả A và B đều sai
Câu 52 : Nháy đúp chuột là thao tác
Nhấn nhanh nút trái chuột và thả tay.
Nhấn nhanh nút phải chuột và thả tay.
Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột.
Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột đến vị trí đích và thả tay để kết thúc thao tác.
Câu 53: Khu vực chính của bàn phím bao gồm bao nhiêu hàng phím:
A. 5 hàng phím	 B. 4 hàng phím	 C. 6 hàng phím 	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 54: Khi luyện gõ bàn phím bằng mười ngón điều quan trong cần ghi nhớ là:
A. Mắt luôn nhìn xuống bàn phím
B. Các ngón tay đặt đúng vị trí đã quy định trên bàn phím, gõ phím nhẹ và chính xác
C. Cần gõ phím thật nhanh
D. Chỉ cần chú ý đến hai ngón trỏ đặt ở hai phím có gai
Câu 55: Ngón tay nào phụ trách phím Space Bar ?
	A. Ngón trỏ	B. Ngón giữa	C. Ngón út	D. Ngón cái
Câu 56: 100 KB bằng:
	A.1 024 B	B. 102 400 B	C. 2 048 B	D. 20 480 B
Câu 57:Mã nhị phân của thông tin là:
	A. Số trong hệ nhị phân	B. Số trong hệ Hexa
	C. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính 	D. Tất cả đều sai
Câu 58: Máy tính muốn hoạt động được phải:
	A. Có hệ điều hành và phần mềm	B. Không cần có hệ điều hành, chỉ cần có phần mềm
	C. Có hệ điều hành, phần mềm và loa	D. Tất cả sai
Câu 59 Để sao chép và trao đổi thông tin giữa các máy tính hiện nay người ta thường dùng các thiết bị:
	A. Đĩa mềm. đĩa cứng	B. Đĩa CD-ROM, đĩa USB, đĩa cứng
	C. Đĩa CD-ROM, đĩa USB, đĩa mềm	D. Cả A, B và c sai
Câu 60: Phần mềm được cài đặt đầu tiên vào máy tính là:
	A. Trò chơi B. Tập gõ bàn phím	C. Hệ điều hành	D. Tất cả sai
Câu 61: Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên các thiết bị lưu trữ là:
	A. Thư mục	B. Tệp tin	C. Phần cứng	D. Hệ điều hành
Câu 62: Biểu tượng có chức năng để làm gì:
	A. Phóng to cửa sổ	B. Thu nhỏ cửa sổ.
	C. Hạ cửa sổ.	D. Đóng cửa sổ(Thoát khỏi chương trình)
Câu 63: Đâu là tên của một tập tin:
	A. Hoc tap	B. Bai tap.doc
	C. Thuc hanh	D. BT1*doc
Câu 64: Điền các từ “ vị trí”, “gai”, “cơ sở” vào các chỗ trong đoạn văn bản sau:
Hàng phím.....bao gồm các phím bắt đầu là A, S, D. Các phím F, J trên hàng phím này là 2 phím có ... khi gõ phím em cần đặt các ngón tay đúng ...trên bàn phím.
Câu 65: Điền các từ “ vị trí”, “gai”, “cơ sở”, “F, J” vào các chỗ trong đoạn văn bản sau: 
Các phím A, S, D, L, K là các phím thuộc hàng phím............ Các phím F, J trên hàng phím này là 2 phím có ..... Khi gõ phím em cần đặt các ngón tay đúng ........trên bàn phím và hai ngón tay trỏ cần đặt vào hai phím ...........
Câu 66: Chọn cột A ghép với cột B cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C (1 điểm)
Tên gọi (A)
So sánh với các đơn vị khác (B)
Kết quả (C)
Giga byte
a. 1024 byte
1 - 
Byte
b. 1048576 byte
2 - 
Mega byte
c. 1 byte
3 - 
Kilo byte
d. 1073741824 byte
4 - 
Câu 67: Điền (Đ) hoặc (S) vào ở các mệnh đề sao cho phù hợp:
A. Máy tính điện tử có thể đưa ra hình ảnh của các món ăn và mùi thơm của các món ăn
	B. Máy tính điện tử có thể có cảm giác đau đớn.
	C. Máy in, màn hình là các thiết bị xuất.
Câu 68: Điền vào khoảng trống trong câu:
1. Máy tính điện tử cần có các bộ phận:	
2. Có ba giai đoạn của quá trình xử lý thông tin:	
3. Màn hình là thiết bị:	
4. Ngày nay để hoạch toán một công trình, người ta có thể nhờ đến	
5. Các dạng thông tin cơ bản là:	
6. Thông tin đem lại cho con người	
Câu 69: Điền vào khoảng trống trong câu:
1. Có thể dùng máy tính để vừa đánh văn bản vừa	cho vui tai.
2. Thư mục và tệp tin có cùng các thông số để nhận biết	và	
3. Hệ điều hành điều khiển	
4. Thanh công việc (Task bar) nằm ở	để chứa	
5. Cần phải dùng đường dẫn để chỉ ra	
6. Trong các cơ quan làm việc người ta thường	cho máy tính để kẻ lạ không thể xâm nhập vào lấy trộm thông tin.
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 70 : Cho cây thư mục như hình bên dưới: 
MÁY TÍNH
PHẦN CỨNG
PHẦN MỀM
BÀN PHÍM
CHUỘT
MÁY IN
TRÒ CHƠI 1
TRÒ CHƠI 1
dua_xe.exe
xep_hinh.exe
a. Hãy viết đường dẫn đến thư mục MÁY IN và đường dẫn đến tệp tin duaxe.exe.
b. Thư mục nào là thư mục mẹ của thư mục PHANMEM?
c. Biết thư mục Mario là thư mục con của thư mục PHANMEM. Hãy viết đường dẫn đến thư mục Mario.
Câu 71: Hãy nêu các nhiệm vụ chính của Hệ điều hành 
Câu 72: Phần mềm luyện tập chuột có phải là Hệ điều hành hay không? Vì sao? 
Câu 73: Thông tin là gì? Vẽ mô hình quá trình xử lý thông tin.
Câu 74: Hê điều hành là gì? Hãy kể tên một số hệ điều hành
Câu 75: Thông tin là gì? Có các dạng thông tin cơ bản nào?
Câu 76: Khi luyện gõ phím 10 ngón tay theo quy định trên 2 bàn tay của em phải đặt ở những phím nào trên hàng phím cơ sở: A S D F G H J K L ;
Phím
A
S
D
F
G
H
J
K
L
;
Ngón tay
Câu 77: Cấu trúc máy tính điện tử theo Von Neumann gồm những bộ phận nào?
Câu 78: Tại sao CPU được coi là bộ não của máy tính?
Câu 79: Có cách nào để nhận biết rằng hiện tại em đang mở bao nhiêu cửa sổ trong Windows? Hãy nêu chi tiết cách nhận biết? 
Câu 80: Giả sử đĩa D có tổ chức thông tin được mô tả như hình bên: 
THUVIEN
KHTN
TOAN
Dai.doc
Hinh.doc
VAT LI
KHXH
TROCHOI
MARIO
Mario.exe
D:\
a) Hãy liệt kê đâu là thư mục, đâu là tệp tin trên cây thư mục
b) Hãy viết đường dẫn từ ổ đĩa D đến tệp tin Hinh.doc trên cây thư mục.	
c) Thư mục mẹ của VAT LI là thư mục nào?
d) Ta nói thư mục TROCHOI nằm trong thư mục THUVIEN đúng hay sai? Nếu sai vì sao?
Câu 81: Trên đĩa C: có cấu trúc thư mục và tập tin như sau:
C:\
HOC TAP
Bai tap.doc
GIAI TRI
TIN HOC
VAN HOC
Nghe nhac.mp3
Mario.exe
Chuong1.doc
Chuong2.doc
Tap lam van.doc
Ngu phap.doc
Viết đường dẫn đến tệp tin: Ngu phap.doc
Viết đường dẫn đến tệp tin: Nghe nhac.mp3
Viết đường dẫn đến thư mục TIN HOC
Thư mục nào là thư mục rỗng?
 e. Thư mục nào là thư mục gốc?
 f. Những tệp tin nào cùng cấp với tệp tin Chuong1.doc
Câu 82: Trên đĩa D: có cấu trúc thư mục và tệp tin như sau:
D:\
Nghe nhac.mp3
Game.exe
HOC TAP
THU VIEN
GIAI TRI
TU NHIEN
XA HOI
Vat li 6.doc
Toan 6.xls
Tap lam van.doc
Dia li.doc
Viết đường dẫn đến tệp tin: Dia li.doc
Viết đường dẫn đến tệp tin: Game.exe
Viết đường dẫn đến thư mục XA HOI
Thư mục GIAI TRI là thư mục con của thư mục nào?
Thư mục nào là thư mục rỗng?
Phần mở rộng của các tệp tin cho ta biết điều gì?
PHẦN III : THỰC HÀNH
Câu 83 :
Khởi động máy tính vào Windows (1 điểm)
Kích hoạt biểu tượng My Computer để xem nội dung các ổ đĩa C, D (1 điểm)
Tạo thư mục “TRUONG THCS DUCPHU” trong ổ đĩa C (2 điểm)
Tạo thư mục “TIN HOC 6” và “TIN HOC 7” trong thư mục “TRUONG THCS DUCPHU” (2 điểm)
Sao chép một tệp tin bất kì vào thư mục “TIN HOC 6” (2 điểm)
Xóa thư mục “TIN HOC 7” (1 điểm)
Thực hiện thoát khỏi hệ thống (1 điểm)
--- CHÚC CÁC EM THI TỐT ---

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Cuong_hoc_ki_I_Tin_6.doc