Đề 7 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh 7 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 745Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 7 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh 7 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 7 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh 7 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
 NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Tiếng Anh 7
Thời gian làm bài: 60 phút
 (Không kể thời gian giao đề)
Họ tên thí sinh: . Số báo danh: ..
ĐỀ BÀI
Câu 1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (1,5 điểm).
1. I (watch) ......................... a football match on TV last night.
2. They (play) ..................... chess at the moment.
3. She always (go) ...................... to bed late.
4. He (read) .a book yesterday
 5. Be careful! The teacher (come)...................................
 6. Long (watch) .............................. TV everyday
Câu 2. Điền vào chỗ trống với một giới từ thích hợp (1 điểm).
1. My mother takes care ......................... the family.
2. I am busy ........................ Sunday.
3. She smiles ...................... Minh and says “Don’t worry, Minh”
4. They lived ..................... Ha Noi 2 years ago.
Câu 3. Tìm lỗi sai và sửa ( 1,5 điểm)
I prefer reading a book to watch TV.
He go to the movie theater yesterday.
She goes to school in bike everyday.
They play soccer very good.
What about go to the zoo?
Manh will visits me tomorrow.
Câu 4. Đọc đoạn văn và làm bài tập ở dưới ( 4 điểm)
 In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.
a) Đọc và chọn T cho câu đúng, F cho câu sai ( 2 điểm)
1.
In 1970s, most people in Vietnam did not have a TV set
2.
They watched until the TV programs finished.
3.
The children might play with their friends
4.
Many families don’t have a TV set at home
b) Trả lời câu hỏi ( 2 điểm)
1. Did most people have a TV set in 1960s?
à
How long did they watch TV programs?
à
3. What might the children do?
à
4. What might the older people do?
à
Câu 5. Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu đúng ( 2 điểm)
1. What/ wrong/ you/ with/was/ ? / 
2. They / reading / book/ prefer / watching /TV / to
3. He /did /last night / his homework.
 4. They /school /yesterday/ didn’t go/ to.
The end.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Môn : Tiếng Anh lớp 7
Câu 1. Mỗi câu đúng: 0,5 điểm 
1. washed 	2. are playing 
3. goes 	4. read 	
5. is coming 6. watches
Câu 2. Mỗi câu đúng: 0,25 điểm
1. of	2. on	
3. at	4. in
Câu 3. Mỗi câu đúng: 0,25 điểm
Watch -> watching 
2. go 	 - > went
in 	 - > by
good -> well
go –> going
visits –> visit 
Câu 4. Mỗi câu đúng: 0,25 điểm
a)
1. F	2. T
3. T	4. F
b)
Mỗi câu đúng: 0, 5 điểm 
1. No,they didn’t
2. They watched until the TV programs finished. 
3. The children might play with their friends 
4. The older people might talk together. 
Câu 5. Mỗi câu đúng: 0, 5 điểm
1. What was wrong with you?.
2. They prefer reading book to watching TV 
3.He did his homework last night.
6. They didn’t go to school yesterday 

Tài liệu đính kèm:

  • docK2-T.ANH-7.PP.doc