Đề 2 thi trắc nghiệm bảng B: khối thcs (thời gian làm bài 30 phút, không kể thời gian giao đề)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 543Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 2 thi trắc nghiệm bảng B: khối thcs (thời gian làm bài 30 phút, không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 2 thi trắc nghiệm bảng B: khối thcs (thời gian làm bài 30 phút, không kể thời gian giao đề)
BAN TỔ CHỨC HỘI THI 
TIN HỌC TRẺ TỈNH VĨNH PHÚC
LẦN THỨ IX – NĂM 2014
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
BẢNG B: KHỐI THCS
(Thời gian làm bài 30 phút, không kể thời gian giao đề)
Lưu ý: Đề thi có 05 trang
Số phách
Chữ kí giám thị
GT1:
GT2:
Họ và tên:............................................
Số báo danh:.......................................
Đơn vị đăng kí dự thi:........................
............................................................
Chữ kí của giám khảo
GK1:
GK2:
Số phách
Điểm
Bằng số
Bằng chữ
Lưu ý: Đề thi có 30 câu trắc nghiệm, mỗi câu có 04 lựa chọn trong đó có duy nhất lựa chọn đúng. Thí sinh làm bài bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước lựa chọn mà mình cho là đúng.
ĐỀ THI VÀ BÀI LÀM
Câu 1: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + T cho phép:
Di chuyển khối văn bản đã được đánh dấu;
Xóa khối văn bản đã được đánh dấu;
Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản;
Thụt dòng toàn bộ đoạn văn bản.
Câu 2: Trong chương trình Microsoft PowerPoint, tổ hợp phím Shift + F5 cho phép:
Trình diễn toàn bộ các Slide;
Trình diễn từ Slide hiện tại;
Trình diễn Slide hiện tại;
Không làm gì cả.
Câu 3: Đâu không phải là tên gọi của một bộ vi xử lý:
Pentium;
Atom;
AMD;
ALU.
Câu 4: Đoạn chương trình sau trong Turbo Pascal cho kết quả x bằng bao nhiêu:
	----------------
	i:= 4;
x:= sqr(i) - 10;
for j:=1 to 10 do
 	if j mod 3 0 then x:=x+1;
----------------
x= 12;
x= 13;
x= 22;
x= 28.
Câu 5: Trong Windows, để chuyển giữa các cửa sổ chương trình đang hoạt động, ta dùng tổ hợp phím:
Ctrl + Tab;
Alt + Tab;
Shift + Tab;
Alt + Shift.
Câu 6: Trong chương trình Microsoft Word, để đánh chỉ số dưới (ví dụ H2O) ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
Ctrl + =;
Alt + =;
Ctrl + shift + =;
Alt + shift + =.
Câu 7: USB là từ viết tắt từ các từ nào sau đây?:
Universal Serial Bus;
Universal Super Bus;
Universal Support Bus;
Universal Special Bus.
Câu 8: Đoạn lệnh nào trong chương trình Turbo Pascal sau đây cho phép tính tổng 
 S=1+13+15++1n , (khởi tạo giá trị s=0)?:
	A. for i:=1 to n do if (i mod 2)=1 then S:=S+1/i;
B. for i:=1 to n do if (i mod 2) =0 then S:=S+1/i;
C. for i:=1 to n do if (i mod 2)=0 then S:=S+1/i else S:= S + 1/; 
D. for i:=1 to n do if (i mod 2)=0 then S:=S+i.
Câu 9: Cho xâu St=’Vinh Phuc 2014’. Khi thực hiện thủ tục Insert(‘TH’,st,11), st cho kết quả: 
A. ’THVinh Phuc 2014’;
B. ’Vinh Phuc TH2014’;
C. ’Vinh THPhuc 2014’;
D. ’Vinh TPhuc H2014’.
Câu 10: Chọn phương án không phải là một thuật toán sắp xếp:
Selection Sort;
Insertion Sort;
Bubble Sort;
Ascending Sort;
Câu 11: Đoạn chương trình Turbo Pascal sau tính giá trị của biểu thức nào trong số các biểu thức sau: 
--------
	y:= (((x+2)*x+3)*x+4)*x+5;
--------
y=x+2x+3x+4x+5;
y=(x+2)(x+3)(x+4)+5;
y=x4+2x3+3x2+4x+5;
y=4x4+3x3+2x2+x+5.
Câu 12: Trong ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal, số nguyên integer được biểu diễn bằng:
 1 Byte;
2 Byte;
 3 Byte;
4 Byte.
Câu 13: Trong chương trình Microsoft Excel, tổ hợp phím Ctrl  + Shift + Home cho phép:
Chọn các ô từ ô hiện tại về ô đầu tiên trên cùng một dòng;
Chèn công thức vào ô hiện tại;
Không thực hiện việc gì;
 Chọn từ ô hiện tại đến ô A1.
Câu 14: Hãy chọn khai báo hợp lệ trong một chương trình viết bằng Turbo Pascal sau:
Const n=2014;
	 Var a,b: array[1..n] of integer;
Var n: real;
	 Var a,b: array[1:n] of real;
C. Var a,b: array[2014..1015] of integer;
D. Var a,b: array[1..5..10] of integer;
Câu 15: Trong chương trình Microsoft PowerPoint, tổ hợp phím Ctrl + M cho phép:
Tạo mới một trang trình chiếu (Slide).
Tạo một Frame mới trên Slide đang soạn thảo;
Kích hoạt chức năng Animations;
Không thực hiện gì.
Câu 16: SATA là từ viết tắt từ các từ:
Serial Advanced Technology Access;
Serial Advanced Technology Attachment;
Support Advanced Technology Attachment;
Support Advanced Technology Access
Câu 17: Trong chương trình Internet Explorer, phím F11 có chức năng:
Cho phép chỉ hiển thị nội dung text của trang web;
Cho phép in toàn bộ nội dung trang web đang hiển thị;
Cho phép bật/tắt chế độ xem trang web toàn màn hình;
Không làm gì.
Câu 18: Đoạn chương trình sau cho biết k là gì?:
	----------
k:=0; n:=abs(n);
	while n0 do
	begin
	n:=n div 10; inc(k)
	end;
	-----------
k là chữ số hàng đơn vị của n;
k là chữ số khác không trái nhất của n;
k là số các chữ số có nghĩa của n;
k là số các chữ số khác không của n.
Câu 19: Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu địa chỉ trang hiện tại vào mục Favorities người ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?:
Ctrl+F;
Ctrl+Alt+F;
Ctrl+D;
Ctrl+Alt+D.
Câu 20: www là viết tắt của:
A. world white web;
B. world while web; 
C. world wait web;
D. world wide web.
Câu 21: Trong lập trình Pascal, hàm số Round(-2014.2015) trả về giá trị bằng bao nhiêu?
2015;
-2015;
2014;
-2014.
Câu 22: Cho S và i là hai biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình viết trong Turbo Pascal sau:
-------------
 s:=0;
 for i:=1 to 5 do s := s*i;
 writeln(s);
-------------
Kết quả in lên màn hình của s là: 
	A. 0;
	B. 15;
	C. 120;
	D. Một giá trị khác.
Câu 23: Trong Microsoft Word, để lưu tập tin đang soạn thảo với một tên khác, ta sử dụng tổ hợp phím/phím nào sau đây?
Shift+F11;
F11;
F12;
Ctrl+F12.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi giải thích lý do các máy tính trên mạng internet phải có địa chỉ?:
Để xác định duy nhất máy tính trên mạng internet;
Để biết được tổng số máy tính trên mạng;
Để tăng tốc độ tìm kiếm;
Để biết được vị trí đặt máy chủ.
Câu 25: Số thập phân 2014 được biểu diễn dưới dạng nhị phân là :
11111110110;
11111011110;
11110111110;
Tất cả đều sai.
Câu 26: Cho biểu thức toán học . Diễn đạt nào sau đây trong Turbo Pascal là không đúng với biểu thức toán học trên:
A. (-b-sqrt(b*b-4*a*c))/2*a;
B. ((-b-sqrt(b*b-4*a*c))/2)/a;
C. (-b-sqrt(b*b-4*a*c))/(2*a);
D. (-b-sqrt(b*b-4*a*c))/2/a.
Câu 27: Pidgin là chương trình:
Tính toán;
Soạn thảo văn bản;
Phát các tệp âm thanh;
Nhắn tin nhanh mã nguồn mở.
Câu 28: Để thực hiện chức năng thay thế trong Microsoft Word, ta sử dụng tổ hợp phím tắt:
A. Ctrl + H;	
B. Ctrl + A;
C. Ctrl + F;
D. Ctrl + J;
Câu 29: Trong chương trình bảng tính Microsoft Excel, địa chỉ cố định của một ô (cell) ở cột A, hàng 10 là:
$A$10;
$A10;
A$10;
A10.
Câu 30: Tệp tin có đuôi “.docx” là tệp tin được tạo ra bởi chương trình:
Microsoft Word 2007;
OpenOffice.org Writer;
Microsoft PowerPoint;
Adobe Photoshop.
=Hết=
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề trắc nghiệm.doc